Giáo án Hình học 11 cơ bản: Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau

CHƯƠNG III

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Tiết 3 : Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau

1.MỤC TIÊU :

* Kiến thức :

-Đường vuông góc chung cuả 2 đt chéo nhau

-Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau

* Kỹ năng :

-Biết cách xác định đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau và biết xác định khoảng cách đó

* Vận dụng :

-Nắm được mối liên hệ giữa các khoảng cách để đưa bài toán phức về bài toán đơn giản

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản: Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Tiết 3 : Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau ------- 1.MỤC TIÊU : * Kiến thức : -Đường vuông góc chung cuả 2 đt chéo nhau -Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau * Kỹ năng : -Biết cách xác định đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau và biết xác định khoảng cách đó * Vận dụng : -Nắm được mối liên hệ giữa các khoảng cách để đưa bài toán phức về bài toán đơn giản 2. CHUẨN BỊ : * của GV : -Mô hình -Giáo cụ trực quan *của HS : -Các khái niệm, cách xác định khoảng cách đã học ở các tiết trước -Tham gia các hoạt động theo yêu cầu của GV 3. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Thề nào là tứ diện đều -Dựng đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện -GV gợi ý cho HS nhận xét đoạn MN -Học sinh thực hiện qua hình vẽ của GV -Nhận xét đoạn MN (thảo luận nhóm) Hoạt động 2 : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2.1 1-Giới thiệu định nghĩa 2-Nêu cách tìm đường vuông góc chung Nêu vấn đề tìm đường vuông góc chung 3-Nhận xét Nêu mối liên hệ với KTCB đã học Hoạt động 2.2 1-Nêu vấn đề 2-Chứng minh -Học sinh chỉ ra được đường vuông góc chung gặp trong thực tế -HS tham gia theo h/dẫn của GV (thảo luận nhóm ) -HS nhớ lại k/cách giữa đt // mp , k/cách giữa 2 mp song song -HS tham gia theo gợi ý của GV (thảo luận nhóm) Hoạt động 3 : Cũng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Đường vuông góc chung d phải cắt và vuông góc với cả 2 đt chéo nhau a và b -Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung và có độ dài bé nhất -Gọi HS trả lời -Gọi HS trả lời Hoạt động 4 : Hướng dẫn chuẩn bị bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Tìm mối liên hệ k/cách giữa các khoảng cách đã học liên quan đến các đội tượng điểm, đường, mặt (lập sơ đồ) -Giải các bài tập trang 119. Chú ý bài tập 3 trang 121 SGK -Gợi ý HS sử dụng vectơ để giải toán HS chuẩn bị cho tiết học sau CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM -------- Câu 1 : Một tứ diện đều ABCD cạnh a có khoảng cách giữa 2 đoạn thẳng AD và BC bằng : A. B. C. D. + Sử dụng để trả lời 5 câu hỏi Một hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a. Câu 2 : Đoạn vuông góc chung của AA’ và CD’ là : AC B. AD C. AD’ D. A’D’ Câu 3 : Đoạn vuông góc chung của AA’ và CD’ có độ dài là : a B. a C. a D. 2a Câu 4 : Đoạn vuông góc chung của AA’ và C’D’ có độ dài là : a B. a C. a D. 2a Câu 5 : Câu 4 : Đoạn vuông góc chung của AA’ và BD’ có độ dài là : B. C. D. Câu 6 : Câu 4 : Đoạn vuông góc chung của DA’ và BD’ có độ dài là : B. a C. D. + Sử dụng để trả lời 2 câu hỏi Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh 7a có đường cao AH , cạnh SC vuông góc với mp đáy (ABC) và SC = 7a. Câu 7 : Đoạn vuông góc chung của SA và BC là : AC B. AB C. AH D. Tất cả A,B,C sai Câu 8 : Khoảng cách giữa 2 đt SA và BC bằng : 7a B. 7a C. 2a D. a Câu 9 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây : Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau là : A. Khoảng cách từ một đt trong hai đt đó đến mp chứa đt còn lại B. Khoảng cách từ một điểm của một trong hai đt đó đến đt còn lại C. Khoảng cách giữa hai giao điểm của một đt thứ ba cắt hai đt đã cho D. Khoảng cách giữa hai giao điểm của đt thứ ba cắt và vuông góc với hai đt đã cho Câu 10 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây : Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau là : A. Khoảng cách từ một điểm của một trong hai đt đó đến đt còn lại B. Khoảng cách từ một đt trong hai đt đó đến mp song song chứa đt còn lại C. Khoảng cách giữa hai mp song song chứa hai đt đã cho D. Khoảng cách giữa hai giao điểm của đt thứ ba cắt và vuông góc với hai đt đã cho

File đính kèm:

  • docDuongvuonggocchung.doc
Giáo án liên quan