CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 
 TRONG MẶT PHẲNG
Tiết : 10 - 11 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU: Qua bài học HS nắm được:
1. Về kiến thức: 
Nắm được định nghĩa về phép biến hình, phép dời hình, các phép dời hinh cụ thể, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của chung.
2. Về kỹ năng: 
 Dựng được ảnh của một điểm, của một tam giác, của một đường thẳng và của một đường tròn qua các phép biến hình đã cho. Tìm được toạ độ của điểm, phương trình của đường thẳng và đường tròn là ảnh của điểm, của đường thẳng và của đường tròn qua các phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lô gíc.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 Tiết 10 - 11: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 29/10/2010 CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 
 TRONG MẶT PHẲNG
Tiết : 10 - 11	Bài	ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:	Qua bài học HS nắm được:
1. Về kiến thức: 
Nắm được định nghĩa về phép biến hình, phép dời hình, các phép dời hinh cụ thể, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của chung.
2. Về kỹ năng: 
 Dựng được ảnh của một điểm, của một tam giác, của một đường thẳng và của một đường tròn qua các phép biến hình đã cho. Tìm được toạ độ của điểm, phương trình của đường thẳng và đường tròn là ảnh của điểm, của đường thẳng và của đường tròn qua các phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Có phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn bài cũ ( phép chiếu vuông góc)
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu lại định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục Ox,Oy, phép đối xứng tâm O, phép vị tự.
3. Bài mới
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với
	A. A’(3;1)	B. A’(1;6)	C. A’(3;7)	D. A’(4;7)
Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A(1;- 5) và B(2;3) . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ , B thành B’ khi đó độ dài A/B’ bằng :
	A. 65	B. 	C. 	D. 17
Câu 3: Trong mp Oxy cho điểm A( 2 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’ 
	A. A’( 3;2)	B.A’(2;-3)	C. A’(3; -2)	D. A’(-2;3)
Câu 4: Trong mp Oxy cho điểm A(-5;7 ). Phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành điểm A’ 
	A. A’( 5;7)	B.A’(-5;7)	C. A’(5; -7)	D. A’(-5;-7)
Câu 5 : Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm A’ 
	A. A’( 3;2)	B.A’(-3;2)	C. A’(-3;2)	D. A’(-3;-2)
Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm A(2;3 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;-1) biến điểm A thành điểm A’ với :
	A. A’( -2;5)	B.A’(2;-5)	C. A’(2; 5)	D. A’(-2;-5)
Câu 7: Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành điểm A’ 
	A. A’(2;3)	B.A’(-2;3)	C. A’(2; -3)	D. A’(-2;-3)
Câu 8 : Trong mp Oxy cho điểm A(-2;1 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm A thành điểm A’ 
	A. A’( 4;-2)	B.A’(-4;2)	C. A’(4; -2)	D. A’(-4;-2)
Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm A( 7;1). Anh của qua phép đối xứng trục Ox là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng tâm O là A’’ thì 
	A. A’’( 7;1)	B. A’’( 1;7)	C. A’’( 1;-7)	D. A’’(-7;1)
Câu 10: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Anh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì 
	A. A’’( 7;6)	B. A’’( 6; 7)	C. A’’( 6;-7)	D. A’’(-6;-7)
PHẦN II.	 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d
Qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Qua phép đối xứng tâm O
Qua phép đối xứng tâm I( 1;2)
Qua phép đối xứng trục Ox
Qua phép quay tâm O góc 900
Bài 2 : Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 2)2 + ( y + 3)2 = 16. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua
Qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Qua phép đối xứng tâm O
Qua phép đối xứng trục Ox
Qua phép quay tâm O góc 900
Bài 3 : Trong mp Oxy cho điểmI( 1;2) và đường thẳng d : 3x + 2y – 6 = 0. Hãy tìm ảnh của d I và ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2.
Phần III. Hưóng dẫn bài tập ôn chương I
	1. a).DAOF biến thành DBOC
	 b). DAOF biến thành DCOD
	 c). DAOF biến thành DCOD
	2. a). 3x + y + 6 = 0	 	b). 3x – y – 1 = 0	 c). 3x + y – 1 = 0
	3. a). ( x – 3)2 + ( y +2)2 = 9	 b). ( x – 1)2 + ( y +1)2 = 9	
	 c). ( x + 3)2 + ( y +2)2 = 9	d). ( x +3)2 + ( y -2)2 = 9
	Trả lời trắc nghiệm
	1A	2B	3B	4C	5A	6B	7D	8C	9C	10D
Phần IV. Hướng dẫn về nhà : 
Chuẩn bị các kiến thức đã học và làm các bài tập về phép biến hình đã học để tiết sau kiểm tra.
            File đính kèm:
 ON TAP HINH CHUONG I.doc ON TAP HINH CHUONG I.doc