I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa phép cộng vectơ, các tính chất phép cộng, các qui tắc
Nắm được khái niệm vectơ đối, định nghĩa phép trừ
2/Về kĩ năng: Biết dựng vectơ tổng, vectơ hiệu theo qui tắc 3 điểm hay qui tắc hình bình hành
Biết vận dụng qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm
để giải toán
3/ Về thái độ : Tính cẩn thân chính xác, khoa học .
II/ CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ vẽ hình dùng trong H1, H3 của HĐ1, H3 của HĐ2
b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở –vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/Học sinh :Làm bài tập trước ở nhà .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tuần 4, Tiết 4, 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn:18/9/2007
Tiết CT : 4 Ngày dạy :24/9/2007
Chương 1: VECTƠ
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa phép cộng vectơ, các tính chất phép cộng, các qui tắc
Nắm được khái niệm vectơ đối, định nghĩa phép trừ
2/Về kĩ năng: Biết dựng vectơ tổng, vectơ hiệu theo qui tắc 3 điểm hay qui tắc hình bình hành
Biết vận dụng qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm
để giải toán
3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn chính xác, khoa học .
II/ CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ vẽ hình dùng trong H1, H3 của HĐ1, H3 của HĐ2
b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở –vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/Học sinh :Làm bài tập trước ở nhà .
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
TIẾT 4
1/ Oån định lớp: Kiểm diện
2/ Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa tổng hai vectơ ?
3/ Nội dung :
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm tổng và hiệu của các vectơ
B1(T12) Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao cho AM > MB. Vẽ các vectơ
+ và-
B7(T12): Cho và khác . Khi nào có đẳng thức
a/ | + | =| |+| | . b/| + | =| - |
B8(T12) Cho | +| = 0 So sánh độ dài, phương và hướng của và
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+Tìm hiểu nhiệm vụ và trả lời
*B1(T12): Dựng = .
Vẽ hình: + =+=
- =
*B7(T12)
a/ Vẽ =và=.
| + | =| |+| |
AC = AB+BC
Suy ra chúng cùng hướng
b/ TH1: , cùng phương
Đẳng thức không xảy ra
TH2: , không cùng phương
Dựng =,=vàhình bình hành OACB
| + | =| - |
OC = AB
OACB là hình chữ nhật
*B8(T12): | +| = 0 +=
chúng cùng độ dài và ngược hướng
* Kiến thức cơ bản
+ Giáo viên: Phát vấn nhắc lại kiến thức cơ bản
1/Chovà. Lấy A tùy ý vẽ =và=.
Khi đó+=
2/ Qui tắc 3 điểm. Lưu ý : Chiều ngược lại
3/ Qui tắc hình bình hành . Lưu ý : Chiều phân tích
4/làvectơ đối nếu chúng cùng độ dài và ngược hướng. Kí hiệu =-
Lưu ý:là vectơ đối của : +=
5/ -=+(-)
6/ Qui tắc trừ . Lưu ý : Chiều ngược lại
7/ Các tính chất phép cộng vectơ
+Giao nhiệm vụ cho các nhóm
+ Gọi đại diện một từng nhóm lên trình bày
+ Giáo viên chuẩn hóa kết quả
+ Cho HS ghi kết quả vào vở
HOẠT ĐỘNG 2: Tính độ dài vectơ
B5(T12): Cho ABC đều cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ + và -
B10(T12): Cho ba lực =,=,= cùng tác động vào vật tại M và vật đứng yên
Biết | | =| | = 100N và góc = Tính cường độ và hướng của lực ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*Tìm hiểu nhiệm vụ
+ Trả lời
*B5(T12) |+ | =|| = AC
Dựng =
Ta có - = - =
ACD vuông tại C nên CD= a
*B10(T12):
Dùng hình vẽ ở bảng phụ
Ta có MAEB là hình thoi nên
|+| =|| =ME = 100
Vì ++=
+=
Suy ra: là vectơ đối của nên | | = ME
*Lưu ý:
1/ ABC vuông tại A+=
2/ABC đều có cạnh là a thì đường cao AH = a
Dựng =.
