§2 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững định nghĩa và các định lí . Áp dụng được vào trong giải toán(Dùng p2 loại dần để c/m vị trí của đường thẳng và mp. C/m: đthẳng song2 mp - đlí 1. Tìm gt' - đlí 2 , 3. Cách dựng mp qua 1 trong 2 đường thẳng chéo nhau.
+) Thực hành : chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng , nêu 3 đlí và hệ quả
+) Cho S.ABCD có ABCD là hbh. Tìm gt' của (SAB) và (SCD), (SAD) và (SBC) , (SAC) và (SBD)
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 10: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : Ngày soạn:
§2 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững định nghĩa và các định lí . Áp dụng được vào trong giải toán(Dùng p2 loại dần để c/m vị trí của đường thẳng và mp. C/m: đthẳng song2 mp - đlí 1. Tìm gt' - đlí 2 , 3. Cách dựng mp qua 1 trong 2 đường thẳng chéo nhau.
+) Thực hành : chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng , nêu 3 đlí và hệ quả
+) Cho S.ABCD có ABCD là hbh. Tìm gt' của (SAB) và (SCD), (SAD) và (SBC) , (SAC) và (SBD)
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
+) GV: Cho HS nhận xét vị trí tương đối của đường thẳng và mp trong KG.
+) Phân tích và nêu ý nghĩa đlí 1, 2, 3, 4
Hoạt động 2:
+) GV: lấy các hình ảnh trực quan để đưa ra các vị trí tương đối của đường thẳng và mp trong KG . Nêu cách sử dụng các vị trí tương đối của đường thẳng và mp trong giải toán
+) Đlí 1: d // a Þ (d, a). Giả sử d(a) , gọi I = d Ç (a) Þ I và a ?
+) Đlí 2: G.sử da Þ d và a ? Ta có d, a Ì (b)
+) Đlí 3: Lấy M Ỵ a Þ
gt' của (d, M) với (a) , (b)?
với d, a
+) Đlí 4: Cho a chéo b. Þ $ a và !a với a Ì a // b
Hoạt động 3:
+) GV: Cho HS tổng hợp
· Áp dụng các đlí trong giải toán
+) Dùng p2 loại dần để c/m vị trí đường thẳng và mp
+) Đlí 1: C/m đt // mp
+) Đlí 2, 3: C/m đt // đt
+) Đlí 3: Tìm gt'
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Hiểu và áp dụng được các kiến thức vào giải toán (đt // mp , đt // đt , tìm gt' )
+) Cần củng cố thêm 3 bài toán cơ bản ( chương I) . Bài toán 4: Dùng đlí 2 tr 22 - đlí 2 tr 29
Hoạt động 1:
+) Nêu các vị trí của đt và mp
+) Phân tích giả thiết và kết luận của các định lý
+) Nêu ý nghĩa các đlý trong giải toán
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu nội dung bài học , cách phân tích và cách giải quyết vấn đề (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để c/m) các đlí trong bài học .
+) Đlí 1: (ĐN tr 22 - đlí 1tr 8)
+) Đlí 2: Dùng P2 loại dần vị trí tương đối của 2 đthẳng .
+) Đlí 3: (Đlí 1 tr 22 , đlí 2 tr 29) . Ta có thể dùng đlí 2 tr 23 và đlí 2 tr 29 để c/m
+) Đlí 4: (đlí 3 tr 9 và đlí 1 tr 29)
Hoạt động 3:
+) HS tổng hợp và ghi nội dung bài học
+) HS hiểu và vận dụng được để giải các bài toán tiếp theo
Ví dụ : Áp dụng đlí 2 của bài
& §2. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG2
.
a
a
a
a
a
a
A
a // (a)
a Ì (a)
a Ç (a) = A
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:
*) Định nghĩa: a // (a) Û a Ç (a) = Ỉ
a
d
a
II. Các tính chất:
*) Định lý 1:
d Ë (a) và d // a Ì (a) Þ d // (a)
*) Định lý 2:
d // (a) và d Ì (b) , (b) Ç (a) = a
Þ a // d
a
b
d
d
a
M
.
a
d
a
b
) Định lý 3:
a
b'
b
a
.
M
*) Định lý 4:
A
B
F
C
D
H
G
E
.
.
.
M
*) Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong DABC , () đi qua M và song song với AB và CD. Tìm thiết diện của () với tứ diện ABCD. Thiết diện này là hình gì ?
LG: Tìm thiết diện:
M Ỵ (a) Ç (ABC) mà (a) // AB // CD
Þ · (a) Ç (ABC) = EF // AB , E Ỵ AC , F Ỵ BC
· (a) Ç (ACD) = EH // CD , H Ỵ AD
· (a) Ç (ABD) = HG // AB , G Ỵ BD
· (a) Ç (BCD) = GF // CD
Vậy : Thiết diện là tứ giác FEHG
Ta có FG // EH // CD và FE // GH // AB
Nên thiết diện là hình bình hành FEHG
File đính kèm:
- tiet 10.doc