Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 25 đến 36

Tiết 25: PHẾP CHIẾU SONG SONG.

HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN

I/ Mục tiêu:

1. Về kiến thức: Định nghĩa và tính chất của phép chiếu song song

 Khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian

2. Về kỹ năng: Xác định được phương chiếu, mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song

 Dựng được ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường tròn, qua một phép chiếu song song

 Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian

3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng không gian.

4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 25 đến 36, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn d¹y: 20 So¹n ngµy: 18/12/2009 Tiết 25: PHẾP CHIẾU SONG SONG. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Định nghĩa và tính chất của phép chiếu song song Khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian Về kỹ năng: Xác định được phương chiếu, mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song Dựng được ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường tròn, qua một phép chiếu song song Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng không gian. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động. II/ Chuẩn bị: Học sinh: Đọc bài mới. Giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa, thước kẻ, bảng phụ III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp. IV/ Tiến trình bài học 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1:Hình thành khái niệm phép chiếu // - Cho mp và đường thẳng cắt với M bất kỳ trong không gian dựng đường thẳng đi qua M và // với -Có nhận xét gì ? -Điểm M’ được gọi là hình chiếu // của M trên theo phương -Nêu khái niệm phép chiếu // -Nếu cho một hình H thì hình chiếu // của nó là gì ? -Nếu một đường thẳng thì hình chiếu của nó là gì? HĐ2:Hình thành các tính chất của phép chiếu // *HĐTP1: -Cho mp,đường thẳng và 3 điểm A,B,C như hình vẽ Hãy xác định hình chiếu của A,B,C lên theo phương -Giáo viên : chính xác hoá các tính chất - Nêu nội dung định lí *HĐTP2: củng cố các tính chất -Cho học sinh làm 2 hoạt động sgk trang 73 -GV nhận xét ,bổ sung : hình chiếu // của lục giác đều HĐ3: khái niệm hình biểu diễn của một hình không gian HĐTP1: -Trong các hình sau ,hình nào biểu diễn cho hình lập phương ? (Hình 2.68) -GV đưa ra hình biểu diễn của các hình thường gặp .Gv nhấn mạnh các điểm cần lưu ý . HĐTP2: củng cố . -Cho HS làm các hoạt động sgk trang 75 -Gv nhận xét ,bổ sung . -HS lên bảng dựng hình -Đường thẳng đi qua M và //với cắt tại một điểm (M’) -Phát biểu cảm nhận về khái niệm phép chiếu // -Hình chiếu // của hình H là hình H’ gồm tất cả những điểm M’là hình chiếu của mọi điểm MH HS lên bảng dựng hình Từ đó nêu nhận xét về hình chiếu của :3 điểm thẳng hàng ,đường thẳng ,tia ,đoạn thẳng ,2 đường thẳng // -Hoạt động nhóm :thảo luận trình bày ,nhận xét -Thảo luận nhóm và trình bày nhận xét I. Phép chiếu song song Cho mp và đường thẳng cắt nhau. Với mỗi điểm M trong không gian ,đường thẳng đi qua M và song song hoặc trùng với sẽ cắt tại M’ xác định. M’ được gọi là hình chiếu // của M trờn theo phương . :mặt phẳng chiếu : phương chiếu *Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M’ của nó trên mp được gọi là phép chiếu // lên theo phương * H={ M’/ M’ là hình chiếu của M,MH được gọi là hình chiếu của H qua phép chiếu // Chú ý :Ta chỉ xét các hình chiếu của những đường thẳng có phương không trùng với phương chiếu . II/ Các tính chất của phép chiếu song song . Định lí : a/ b/ c/ Hình 2.64 d/ Hình 2.65, Hình 2.66 III/ Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng - Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu // của H trên một mặt phẳng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó . *Hình biểu diễn của các hình thường gặp 4.Củng cố: Giáo viên cho học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất phép chiếu song song và cách vẽ hình biểu diễn thông qua các bài tập trắc nghiệm SGK và bảng phụ . 5.Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập ôn tập chương . *********************************************************************** TuÇn d¹y: 20 So¹n ngµy: 18/12/2009 Tiết 26: BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II I.Mục Tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng. 2. Về kỉ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện.. 3. Về tư duy: + phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian + Biết quan sát và phán đoán chính xác 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat động II. Chuẩn bị: 1. Học sinh: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà - Thước kẻ, bút,... 