Dùng hình vẽ ở bảng phụ .Tính |- | =?
Dùng hình vẽ ở bảng phụ hướng dẫn .
Cho hoạt động theo cặp hai người
Tính++=?
Tính |+| =ME=? .
Tính | | =?
4/ Củng cố
Cho 4 điểm A,B,C,D. Xác định - + + = ?
5/Dặn dò:
Đọc bài đocï thêm
Làm các bài tập còn lại trang 12
6/ Rút kinh nghiệm :
Tuần : 5 Ngày soạn:30/09/2007
Tiết CT : 5 Ngày dạy :01/10/2007
TIẾT 5
1/ Oån định lớp: Kiểm diện
2/ Kiểm tra bài cũ : Chứng minh rằng: - = -
3/ Nội dung :
HOẠT ĐỘNG3: Chứng minh đẳng thức vectơ
B2(T12): Cho hình bình hành ABCD và M tùy ý
Chứng minh rằng + = +
B3(T12) : Chứng minh rằng với tứ giác ABCD bất kỳ ta luôn có
a/+++ =
b/ - = -
B6(T12): Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng
a/ - = b/ - =
c/ - = - d/ -+=
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Nghe hiểu nhiệm vụ của nhóm mình
+ Thảo luận tìm lời giải cho bài toán
*B2(T12):
Vậy + = +
* B3(T12):
a)VT = +++
b) Tương tự
*B6(T12):
a/ -=-=
b/ -=-=
c/ -==-=
d/ -+=+=
*Phương pháp
+ Aùp dụng định nghĩa, các qui tắc và các tính chất phép cộng vectơ
*Lưu ý:
+ Tổng hai vectơ đối bằng
+ Khi biến đổi đôi khi ta cần thay thế một vectơ bởi vectơ bằng nó
+ Chia lớp thành 6 nhóm
+ Cho hai nhóm làm một câu.
+ Gọi ba nhóm lên bảng trình bày bài giải của mình
+ Gọi nhóm còn lại nhận xét bài làm của nhóm bạn
+ Giáo viên tổng kết lại các cách làm của HS
+ Cho HS ghi
HOẠT ĐỘNG 4: Aùp dụng vào câu hỏi trắc nghiệm ( Hoạt động nhóm)
1/Cho ba điểm A, B, C ta có:
2/ Cho I là trung điểm của đoạn AB, ta có:
3/ Cho tam giác đều ABC,0 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Tìm hiểu nhiệm vụ
+ Trả lời
*1 Phương án D
*2 Phương án A
*3 Phương án D
+ Giáo viên chép đề bài lên bảng
+ Dự kiến chia lớp thành 6 nhóm học sinh (giáo viên chia)
+ Giao nhiệm vụ cho hai nhóm một câu
+ Theo dõi hoạt động của nhóm, hướng dẫn khi cần thiết
+ Nhận và chính xác hóa kết quả của nhóm đầu tiên cho HS ghi mẫu vào vở.
+ Đối với các nhóm còn lại, giáo viên gọi bất kì một thành viên trong nhóm lên bảng trình bày bài giải để chấm điểm cho cả nhóm.
+ Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm, Chú ý các sai lầm thường gặp
+ Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất cho cả lớp
4/ Củng cố : 1/ Nhận xét gì khi =
Aùp dụng : Chứng minh: =Trung điểm hai đoạn AD và BC trùng nhau .
Hướng dẫn: Gọi I,J lần lượt làtrung điểm AD và BC:
=+ +=++=IJ
5/Dặn dò:
Đọc lại các kiến thức của bài tổng và hiệu của hai vectơ .
Làm bái tập: Từ B1 đến B10 SGK trang 12
Đọc bài:Tích của vectơ với một số
6/ Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T4_5.doc