Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 1: Phép biến hình - Phép tịnh tiến

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó.

 - Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến, hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết véctơ tịnh tiến.

2. Kĩ năng: Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Biết vận dụng nó để xác định toạ độ ảnh của điểm, PT đường thẳng ảnh của 1 đường thẳng cho trước qua phép tịnh tiến.

 - Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ.

3. Về tư duy, thái độ

Biết quy lạ về quen

Vẽ hình đẹp và chính xác

4. Trọng tâm: Phép tịnh tiến.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 1: Phép biến hình - Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tân Yên 2 Tổ Toán Tiết theo phân phối chương trình : 1. Chương 1: phép dời hình và phép đồng dạng Đ1,2: phép biến hình - Phép tịnh tiến (1 tiết) Ngày soạn: 20/08/2010 Tiết 1 I) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó. - Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến, hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết véctơ tịnh tiến. 2. Kĩ năng: Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Biết vận dụng nó để xác định toạ độ ảnh của điểm, PT đường thẳng ảnh của 1 đường thẳng cho trước qua phép tịnh tiến. - Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ. 3. Về tư duy, thái độ Biết quy lạ về quen Vẽ hình đẹp và chính xác 4. Trọng tâm: Phép tịnh tiến. II) Chuẩn bị: - GV: Giáo án, bài tập, hình vẽ. - HS: SGK, thước kẻ, compa. III) Phương pháp: - Gợi mở nêu vấn đề. IV) Tiến trình: 1. ổn định lớp. 2. Bài mới: HĐ1: Phép biến hình Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG ND ghi bảng CH1: Nêu cách xđ hình chiếu vuông góc M’ của điểm M trên đường thẳng d? CH2: Điểm M’ xđ như trên có duy nhất không? GV nêu: quy tắc đặt tương ứng điểm M với điểm M’ xđ duy nhất đglà phép biến hình. CH3: Nêu định nghĩa phép biến hình. GV nêu kí hiệu và ảnh của hình qua phép biến hình. GV nêu định nghĩa phép đồng nhất. CH4: Cho số dương a. với mỗi điểm M đặt tương ứng với điểm M’ sao cho MM’=a có phải phép biến hình không? Vì sao? - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn thiện (nếu cần) Gợi ý trả lời: CH1: Qua M dựng đt vuông góc với d. CH2: Điểm M’ là duy nhất. CH3: Nêu định nghĩa trong SGK. CH4: Không phải phép biến hình vì điểm M’ không duy nhất. - Ghi nhận kiến thức. 10’ . - Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M. Dựng hỡnh chiếu vuụng gúc M’ của điểm M lờn đường thẳng d M M’ d 1. Định nghĩa: Phộp biến hỡnh Định nghĩa ( sgk – 4) HĐ2: Định nghĩa phép tịnh tiến. Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG ND ghi bảng CH1: Quan sát bức tranh và nêu nhận xét? CH2: Từ một con cá có thể di chuyển để đặt trùng với con cá khác không? GV nêu: Cách di chuyển một con cá để được các con cá khác như thế được gọi là phép tịnh tiến. CH3: Nêu định nghĩa phép tịnh tiến. GV nêu kí hiệu và cách sử dụng kí hiệu của phép tịnh tiến. CH4: Với véctơ tịnh tiến bằng bao nhiêu thì phép tịnh tiến trở thành phép đồng nhất. - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần) Gọi ý trả lời: CH1: Các con cá trong tranh đều bằng nhau. CH2: Có thể dịch chuyển 1 con các để được các con các khác. CH3: Nêu định nghĩa SGK. CH4: Khi véctơ tịnh tiến bằng véctơ-không - Ghi nhận kiến thức 10’ I. Định nghĩa. a) Định nghĩa: SGK trang 5 kớ hiệu: T T(M) = M’ = b) Dựng ảnh của ba điểm A, B, C bất kỡ qua phộp tịnh tiến theo vectơ cho trước. c) ∆ : SGK, trang 5. HĐ3: Tính chất của phép tịnh tiến. Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG ND ghi bảng CH1: Giả sử thì MN và M’N’ có bằng nhau không? Vì sao? CH2: Nêu tính chất 1 của phép tịnh tiến. GV nhấn mạnh ý nghĩa: phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ. CH3: Phép tịnh tiến biến đt thành hình gì?, biến đoạn thẳng thành gì? biến tam giác thành gi? biến đường tròn thành gì? và quan hệ giữa hình ban đầu và ảnh của nó qua phép tịnh tiến? CH4: Nêu cách xđ ảnh của đt, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ ? - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần) Gợi ý trả lời: CH1: MN=M’N’ và MM’N’N là hình bình hành CH2: Nêu t/c 1 trong SGK. CH3: Nêu tính chất 2 trong SGK. CH4: Xđ ảnh của đt cần xđ ảnh của 2 điểm trên đt. Xđ ảnh củađoạn thẳng, tam giác cần xđ ảnh của 2 điểm đầu mút, của 3 đỉnh tam giác. Xđ ảnh của đường tròn cần xđ ảnh của tâm đường tròn, bán kính đường tròn ảnh bằng bán kính đường tròn ban đầu. - Ghi nhận kiến thức 10’ . II. Tớnh chất. a) Tớnh chất 1: SGK, trang 6. Ghi nhớ: phộp tịnh tiến bảo toàn khoảng cỏch giữa hai điểm bất kỡ. b) Tớnh chất 2: ( SGK trang 6) B A’ C D D’ A B’ C’ HĐ4: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. y Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M’ M a Giả sử M(x;y), b Tìm mối quan hệ giữa x, y a, b, x’, y’? x Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG Hoạt động của HS CH1: Theo định nghĩa thì véctơ bằng véctơ nào? CH2: Xđ toạ độ của véctơ ? CH3: Hai véc tơ bằng nhau khi nào? CH4: Biểu diễn x’, y’ theo x, y và a, b? GV nêu biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. CH5: Cho . Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của M(3;-1) qua phép tịnh tiến ? - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần) Gợi ý trả lời: CH1: = CH2: (x’-x;y’-y) CH3: Khi hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau. CH4: CH5: M’(4;1) - Ghi nhận kiến thức 10’ III. Biểu thức tọa độ: ( SGK, trang 9). 3. Củng cố(5’) - GV nhấn mạnh đn phép biến hình, phép đồng nhất, phép tịnh tiến. - GV nhấn mạnh tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến - BTVN: bài 1-4 và đọc bài phép đối xứng trục.

File đính kèm:

  • docHH T1.doc