2. Giáo viên: - Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập. - Bảng phụ hệ thống các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. IV. Nội dung bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ HĐ1: Hệ thống kiến thức - GV treo bảng phụ về bài tập trắc nghiệm - Gọi HS lên hoạt động * Bài tập: Câu 1: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đúng: A. B. C. D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mp chứa đường thẳng này và.... Câu 2: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đúng: A. B. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mp thứ ba thì... D. Cho hai mặt phẳng song song với nhau. nếu một mp cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và.... - Gọi HS lên làm - Gọi HS nhận xét - GV đưa ra đáp án đúng và sửa sai ( nếu có ) Đáp Án: Câu 1:A.; B. d//d’; C. d // d’; D. ... song song với mp kia. Câu 2: a // (Q); B. ; C....song song với nhau; D.....hai giao tuyến của chúng song song với nhau. 3.Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ2: Bài tập tìm giao tuyến và tìm thiết diện - Chia nhóm HS ( 4 nhóm) - Phát phiếu học tập cho HS. - Nhóm1, 2: Bài 1a,b; nhóm 2,3: bài 2a,b - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - Sử dụng định lí 3: - Nếu 2 mp chứa 2 đường thẳng song thì giao tuyến của chúng song song với 2 đường thẳng đó - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. HĐ3: Chứng minh đt//mp; mp//mp: - Chia nhóm HS ( 4 nhóm) - Phát phiếu học tập cho HS. - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - Sử dụng các định lí : - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - Thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - Thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án Phiếu học tập số 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thangvới AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC. a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAD) và (ABC). b/ Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AMN). Phiếu học tập số 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnh bên là AA’,BB’, CC’. Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và B’C’. a/ CMR : AI //A’I’ b/ Tìm giao tuyến của hai mp ( AB’C’) và mp(A’BC). Đáp án: 1/ a/ Ta có S là điểm chung thứ nhất Gọi . Khi đó E là điểm chung thứ hai. Suy ra: b/ Kéo dài MN cắt SE tại I Nối AI cắt SD tại P. Suy ra thiết diện cần tìm là tứ diện AMNP 2/ a/ Ta có: Mà: ( ABC ) // ( AB’C’) Suy ra: AI // A’I’ b/ Ta có: A là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và ( AB’C’ ). Mà BC // B’C’. Suy ra giao tuyến của ABC ) và ( AB’C’ ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC, B’C’ Phiếu học tập số 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn SA, SD, AB, ON CMR: a/ ( OMN ) // ( SBC ) b/ PQ // ( SBC ). Đáp án: a/ Ta có: MN // AD // BC MO // SC ( T/c đường TB) Suy ra: ( OMN ) // ( SBC ) b/ Ta có: PO // MN // AD do đó 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng. Mà : Suy ra: PQ // ( SBC ) 4. Củng Cố: - Nắm vững định nghĩa và các T/c của đt//mp;mp//mp - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Đưa bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ để HS cùng làm. Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Nếu 2 mp(P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q). Nếu 2 mp(P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q). Nếu 2 đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong 2mp phân biệt (P) và (Q) thì 2mp đó song song với nhau. Qua một điểm nằm ngoài mp cho trước vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mp cho trước Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD. Giao tuyến của ( ABD ) và ( IJK ) là: A. KD B. KI C. đường thẳng qua K và song song với AB D. Không có Câu 3: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mp thì song song với nhau. B. Hai mp phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau C. Hai mp phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai mp phân biệt cùng song song với mp thứ ba thì song song với nhau E. Một mp cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại F. Một đường thẳng cắt một trong hai mp song song thì cắt mp còn lại Đáp án: 1.A; 2. C; 3. C, D, E, F 5.Dặn dò: Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài: “Vectơ trong không gian” ************************************************************** Đã kiểm tra ngày 21 tháng 12 năm 2009 Phụ trách chuyên môn P. Hiệu trưởng Nguyễn Thu Hương ************************************************************** Ch­¬ng III: Vect¬ trong kh«ng gian. Quan hÖ vu«ng goc trong kh«ng gian TuÇn d¹y: 21 So¹n ngµy: 18/12/2009 Tiết 27: VECTÔ TRONG KHOÂNG GIAN I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian 2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian. - Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian. 