Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 40: Khoảng cách

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .

- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .

2) Kỹ năng :

 - Áp dụng làm bài toán cụ thể .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .

- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 40: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2 Tỉ To¸n Tiết theo phân phối chương trình : 40. Chương II1: VÐc T¬ Trong KG, Quan HƯ VG TRong kg Bài Tập: Khoảng Cách (1 tiÕt) Ngµy so¹n: 10/01/2011 TiÕt 1 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian . - Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau . 2) Kỹ năng : - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách . - Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau? -Cách tìm doạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ? -BT1/SGK/119 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT2/SGK/119 : a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai e) Sai Hoạt động 2 : BT2 ( 10’ ) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/119 ? -Cách chứng minh ba đường thẳng đồng qui? -Gọi . Ta có - -Kết luận ? - -CM ? -Ta có -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - -Ba đường thẳng AH, SK, BC đồng qui - -AE đoạn vuông góc chung SA và BC BT2/SGK/119 : Hoạt động 3 : BT3 – 4 ( 10’ ) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/119 ? - -Tính BI ? -BT4/SGK/119 ? - -Tính BH ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - BT3/SGK/119 : BT4/SGK/119 : Hoạt động 4 : BT5 ( ( 10’ ) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/119 ? -Cách CM đường thẳng vuông góc mp, khoảng cách giữa hai mp ? -Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/119 Hoạt động 5 : BT7 – 8 ( 10’ ) HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK/120 ? -Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH hình chóp tam giác đều - -Gọi , ta có : -Tìm SH ? -BT8/SGK/120 ? -Gọi I, K trung điểm AB, CD . Chứng minh ? -Tính IK dựa vào tam giác vuông IKC ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - BT7/SGK/120 : BT8/SGK/120 : Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách tìm khoảng cách ? Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Làm bài tập -----------------------------------˜&™------------------------------------

File đính kèm:

  • docHH T40.DOC