Tiết dạy: 34 Bài 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)
Kí duyệt: .
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm được:
Đ?nh nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Các dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Định lí ba đường vuông góc.
Kĩ năng:
Biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Biết cách xác định mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước, đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Biết sử dụng định lí ba đường vuông góc và biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Biết sử dụng mối quan hệ giữa song song và vuông góc để lập luận khi làm toán về hình học không gian.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 CB tiết 34: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/03/2011 Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Tiết dạy: 34 Bài 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)
Kí duyệt:.
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm được:
Đ?nh nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Các dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Định lí ba đường vuông góc.
Kĩ năng:
Biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Biết cách xác định mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước, đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Biết sử dụng định lí ba đường vuông góc và biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Biết sử dụng mối quan hệ giữa song song và vuông góc để lập luận khi làm toán về hình học không gian.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đă học về đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
H. Nêu điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đt và mp
15'
· GV hướng dẫn HS nhận xét các tính chất và minh hoạ bằng hình vẽ.
· HS quan sát hình vẽ và nhận xét.
IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đt và mp
Tính chất 1:
a)
b)
Tính chất 2:
a)
b)
Tính chất 3:
a)
b)
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chiếu vuông góc
15'
H1. Nhắc lại định nghĩa phép chiếu song song?
· Từ đó GV cho HS nêu định nghĩa phép chiếu vuông góc.
H2. Nhắc lại một số tính chất của phép chiếu song song?
· GV nêu định lí ba đường vuông góc và giải thích ý nghĩa của định lí.
Đ1. HS nhắc lại định nghĩa phép chiếu song song.
Đ2. HS nhắc lại.
V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc
1. Phép chiếu vuông góc
Cho D ^ (). Phép chiếu song song theo phương của D lên mp() được gọi là phép chiếu vuông góc lên mp ().
Nhận xét: Phép chiếu vuông góc là trường hợp đặt biệt của phép chiếu song song nên có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song.
2. Định lí ba đường vuông góc
Cho a Ì (a), b Ë (a), b (a). Gọi b¢ là hình chiếu của b trên (a). Khi đó:
a ^ b Û a ^ b¢
Hoạt động 3: T́m hiểu khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
7'
· GV nêu định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
H1. Nhận xét về số đo của j?
Đ1. 00 £ j £ 900
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Định nghĩa: Cho d và (a).
· d ^ (a): = 900
· d (a): =
với d¢ là h.chiếu của d trên (a)
Chú ư: Nếu j = th́
00 £ j £ 900
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Định lí ba đường vuông góc.
– Góc giữa đt và mp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 8 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh11cb34ds.doc