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và tŕnh bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Học sinh: Đọc trước bài, ôn lại các kiến thức liên quan. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Chia hs làm 3 nhóm.Y/c hs mỗi nhóm trả lời một câu hỏi. 1.Các đn của VT trong mp? +Đn VT, phương, hướng, độ dài của VT, VT không. +Kn 2 VT bằng nhau. 2.Các phép toán trên VT? + Các quy tắc cộng 2 VT, phép cộng 2 VT. + Phép trừ 2 VT, các quy tắc trừ. 3.Phép nhân VT với 1 số? +Các tính chất, đk 2 VT cùng phương, + T/c trọng tâm tam giác, t/c trung điểm đoạn thẳng. - Cũng cố lại kiến thức thông qua bảng phụ. - Nghe, hiểu, nhớ lại kiến thức cũ: đn VT, phương , hướng, độ dài, các phép toán... - Trả lời các câu hỏi. - Đại diện mỗi nhóm trả lời câu hỏi. - Học sinh nhóm c̣n lại nhận xét câu trả lời của bạn. Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng 1. Định nghĩa: + k/h: + Hướng VT đi từ A đến B + Phương của là đường thẳng AB hoặc đường thẳng d // AB. + Độ dài: + + Hai VT cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau. + Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài. 2. Các phép toán. + + Quy tắc 3 điểm: với A,B,C bkỳ + Quy tắc hbh: với ABCD là hbh. + ,với O,M,N bkỳ. + Phép toán có tính chất giao hoán, kết hợp, có phần tử không và VT không. 3. Tính chất phép nhân VT với 1 số. + Các tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng VT. + Phép nhân VT với số 0 và số 1. + Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất trung điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2 : Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tương tự trong mp , đn vectơ trong không gian ? -Tŕnh bày như sgk -HĐ1/sgk/85 ? -HĐ2/sgk/85 ? -Tương tự trong mp -VD1/SGK/86 ? -CM đẳng th71c vectơ làm ntn ? -HĐ3/sgk/86 ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Xem VD1 sgk -Nhận xét, ghi nhận -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I/ Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian : 1. Định nghĩa : (sgk) 2. Phép cộng và phép trừ vectơ trong không gian : (sgk) 2. Qui tắc h́nh hộp : (sgk) Hoạt động 3 : Phép nhân vectơ với một số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tương tự trong mp -Tŕnh bày như sgk -VD2/SGK/87 ? -M, N trung điểm AD, BC và G trong tâm tg BCD được biểu thức vectơ nào ? -HĐ4/sgk/87 ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Xem VD2 sgk -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3. Phép nhân vectơ với một số (sgk) 4. Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đă được học ? Câu 2: Qui tắc hình hộp ? 5. Dặn dò : Xem bài và VD đă giải Đọc trước phần còn lại. Bài tập về nhà BT1->BT7/SGK/91,92 *************************************************************** TuÇn d¹y: 21 So¹n ngµy: 18/12/2009 Tiết 28: VECTÔ TRONG KHOÂNG GIAN I/ Mục tiêu bài dạy : Giúp học sinh: 1) Kiến thức : - Hiểu được khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian - Hiểu được định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện ba vectơ đồng phẳng. 2) Kỹ năng : - Xác định được ba vectơ đồng phẳng bằng định nghĩa. - Chứng minh được ba vectơ đồng phẳng bằng định lí. - Biểu diễn một vectơ bất kì theo ba vectơ không đồng phẳng. 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và tŕnh bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Học sinh: Đọc trước bài, ôn lại các kiến thức liên quan. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 2 (SGK-91)? 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Khái niệm ba vectơ đồng phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tŕnh bày như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức II/ Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ : 1. Khái niệmvề sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian (sgk) Chú ý : (sgk) -Định nghĩa như sgk -Thế nào là ba vectơ đồng phẳng trong không gian ? -VD3 sgk ? -HĐ5/sgk/89 ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD3 sgk, nhận xét, ghi nhận -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. Định nghĩa : (sgk) Hoạt động 2: Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định lư như sgk -HĐ6/sgk/89 ? -HĐ7/sgk/89 ? -VD4 sgk ? -Định lư như sgk -VD5 sgk ? -Xem sgk -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận 3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng : Định lí 1 : (sgk) Định lí 2 : (sgk) 4. Củng cố : Điều kiện ba vectơ đồng phẳng? 