Giáo án Hình học 11 - Tiết 26: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

- Nắm được khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Hai mặt phẳng song song với nhau.

- Định lý Ta – lét.

- Phép chiếu song song , hình biểu diễn của một hình trong không gian.

 Kĩ năng :

- Biết cách xác định giao tuyến.

- Biết cách xác định giao điểm , chứng minh 3 điểm thẳng hàng.

- Biết cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng , 2 mặt phẳng song song với nhau.

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 26: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết : 26 Ngày soạn : 14 /1 / 2008 . Ngày dạy : 21 / 1 / 2008 ( 11B1) 24 /1 / 2008 ( 11B2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : - Nắm được khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng. - Hai mặt phẳng song song với nhau. - Định lý Ta – lét. - Phép chiếu song song , hình biểu diễn của một hình trong không gian. Kĩ năng : - Biết cách xác định giao tuyến. - Biết cách xác định giao điểm , chứng minh 3 điểm thẳng hàng. - Biết cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng , 2 mặt phẳng song song với nhau. Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK ; Chuẩn bị bài trước ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu . III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Lồng trong quá trình làm bài tập. Bài mới : Bài 1. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Mp () chứa MN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại M’ và N’. Tứ giác MNN’M’ là hình gì ? Chứng minh M’N’//EC ; c) CM : MN//(DEF) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a. Tứ giác MNN’M’ là hình gì? Ta có: MM’ Ỵ (a) Ç (ABCD) AB // (a) Þ AB // MM’ (1) AB Ì (ABCD) NN’ Ỵ (a) Ç (ABEF) AB // (a) Þ AB // NN’ (2) AB Ì (ABEF) Từ (1) và (2) Þ MM’ // NN’ Vậy: Tứ giác MNN’M’ là hình thang. b. Chứng minh : M’N’ // EC Vì ABCD, ABEF là 2 hình vuông Þ AC = BF (1) Trong DACD có MM’ // CD Þ (2) Trong DACD có NN’ // AB Þ (3) Từ (1), (2), (3) và AM = BN, ta suy ra: Vậy DADF có Þ M’N’ // EF Þ M’N’ // CE. c. Chứng minh MN // (DEF) : Ta có: EC // M’N’ Ì (a) Þ EC // (a) (1) AB // CD mà CD không thuộc (a) Þ CD // (a) (2) Từ (1) và (2) Þ (a) // (DCFE) º (DEF) Mà MN Ì (a) Þ MN // (DEF). - Vẽ hình . A B C D E F M N N’ M’ Nhắc lại định lí 2 của bài đường thẳng song song với mặt phẳng? Đường thẳng nào song song với mp (a) ? Đường thẳng đó nằm trong mặt phẳng nào? Mặt phẳng đó có điểm chung với (a) hay không? Câu c: Cho học sinh nhắc lại - Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. - Nhắc lại định lí 1 của bài hai mặt phẳng song song? Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AA’ , CC’. Một điểm P nằm trên cạnh bên DD’. Xác định giao điểm Q của BB’ với (MNP) Tìm thiết diện cắt hình hộp bởi (MNP). Tìm giao tuyến của (MNP) với (ABCD). Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a. Xác định giao điểm Q = BB’ Ç (MNP): (AA’D’D) // (BB’C’C) (MNP) Ç (AA’D’D) = MP Þ (MNP) Ç (BB’C’C) = d đi qua N và // MP. M Ỵ (MNP) Ç (BB’C’C) Þ Q = BB’ Ç (MNP) Gọi Q = d Ç BB’ D Ì (MNP) b. (MNP) cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? Thiết diện là hình bình hành: MQNP c. Tìm (MNP) Ç (ABCD) : Gọi I = AB Ç MQ Þ I Ỵ (MNP) Ç (ABCD). Gọi J = NP Ç CD Þ J Ỵ (MNP) Ç (ABCD). Þ IJ = (MNP) Ç (ABCD). A D C B A’ B’ C’ D’ M N P Q Bài tập ta sử dụng các kiến thức sau: - Tính chất của hai mặt phẳng đối diện của hình hộp. - Định lí 4 của bài hai mặt phẳng song song. IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Củng cố lại phương pháp tìm đường giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Củng cố lại các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Củng cố lại các tính chất đặc trưng của hình lăng trụ và hình hộp. V. BTVN VÀ DẶN DÒ : Làm bài tập Oân tập chương II. VI . RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doc26.doc