1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép biến hình .
1.2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
24 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2446 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 (Chương trình giảm tải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1: PHÉP BIẾN HÌNH
Bài:
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép biến hình .
1.2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Trong mp (P) cho đt d và điểm M . Dựng M’ nằm trên d sao cho ?
-Dựng được bao nhiêu điểm M’ ?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1 : Định nghĩa phép biến hình
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Thế nào là phép biến hình?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem HĐ1 sgk , nhận xét, ghi nhận
Định nghĩa : (sgk)
F(M) = M’
M’ : ảnh của M qua phép bh F
F(H) = H’
Hình H’ là ảnh hình H
Hoạt động 2 : HĐ2 sgk
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
HĐ2 (sgk) ?
-Xem HĐ2 sgk, trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Tìm ít nhất hai điểm M’ và M”
Quy tắc này không phải là phép biến hình
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Nội dung cơ bản đã được học ?
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và HĐ đã giải, Xem trước bài “ PHÉP TỊNH TIẾN “
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§2: PHÉP TỊNH TIẾN
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép tịnh tiến .
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
1.2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến.
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ và điểm M . Tìm M’ sao cho ?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ1 sgk ?
1. Định nghĩa: (sgk)
M’
M
Phép tịnh tiến theo véctơ không là phép đồng nhất
Hoạt động 2 : Tính chất
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ? Chứng minh MN = M’N’ ?
Ta có : và
MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-HĐ 2 sgk ?
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu thì
suy ra M’N’ = MN
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Trong mp Oxy cho và , với .Toạ độ véctơ ?
- ta được gì ?
-HĐ 3 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)
-Trong mp Oxy cho và , ,ta có:
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD
Khi đó . Do đó
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a) b) c) Gọi . Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2
Ta có :
có pt
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b
Hướng dẫn học tập:
-Xem bài và VD đã giải
-BTVN:
BT1. Hãy dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến vecto
BT2. Trong (Oxy) cho điểm M(2,-3) và . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
BT3. Trong (Oxy) cho . Tìm ảnh của d qua phép .
BT4. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ?
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§2: LUYỆN TẬP
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép tịnh tiến .
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
1.2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến.
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ và điểm M . Tìm M’ sao cho ?
- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: dựng hình
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
GV: muốn dựng ảnh của ∆ABC ta cần dựng gì
-HS trả lời: dựng ảnh
GV: Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1. hãy dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến vecto
Hoạt động 2 : BT tìm ảnh áp dụng BTTĐ
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-GV: gọi hs nhắc lại BTTĐ của phép tịnh tiến.
-HS:
-GV: trong đĩ các giá trị x, y, a, b bằng bao nhiêu?
-HS: 2, -3, 5 và -1.Thay vào BTTĐ và tính tọa độ ảnh M’ của M.
-GV: gọi hs nhắc lại tính chất của phép tịnh tiến.
-HS:biến đường thẳng thành đt song song.
-GV: muốn viết ptđt cần biết 1 điểm thuộc đt và vtcp(hoặc vtpt). Vì nên => ptđt d’? Cần tìm tọa độ điểm M bất kì thuộc d rồi => điểm M’ thuộc d’. Thay tọa độ của M’ vào pt đt d’ để tìm ẩn c.
-HS: thực hiện nhiệm vụ.
-GV: hổ trợ hs giải bt, nhận xét, chỉnh sửa.
-HS: ghi nhận kết quả.
-GV: gọi hs nhắc lại tính chất của phép tịnh tiến.
-HS:biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính.
-GV: muốn viết pt đường trịn cần biết tâm và bán kính. Vậy cần tìm tâm và bk của sau đĩ suy ra tâm và bk của .
-HS: thực hiện nhiệm vụ.
-GV: hổ trợ hs giải bt, nhận xét, chỉnh sửa.
-HS: ghi nhận kết quả.
BT2. Trong (Oxy) cho điểm M(2,-3) và . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
Gọi .Ta cĩ:
BT3. Trong (Oxy) cho . Tìm ảnh của d qua phép .
Gọi nên ptđt d’ cĩ dạng: 2x-3y+c=0.
Gọi
Ta cĩ:
Vì nên 2.0-3.(-3)+c=0 => c=-9.
Vậy ptđt
BT4. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ?
Gọi
cĩ tâm và bk R=1.
cĩ tâm và bk R’=R=1.
Ta cĩ:
Vậy ptđt
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Bài tập: trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ?
Hướng dẫn học tập:
-Xem lại các bài tập đã giải.