5. Dặn dò: Xem bài và VD đă giải BT8->BT10/SGK/92 ************************************************************** Đã kiểm tra ngày 28 tháng 12 năm 2009 Phụ trách chuyên môn P. Hiệu trưởng Nguyễn Thu Hương ************************************************************** TuÇn d¹y: 22 So¹n ngµy: 02/01/2010 Tiết 29: VECTÔ TRONG KHOÂNG GIAN I/ Mục tiêu : Củng cố cho học sinh: 1) Kiến thức : - Các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian - Ba vectơ đồng phẳng. 2) Kỹ năng : - Xác định phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian. - Thực hiện các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian. - Chứng minh ba vectơ đồng phẳng, biểu diễn một vevtơ qua ba vectơ không đồng phẳng. 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và tŕnh bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Học sinh: Đọc trước bài, ôn lại các kiến thức liên quan. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trinh bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Thế nào là hai vectơ bằng nhau ? Qui tắc tam giác ? -BT2/SGK/91 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT2/SGK/91 : a) b) c) Bài mới: Hoạt động 2 : BT3,4/SGK/91,92 HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT3/SGK/91 ? Cách chứng minh đẳng thức vectơ? Gọi O là tâm hbh ABCD -Kết luận ? BT4/SGK/92 ? Theo qui tắc tam giác tách thành ba vectơ nào cộng lại ?-Cộng vế với vế ta được đảng thức nào ? Kết luận ? b) tương tự ? Trả lời Trình bày bài giải Nhận xét Chỉnh sửa hoàn thiện Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/91 : BT4/SGK/92 : Hoạt động 3 : BT5/SGK/92 HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT5/SGK/92 ? Qui tắc hbh, hình hộp ? Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? a)Ta có : Mà Với G là đỉnh còn lại hbh ABGC vì Vậy với E là đỉnh còn lại hbh AGED Do đó AE là đường chéo hình hộp có ba cạnh AB, AC, AD Trả lời Trình bày bài giải Nhận xét Chỉnh sửa hoàn thiện Ghi nhận kiến thức b) Ta có : Mà Vậy nên F là đỉnh còn lại hbh ADGF BT5/SGK/92 Hoạt động 4 : BT6-10/SGK/92 HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT6/SGK/92 ? Qui tắc tam giác ? Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? a)Ta có : Cộng vế với vế ba đẳng thức vectơ trên ? Kết luận ? BT7/SGK/92 ? Đề cho gì? Yêu cầu gì ? Qui tắc hbh ? Với P bất kỳ trong không gian theo qui tắc trừ hai vectơ ta được gì ? Cộng vế với vế bốn đẳng thức vectơ trên ? Dựa kết quả câu a) kết luận ? BT8/SGK/92 ? Đề cho gì? Yêu cầu gì ? BT9/SGK/92 ? Đề cho gì? Yêu cầu gì? Qui tắc tam giác ? BT10/SGK/92 ? Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? Thế nào là ba vectơ đồng phẳng ? Trả lời Trình bày bài giải Nhận xét Chỉnh sửa hoàn thiện Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT6/SGK/92 BT7/SGK/92 BT9/SGK/92 BT10/SGK/92 4. Củng cố : Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng? 5. Dặn dò: Làm lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài: “ HAI ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC” ************************************************************** TuÇn d¹y: 22 So¹n ngµy: 02/01/2010 Tiết 30: HAI ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC I. Môc tiªu: Giúp học sinh: 1) Kiến thức : Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian . 2) Kỹ năng : Biết cách xác định góc giữa hai vectơ trong không gian, tính tích vô hướng của hai vectơ . 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Học sinh: Đọc trước bài, ôn lại các kiến thức liên quan. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trinh bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện để ba vectơ đồng phẳng ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS c̣n lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 2 : Góc giữa hai vectơ trong không gian HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Từ định nghĩa góc hai vectơ trong mp đưa định nghĩa như sgk -HĐ1/sgk/93 ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Xem sgk, nhận xét, ghi nhận -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian : 1/ Góc giữa hai vectơ trong không gian : (sgk) Kí hiệu : Hoạt động 3 : Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Nếu có một vectơ bằng vectơ không thì sao ? -VD1 sgk ? -Bài toán cho gì ? Yêu cầu tìm gì ? -Hai vectơ vuông góc tích vô hướng bằng bao nhiêu ? -HĐ2/sgk/94 ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD1 sgk, nhận xét, ghi nhận -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian:(sgk) 4. Củng cố : Nội dung cơ bản đă được học ? 