I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 39: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT T©n Yªn 2
Tỉ To¸n
Tiết theo phân phối chương trình : 39.
Chương II1: VÐc T¬ Trong KG, Quan HƯ VG TRong kg
Bµi 5: Khoảng Cách (1 tiÕt)
Ngµy so¹n: 10/01/2011
TiÕt 1
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’ )
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Phát biểu điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng
-Dựng hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P)
-Dựng hình chiếu của điểm N trên đường thẳng D
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng ( 10’ )
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng :
1/ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : (sgk)
2/ Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : (sgk)
Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song ( 10’ )
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ3 sgk ?
-HĐ4 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song :
1/ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Định nghĩa : (sgk)
2/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Định nghĩa : (sgk)
Hoạt động 4 : Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ( 10’ )
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ5 sgk ?
-Định nghĩa như sgk
-Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?
-Nhận xét sgk
-HĐ6 sgk ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III. Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :
1/ Định nghĩa : (sgk)
2/ Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau : (sgk)
3/ Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Ví dụ ( 10’ )
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
-Vẽù hình
-Cách tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Ví dụ
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Khoảng cách hai mp song song ? Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/119,120
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
.
-----------------------------------&------------------------------------
File đính kèm:
- HH T39.DOC