I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Các định nghĩa và các yếu tố xác định của phép biến hình .
- Các biểu thức tọa độ của phép biến hình.
- Tính chất cơ bản của các phép biến hình.
Kĩ năng :
- Xác định được ảnh của 1 điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép 1 biến hình.
- Nhận biết được các hình có tâm đối xứng , trục đối xứng, hình đồng dạng .
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2616 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 10: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết : 10
Ngày soạn : 1/ 11 / 2007
Ngày dạy : 7 / 11 / 2007 ( 11B1)
/ / 2007 ( 11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Các định nghĩa và các yếu tố xác định của phép biến hình .
Các biểu thức tọa độ của phép biến hình.
Tính chất cơ bản của các phép biến hình.
Kĩ năng :
Xác định được ảnh của 1 điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép 1 biến hình.
Nhận biết được các hình có tâm đối xứng , trục đối xứng, hình đồng dạng .
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK .
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu , hệ thống câu hỏi.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Lồng trong quá trình ôn tập.
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Hệ thống câu hỏi :
Phép biến hình
Phép đồng dạng
Phép dời hình
Phép vị tự
Phép quay
Đối xứng tâm
Đối xứng trục
Tịnh tiến
1) Nêu định nghĩa phép biến hình ; Phép dời hình ; Phép đồng dạng ?
2) Cách xác định từng phép biến hình cụ thể ? Nêu mối quan hệ của : Phép dời hình và phép đồng dạng ? Phép vị tự và phép đồng dạng ?
3) So sánh tính chất của phép dời hình và phép đồng dạng ?
4) Khi nào phép vị tự là phép đối xứng tâm ? Khi nào phép quay là phép đối xứng tâm ?
5) Thế nào là 2 hình bằng nhau ? Hai hình đồng dạng ?
6) Cho 2 điểm phân biệt A , B và đường thẳng d.
Tịnh tiến
Đối xứng trục
Đối xứng tâm
Phép quay
Vị tự
Biến A thành chính nó.
Trục chứa A
Tâm I A
Tâm OA hoặc góc quay k2.
Tỉ số vị tự
k = 1
Biến A
thành B
hoặc
là đường trung trực của AB
I là trung điểm của AB
Phép quay tâm O , góc quay
(OA ; OB)
Phép vị tự tâm O , tỉ số
Biến d thành chính nó
với = hoặc giá của song song với d
là đường thẳng vuông góc với d.
I thuộc d
Phép quay tâm O , góc quay
k2
K = 1
6) Cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh tự soạn phần câu hỏi lý thuyết ôn tập chương.
- Học sinh trả lời miệng .
- Ghi chép hệ thống kiến thức.
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi SGK .
- Giải đáp 1 số thắc mắc cho học sinh.
HOẠT ĐỘNG 2. BÀI TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Trả lời và áp dụng giải bài tập.
Bài 2/SGK. A(-1;2) ; d : 3x + y + 1 = 0.
a) A1(1;3) ; d1 : 3x – y – 6 = 0
b) A2(1;2) ; d2 : -3x + y + 1 = 0
c) A3(1;-2) ; d3:3x + y – 1 = 0
d) A4(-2;-1) ;
d4 đi qua A4(-2;-1) và M(1;0)
=> d4 : x – 3y – 1 = 0
Bài 3/SGK.
a) ( C) : ( x – 3)2 + ( y + 2)2 = 9
b) I’(1;-1) , R’ = 3
=> ( C’) : ( x – 1)2 + ( y +1)2 = 9
c) ( x – 3)2 + ( y – 2)2 = 9
d) ( x + 3)2 + ( y – 2)2 = 9
Bài 5/SGK
- Qua ĐIJ : tam giác AEO biến thành tam giác BFO
- Qua V(B;2) : tam giác BFO biến thành tam giác BDC.
Bài 6/SGK
- Qua V(O; 3) : (I;2) -> (I1; 6)
Với I1(3; - 9)
- Qua Đox : (I1 ; 6) -> (I2; 6)
Với I2 (3;9)
Vậy phương trình (C’) là : (x + 3)2 + ( y – 9)2 = 81
Bài 7 / SGK
MABN là hình bình hành =>
Mà M chạy trên đường tròn (O) nên N chạy trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
- Yêu cầu hs nhắc lại biểu thức tọa độ của một số phép dời hình : Phép tịnh tiến ; Phép đối xứng tâm O ; Phép đối xứng trục Ox , Oy.
- Yêu cầu học sinh áp dụng công thức và lên bảng làm bài tập.
- Nhắc lại phương trình đường tròn tâm I(a;b) , Bán kính R : ( x – a)2 + ( y – b)2 = R2
- Nhắc lại tính chất phép tịnh tiến ; Phép đối xứng trục ; Phép đối xứng tâm.
- Tính chất phép vị tự ?
- Vẽ hình , hướng dẫn học sinh làm bài.
IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
Bài tập trắc nghiệm SGK : 1. A ; 2. B ; 3. C ; 4. C ; 5. A ;
6. B ; 7. B ; 8. C ; 9. C ; 10 . D.
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Học bài + Kiểm tra 1 tiết .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- 10.doc