5. Dặn dò : Học bài, đọc trước phần còn lại. Bài tập về nhà: BT1->BT2/SGK/97. ************************************************************** Đã kiểm tra ngày04 tháng 01 năm 2010 Phụ trách chuyên môn P. Hiệu trưởng Nguyễn Thu Hương TuÇn d¹y: 23 So¹n ngµy: 07/01/2010 Tiết 31: HAI ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC I. Môc tiªu: Giúp học sinh: 1) Kiến thức : - Vectơ chỉ phương của đường thẳng . - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian . - Làm một số bài tập cụ thể . 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng AC’ vuông góc với BD? Bài mới: Hoạt động 1 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Từ định nghĩa đưa ra nhận xét -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức II. Vectơ chỉ phương của đường thẳng : 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Nhận xét : (sgk) Hoạt động 2 : Góc giữa hai đường thẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Từ định nghĩa đưa ra nhận xét -HĐ3/sgk/95 ? -VD2 sgk ? -Bài toán cho ǵ ? Yêu cầu t́m ǵ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III. Góc giữa hai đường thẳng : 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Nhận xét : (sgk) Hoạt động 3 : Hai đường thẳng vuông góc HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -VD3 sgk ? -Bài toán cho ǵ ? Yêu cầu t́m ǵ? -HĐ4/sgk/97 ? -HĐ5/sgk/97 ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Tŕnh bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức IV. Hai đường thẳng vuông góc : 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Nhận xét : (sgk) 4. Củng cố : Nhắc lại các kiến thức cơ bản của tiết học? 5. Dặn dò : Bài tập về nhà 3=>8 SGK-97+98 ************************************************************** Đã kiểm tra ngày 11 tháng 01 năm 2010 Phụ trách chuyên môn P. Hiệu trưởng Nguyễn Thu Hương TuÇn d¹y: 24 So¹n ngµy: 10/01/2010 Tiết 32: HAI ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC I. Môc tiªu: Củng cố cho học sinh: 1) Kiến thức : - Góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian . - Vectơ chỉ phương của đường thẳng . - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc . 2) Kỹ năng : - Cách xác định góc giữa hai vectơ trong không gian, tính tích vô hướng của hai vectơ . - Cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian . - Làm một số bài tập cụ thể . 3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc 4) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết tŕnh và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng AC’ vuông góc với BD? Bài mới: Hoạt động 1 : BT1/SGK/97 : HÑGV HÑHS NOÄI DUNG -Tích voâ höôùng hai vectô ? Goùc giöõa hai vectô ? -BT1/SGK/97 ? -Leân baûng traû lôøi -Taát caû caùc HS coøn laïi traû lôøi vaøo vôû nhaùp -Nhaän xeùt BT1/SGK/97 : a) b) c) Hoaït ñoäng 2 : BT2/SGK/97 HÑGV HÑHS NOÄI DUNG -BT2/SGK/97 ? -Caùch chöùng minh ñaúng thöùc vectô ? -Qui taéc hieäu hai vectô ? - -Töông töï -Keát luaän ? - -BT3/SGK/97 ? -Traû lôøi -Trình baøy baøi giaûi -Nhaän xeùt -Chænh söûa hoaøn thieän -Ghi nhaän kieán thöùc - - - BT2/SGK/97 : BT3/SGK/97 : a) a vaø b khoâng song song b) a vaø c khoâng vuoâng goùc Hoaït ñoäng 3 : BT4/SGK/98 HÑGV HÑHS NOÄI DUNG -BT4/SGK/98 ? - -Keát luaän ? -Tính chaát döôøng trung bình tam giaùc ? - -Döïa kquaû a) keát luaän ? -Traû lôøi -Trình baøy baøi giaûi -Nhaän xeùt -Chænh söûa hoaøn thieän -Ghi nhaän kieán thöùc - -Vì maø AB//MN, CC’//MQ neân . Do ñoù MNPQ laø hcn BT4/SGK/98 Hoaït ñoäng 4 : BT5/SGK/98 HÑGV HÑHS NOÄI DUNG -BT5/SGK/98 ? - -Keát luaän ? -Chöùng minh töông töï ? -BT6/SGK/98 ? - -Keát luaän ? -BT7/SGK/98 ? -Coâng thöùc tính dieän tích tam giaùc ? -Keát luaän ? -Traû lôøi -Trình baøy baøi giaûi -Nhaän xeùt -Chænh söûa hoaøn thieän -Ghi nhaän kieán thöùc - - -Töù giaùc CDD’C’ coù . Do ñoù CDD’C’ laø hcn BT5/SGK/98 : BT6/SGK/98 : BT7/SGK/98 : Hoaït ñoäng 5 : BT3/SGK/63 HÑGV HÑHS NOÄI DUNG -BT8/SGK/98 ? - -Keát luaän ? - - -Chöùng minh töông töï -Traû lôøi -Trình baøy baøi giaûi -Nhaän xeùt -Chænh söûa hoaø

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH HOC 11CB T2536.doc
Giáo án liên quan