Giáo án Hình học 10 - Tuần 4, Tiết 4, 5: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa phép cộng vectơ, các tính chất phép cộng, các qui tắc

 Nắm được khái niệm vectơ đối, định nghĩa phép trừ

2/Về kĩ năng: Biết dựng vectơ tổng, vectơ hiệu theo qui tắc 3 điểm hay qui tắc hình bình hành

 Biết vận dụng qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm

 để giải toán

3/ Về thái độ : Tính cẩn thân chính xác, khoa học .

 II/ CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên :

 a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ vẽ hình dùng trong H1, H3 của HĐ1, H3 của HĐ2

 b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở –vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm

 2/Học sinh :Làm bài tập trước ở nhà .

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tuần 4, Tiết 4, 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn:18/9/2007 Tiết CT : 4 Ngày dạy :24/9/2007 Chương 1: VECTƠ LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa phép cộng vectơ, các tính chất phép cộng, các qui tắc Nắm được khái niệm vectơ đối, định nghĩa phép trừ 2/Về kĩ năng: Biết dựng vectơ tổng, vectơ hiệu theo qui tắc 3 điểm hay qui tắc hình bình hành Biết vận dụng qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm để giải toán 3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn chính xác, khoa học . II/ CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên : a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ vẽ hình dùng trong H1, H3 của HĐ1, H3 của HĐ2 b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở –vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm 2/Học sinh :Làm bài tập trước ở nhà . III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: TIẾT 4 1/ Oån định lớp: Kiểm diện 2/ Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa tổng hai vectơ ? 3/ Nội dung : HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm tổng và hiệu của các vectơ B1(T12) Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao cho AM > MB. Vẽ các vectơ + và- B7(T12): Cho và khác . Khi nào có đẳng thức a/ | + | =| |+| | . b/| + | =| - | B8(T12) Cho | +| = 0 So sánh độ dài, phương và hướng của và Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên +Tìm hiểu nhiệm vụ và trả lời *B1(T12): Dựng = . Vẽ hình: + =+= - = *B7(T12) a/ Vẽ =và=. | + | =| |+| | AC = AB+BC Suy ra chúng cùng hướng b/ TH1: , cùng phương Đẳng thức không xảy ra TH2: , không cùng phương Dựng =,=vàhình bình hành OACB | + | =| - | OC = AB OACB là hình chữ nhật *B8(T12): | +| = 0 += chúng cùng độ dài và ngược hướng * Kiến thức cơ bản + Giáo viên: Phát vấn nhắc lại kiến thức cơ bản 1/Chovà. Lấy A tùy ý vẽ =và=. Khi đó+= 2/ Qui tắc 3 điểm. Lưu ý : Chiều ngược lại 3/ Qui tắc hình bình hành . Lưu ý : Chiều phân tích 4/làvectơ đối nếu chúng cùng độ dài và ngược hướng. Kí hiệu =- Lưu ý:là vectơ đối của : += 5/ -=+(-) 6/ Qui tắc trừ . Lưu ý : Chiều ngược lại 7/ Các tính chất phép cộng vectơ +Giao nhiệm vụ cho các nhóm + Gọi đại diện một từng nhóm lên trình bày + Giáo viên chuẩn hóa kết quả + Cho HS ghi kết quả vào vở HOẠT ĐỘNG 2: Tính độ dài vectơ B5(T12): Cho ABC đều cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ + và - B10(T12): Cho ba lực =,=,= cùng tác động vào vật tại M và vật đứng yên Biết | | =| | = 100N và góc = Tính cường độ và hướng của lực ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên *Tìm hiểu nhiệm vụ + Trả lời *B5(T12) |+ | =|| = AC Dựng = Ta có - = - = ACD vuông tại C nên CD= a *B10(T12): Dùng hình vẽ ở bảng phụ Ta có MAEB là hình thoi nên |+| =|| =ME = 100 Vì ++= += Suy ra: là vectơ đối của nên | | = ME *Lưu ý: 1/ ABC vuông tại A+= 2/ABC đều có cạnh là a thì đường cao AH = a Dựng =. Dùng hình vẽ ở bảng phụ .Tính |- | =? Dùng hình vẽ ở bảng phụ hướng dẫn . Cho hoạt động theo cặp hai người Tính++=? Tính |+| =ME=? . Tính | | =? 4/ Củng cố Cho 4 điểm A,B,C,D. Xác định - + + = ? 5/Dặn dò: Đọc bài đocï thêm Làm các bài tập còn lại trang 12 6/ Rút kinh nghiệm : Tuần : 5 Ngày soạn:30/09/2007 Tiết CT : 5 Ngày dạy :01/10/2007 TIẾT 5 1/ Oån định lớp: Kiểm diện 2/ Kiểm tra bài cũ : Chứng minh rằng: - = - 3/ Nội dung : HOẠT ĐỘNG3: Chứng minh đẳng thức vectơ B2(T12): Cho hình bình hành ABCD và M tùy ý Chứng minh rằng + = + B3(T12) : Chứng minh rằng với tứ giác ABCD bất kỳ ta luôn có a/+++ = b/ - = - B6(T12): Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng a/ - = b/ - = c/ - = - d/ -+= Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Nghe hiểu nhiệm vụ của nhóm mình + Thảo luận tìm lời giải cho bài toán *B2(T12): Vậy + = + * B3(T12): a)VT = +++ b) Tương tự *B6(T12): a/ -=-= b/ -=-= c/ -==-= d/ -+=+= *Phương pháp + Aùp dụng định nghĩa, các qui tắc và các tính chất phép cộng vectơ *Lưu ý: + Tổng hai vectơ đối bằng + Khi biến đổi đôi khi ta cần thay thế một vectơ bởi vectơ bằng nó + Chia lớp thành 6 nhóm + Cho hai nhóm làm một câu. + Gọi ba nhóm lên bảng trình bày bài giải của mình + Gọi nhóm còn lại nhận xét bài làm của nhóm bạn + Giáo viên tổng kết lại các cách làm của HS + Cho HS ghi HOẠT ĐỘNG 4: Aùp dụng vào câu hỏi trắc nghiệm ( Hoạt động nhóm) 1/Cho ba điểm A, B, C ta có: 2/ Cho I là trung điểm của đoạn AB, ta có: 3/ Cho tam giác đều ABC,0 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Tìm hiểu nhiệm vụ + Trả lời *1 Phương án D *2 Phương án A *3 Phương án D + Giáo viên chép đề bài lên bảng + Dự kiến chia lớp thành 6 nhóm học sinh (giáo viên chia) + Giao nhiệm vụ cho hai nhóm một câu + Theo dõi hoạt động của nhóm, hướng dẫn khi cần thiết + Nhận và chính xác hóa kết quả của nhóm đầu tiên cho HS ghi mẫu vào vở. + Đối với các nhóm còn lại, giáo viên gọi bất kì một thành viên trong nhóm lên bảng trình bày bài giải để chấm điểm cho cả nhóm. + Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm, Chú ý các sai lầm thường gặp + Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất cho cả lớp 4/ Củng cố : 1/ Nhận xét gì khi = Aùp dụng : Chứng minh: =Trung điểm hai đoạn AD và BC trùng nhau . Hướng dẫn: Gọi I,J lần lượt làtrung điểm AD và BC: =+ +=++=IJ 5/Dặn dò: Đọc lại các kiến thức của bài tổng và hiệu của hai vectơ . Làm bái tập: Từ B1 đến B10 SGK trang 12 Đọc bài:Tích của vectơ với một số 6/ Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT4_5.doc