-BTVN:
BT1. Trong (Oxy) cho điểm M(5,0) và . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
BT2. Trong (Oxy) cho . Tìm ảnh của d qua phép .
BT3. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ?
-Xem trước bài làm bài “ PHÉP QUAY “
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§5: PHÉP QUAY
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu:
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép quay .
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .
1.2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác định được tâm và gốc quay của một hình .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa, đo độ.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
Câu 1: Trong (Oxy) cho điểm M(5,0) và . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
Câu 2: Trong (Oxy) cho . Tìm ảnh của d qua phép .
Câu 3: Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1 : Định nghĩa
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm định nghĩa
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 2 : Tính chất
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Nhận xét : (sgk)
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
a)
b) . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng CD.
Câu 3: BT 2 /sgk/19 ?
Gọi
Gọi nên ptđt d’ cĩ dạng: x – y + c = 0.
Gọi
Vì nên -2 – 0 + c = 0
.
Vậy ptđt
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và bài tập đã giải
BTVN:
BT1. Hãy dựng ảnh của tam giác đều ABC qua phép .
BT2. Trong (Oxy) cho điểm M(2,-3). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
BT3. Trong (Oxy) cho. Tìm ảnh của d qua phép với .
BT4. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép với ?
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§5: LUYỆN TẬP
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu:
1.1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép quay .
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .
1.2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác định được tâm và gốc quay của một hình .
1.3) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa, đo độ.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Tỉm ảnh của A(-3;2) qua phép với B(0;-3)?
-Tỉm ảnh của B(0;-3) qua phép với A(-3;2)?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: dựng hình
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
GV: muốn dựng ảnh của ∆ABC ta cần dựng gì
-HS trả lời: dựng ảnh
GV: Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1. Hãy dựng ảnh của tam giác đều ABC qua phép:
VẼ HÌNH
Hoạt động 2 : BT tìm ảnh bằng hệ trục tọa độ
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-GV: gọi hs xác định trên hệ trục tọa độ.
-HS: vẽ hệ trục (Oxy) và xác định tọa độ ảnh M’ của M.
-GV: gợi ý phép quay với gĩc quay 900 biến đt thành đt như thế nào?
-HS: .
.-GV: Vì nên => ptđt d’? Cần tìm tọa độ điểm M bất kì thuộc d rồi => điểm M’ thuộc d’. Thay tọa độ của M’ vào pt đt d’ để tìm ẩn c.
-HS: thực hiện nhiệm vụ.
-GV: hổ trợ hs giải bt, nhận xét, chỉnh sửa.
-HS: ghi nhận kết quả.
-GV: gọi hs nhắc lại tính chất của phép quay.
-HS:biến đường trịn thành đtr cĩ cùng bán kính.
-GV: muốn viết ptđtrịn cần biết tâm và bán kính. Vậy cần tìm tâm và bk của sau đĩ suy ra tâm và bk của .
-HS: thực hiện nhiệm vụ.
-GV: hổ trợ hs giải bt, nhận xét, chỉnh sửa.
-HS: ghi nhận kết quả.
BT2. Trong (Oxy) cho điểm M(2,-3). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
Gọi
BT3. Trong (Oxy) cho. Tìm ảnh của d qua phép với .
Gọi nên ptđt d’ cĩ dạng: 3x+2y+c=0.
Gọi
Vì nên 3.3+2.(-4)+c = 0
.
Vậy ptđt
BT4. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép với ?
Gọi
cĩ tâm và bk R=2.
cĩ tâm và bk R’=R=2
Vậy ptđt
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Bài tập: trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép ?
Hướng dẫn học tập:
-Xem lại các bài tập đã giải.
-BTVN:
BT1. Hãy dựng ảnh của hình vuơng ABCD qua phép .
BT2. Trong (Oxy) cho điểm M(1,-5). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép với .
BT3. Trong (Oxy) cho. Tìm ảnh của d qua phép .
BT4. Trong mp(Oxy) cho đường trịn . Viết phương trình ảnh của (C) qua phép với ?
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§6: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
1.2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
1.3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
Câu 1: Hãy dựng ảnh của hình vuơng ABCD qua phép .
Câu 2: Trong (Oxy) cho điểm M(1,-5). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép .
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Tính chất chung các phép đã học?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Định nghĩa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là phép dời hình không ?
-Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình có kq ntn ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 3 : Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Định nghĩa như sgk
-VD4 sgk ?
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk) ?
