Giáo án Hình học 11 - Tiết 16, 17 - Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Biết (không chứng minh) định lí : “Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi đường thẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cát theo giao tuyến song song với a”

 Kĩ năng :

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng : chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng .

- Biết dựa vào định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3731 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 16, 17 - Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Tiết : 16 – 17 Ngày soạn : 7 /12 / 2007 (11B1) Ngày dạy : 14 /12 / 2007 (11B1,11B2 ) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. Biết (không chứng minh) định lí : “Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi đường thẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cát theo giao tuyến song song với a” Kĩ năng : Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng : chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng . Biết dựa vào định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : - Bút chì , thước kẻ ,SGK. - Xem trước bài mới ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Nêu vấn đề , gợi ý giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu , hình vẽ minh họa. Tiết 16 III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Nêu nội dung Định lý 1 , Định lý 2 và Hệ quả ? Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên - Quan sát hình vẽ trong SGK. - Rút ra vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng dựa vào số giao điểm của chúng. d // d = M d +Hoạt động 1 : Hãy quan sát phòng học và tìm hình ảnh đường thẳng song song với mặt phẳng . - Dùng mô hình cho học sinh nhận xét số giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng , từ đó viết được dưới dạng kí hiệu. - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. - Gv cho hs quan sát phòng học và tìm hình ảnh đường thẳng song song với mặt phẳng . HOẠT ĐỘNG 2 . ĐỊNH LÍ 1 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Học sinh nêu nội dung Định lí 1: (SGK). Tóm tắt định lý bằng kí hiệu : +Hoạt động 2 : (SGK) Học sinh quan sát hình vẽ. HHs thử đọc phần CM ,hs khác nhận xét ,bổ sung +Gv dùng mô hình ,cho hs nhận xét ,từ đó học sinh khái quát nội dung định lí ,học sinh khác nhận xét ,bổ sung ,gv chỉnh sửa ,bổ sung . +Gv hướng dẫn hs có thể dùng PP CM phản chứng để chứng minh d // + ,gv sửa chữa cho ngắn gọn ,hợp lí hơn . HOẠT ĐỘNG 3. ĐỊNH LÍ 2 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên - Đọc nội dung Định lí 2 . Hs vẽ hình . b a Tóm tắt bằng kí hiệu : + Gíao viên vẽ hình lên bảng , yêu cầu học sinh trả lời và giải thích. + Gv dùng mô hình ,cho hs nhận xét ,từ đó hs khái quát nội dung định lí ,hs khác nhận xét ,bổ sung ,gv chỉnh sửa ,bổ sung . HOẠT ĐỘNG 4. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ : Cho tứ diện ABCD . Lấy M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi là mp qua M và song song với các đt AB và CD . Dựng thiết diện tạo bởi và tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì ? Hs đọc đề , quan sát hình vẽ. Hs thử nêu PP giải ,hs khác nhận xét bổ sung Giải : Ta có (ABC) = EF // AB (1) với EF qua M , E AC , F BC (ADC)=EH//CD, với HAD (2) (ABD)=HG//AB, với GBD(3) (ABC) = FG // CD (4) Từ (1)(2)(3)(4) EF // GH , EH // FG Thiết diện là hình bình hành . - GV vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs -Hướng dẫn cho hs cách trình bày ngắn gọn ,hợp lí hơn và củng cố về PP giải toán . - Nếu đề yêu cầu nhận biết thiết diện là hình gì thì cần nêu rõ ý (1)(2)(3)(4) . Nếu đề chỉ yêu cầu tìm thiết diện thì chỉ cần nêu ý (1)(2)(3) là đủ . IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :Định lý 1 + Định lý 2 . V. DẶN DÒ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ : Học bài và làm các bài tập 1,2/SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày soạn : 7 /11/ 2007 Ngày dạy : 14 / 12 / 2007 (11B1 , 11B2) Tiết 17 Kiểm tra bài cũ : Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ? Nêu nội dung Định lý 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1. HỆ QUẢ Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên - Nêu nội dung Hệ quả. Vẽ hình và tóm tắt bằng kí hiệu : a b d’ d - Gv dùng mô hình ,cho hs nhận xét ,từ đó hs khái quát nội dung định lí ,hs khác nhận xét ,bổ sung ,gv chỉnh sửa ,bổ sung . HOẠT ĐỘNG 2. ĐỊNH LÍ 3 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên - Nêu nội dung Định lí 3 : Cho 2 đường thẳng chéo nhau thì có duy nhất một mặt phẳng chứa đường này và song song với đường thẳng kia . +CM : Hs xem trong sgk - Gv dùng mô hình ,cho hs nhận xét ,từ đó hs khái quát nội dung định lí ,hs khác nhận xét ,bổ sung ,gv chỉnh sửa ,bổ sung . HOẠT ĐỘNG 3. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh rằng: MN // (SBC) và MN // (SAD). P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SB, SC đều song song với (MNP). Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên MN//BC , BC (SBC ) => MN // (SBC) MN // AD , AD(SAD) => MN // (SAD) b) Gọi O = AC Ç MN Trong mặt phẳng (SAC) có : PO // SC Mà PO Ì (PMN) Þ SC // (PMN) Trong (SAB) : MP // SB , MP Ì (PMN) S A B C D M O N P => SB // (PMN) a) - Nhắc lại định lí 1 - Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ? - Gọi học sinh trả lời miệng. Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành.Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng () đi qua trung điểm M của cạnh AB , song song với BD và SA. Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * K = (ABCD) Ç (b) BD // (b) Þ (b) Ç (ABCD) = d1 đi qua K và d1 // BD BD Ì (ABCD) Gọi M, P là hai điểm mà đường thẳng d1 cắt AB và AD Þ đoạn giao tuyến của (b) với (ABCD) là MP. * P = (SAD) Ç (b) SA // (b) Þ (b) Ç (SAD) = d2 đi qua P và d2 // SA SA Ì (SAD) Gọi Q là điểm mà đường thẳng d2 cắt SD. Þ đoạn giao tuyến của (b) với (SAD) là PQ. * Đoạn giao tuyến của (b) với (SAB) là MN. * Giao tuyến của (b) với (SAC) là KR. Vậy thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (b) là ngủ giác : MNRQP. A S B C D O P K M N R Q IV. CỦNG CỐ : Định lý 1 + Định lý 2 + Hệ quả. V. DẶN DÒVÀ BTVN: Làm các bài tập còn lại /SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doc16-17.doc