-HĐ5 sgk
3) Khái niệm hai hình bằng nhau :
Định nghĩa : (sgk)
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 23 :
HD : a) Mặt khác :
Các trường hợp khác tương tự
b)
Câu 3: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN của tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của . Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của là giao của A’M’, C’N’
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và BT đã giải
BTVN: Trong (Oxy) cho cho điểm M(2,-3) và N(-1,0) và . Tìm tọa độ ảnh của M và N qua phépdời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp:
Phép và phép .
Phép và phép .
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “
6/ Rút kinh nghiệm:
§7: PHÉP VỊ TỰ
Bài:
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn .
1.2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự .
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự .
- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn .
1.3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép vị tự
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Định nghĩa M chia AB theo tỉ số k ta được gì? Điểm O chia đoạn MM’ theo tỉ số k ta có biểu thức ntn?
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Phép vị tự là gì ? Ứng dụng của các phép này trong giải bài tập và thực tế ? Ta tìm hiểu phép vị tự
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Định nghĩa như sgk
Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của phép vị tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-HĐ2 sgk ?
1. Khái niệm về phép dời hình :
Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
Nhận xét : (sgk)
+ phép vị tự biến tâm thành chính nó
+tâm O biến M thành M’, k=1 biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép đồng nhất
+tâm O biến M thành M’, k=-1 thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O là phép đỗi xứng tâm
+
VD1 : (sgk)
Hoạt động 2 : Tính chất
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vị tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-VD2 sgk ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất
Tính chất 1 :(sgk)
VD2 : (sgk)
Tính chất 2 :(sgk)
VD3 : (sgk)
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 29 :
HD : Ảnh của A, B, C qua phép vị tự lần lượt là trung điểm HA, HB, HC
Câu 3: BT3/SGK/ 29 :
HD : Với mỗi điểm M , gọi .
Khi đó . Từ đó suy ra
Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự ta được phép vị tự
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và BT đã giải
BTVN: Trong mp(Oxy) cho điểm M(6,-3), N(-2,3)và P(0,4). Tìm ảnh của M, N, P qua
Phép vị tự tâm O tỉ số .
Phép vị tự tâm I(1,-5) tỉ số .
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG “
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
§8: PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
1.2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
1.3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
- Ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đồng dạng
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Định nghĩa phép vị tự ?
-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt qua phép vị tự
Tiến trình bài học:
Hoạt động 1 : Định nghĩa
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là hai hình đồng dạng ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Định nghĩa như sgk
-Phép dời hình phải là phép đồng dạng ? Tì số đd ?
-Phép vị tự phải là phép đồng dạng Tì số đd ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua những phép biến hình nào ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
Hoạt động 2 : Tính chất
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vị tự được gì?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
Chú ý :(sgk)
Hoạt động 3 : Hai hình đồng dạng
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Định nghĩa như sgk
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-VD2 sgk ?
-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
3) Hai hình đồng dạng
Định nghĩa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và VD đã giải
BTVN: BT1->BT3/SGK/33
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
6/ Rút kinh nghiệm:
Bài:
LUYỆN TẬP
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
-Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
1.2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
1.3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
-Ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Xác định phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
3.2. Học sinh: Thước, compa.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
Ổn định tổ chức và kiễm diện:
Kiễm tra miệng:
-Thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng ?
Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-GV hướng dẫn HS cách giải
-HS:Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1 /sgk/33 ?
Gọi A’,C’tương ứng là trung điểm của BA và BC. Phép .
(Phép đối xứng qua đường trung trực của BC khơng thực hiện).
Hoạt động của GV v HS
NỘI DUNG
-GV hướng dẫn HS 2 cách giải
-HS:Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/ 33
Phép quay tâm I gĩc quay 180O biến hình thangIHDC thành IKBA. Phép Do đĩ 2 hình thang IHDC và JLKI đồng dạng.
Hoạt động của GV và HS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay biến I thành điểm nào, toạ độ ?
-Phép biến I’ thành điểm nào , toạ độ ?
-Đường tròn cần tìm ?
-Phương trỉnh đtròn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/33
x2 + (y – 2)2 = 8
5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Tổng kết:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
Hướng dẫn học tập:
Xem bài và VD đã giải
BT1a+c, 2a+d, 3a+b, 6, 7/SGK/34
Xem trước bài làm bài ôn chương
6/ Rút kinh nghiệm:
ÔN CHƯƠNG I
Bài:
Tiết:
Tuần:
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
-Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
1.2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
1.3) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Nội dung học tập:
-Ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Xác định các phép biến hình .
3/ Chuẩn bị :
3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- P
File đính kèm:
- HH 11__C 1-GIAMTAI.doc