Giáo án Hình học 11 tiết 8: Bài tập (phép vị tự và phép đồng dạng)

TIẾT 8 :

BÀI TẬP

(phép vị tự và phép đồng dạng)

A. Mục tiêu:

1. Về kiến thức: trên cơ sở nắm vững kiến thức về phép vị tự và phép đồng dạng.

1. GV: giáo án, dụng cụ dạy học (thước kẻ, phấn màu, compa), dự kiến các tình huấn có thể xảy ra.

2. Học sinh: Học bài và làm một số bài tập trong sách giáo khoa.

C. Phương pháp dạy học:

Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã được học về phép vị tụ, phép đồng dạng và vận dụng vào việc phân tích tìm lời giải một số bài tập trong sách giáo khoa.

 Giáo viên chuẩn bị các tình huốn có thể xảy ra và hướng dẫn học sinh phân tích tìm lời giải của các bài toán.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 8: Bài tập (phép vị tự và phép đồng dạng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8 : Ngày soạn :14/10/2008 BÀI TẬP (phép vị tự và phép đồng dạng) A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: trên cơ sở nắm vững kiến thức về phép vị tự và phép đồng dạng. 1. GV: giáo án, dụng cụ dạy học (thước kẻ, phấn màu, compa), dự kiến các tình huấn có thể xảy ra. 2. Học sinh: Học bài và làm một số bài tập trong sách giáo khoa. C. Phương pháp dạy học: Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã được học về phép vị tụ, phép đồng dạng và vận dụng vào việc phân tích tìm lời giải một số bài tập trong sách giáo khoa. Giáo viên chuẩn bị các tình huốn có thể xảy ra và hướng dẫn học sinh phân tích tìm lời giải của các bài toán. D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Trình bày định nghĩa và các tính chất phép vị tự? Câu hỏi 2: Trình bày định nghĩa và tính chất các phép đồng dạng. 2. Về kỹ năng, tư duy: HS rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp vào việc giải các bài tập. B. Chuẩn bị:bảng phụ ghi đề bài tập. 3. Bài tập luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Những bài tập về phép vị tự Bài tập 1-tr29-sgk Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H, tỉ số 1/2 GV gọi 1HS lên bảng làm bài BT 2-tr29-sgk Gọi 3 học sinh lên bảng xác định tâm vị tự BT 3- tr 29-sgk Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O gV hướng dẫn : gọi M’ là ảnh M qua hãy viết biểu thức phép vị tự theo định nghĩa - M” là ảnh của M’ qua , hãy viết biểu thức Từ đó M” và M’ có qun hệ gì Hoạt động 2 : bài tập về phép đồng dạng BT 1-tr33-sgk Gọi 1HS lên bảng làm bài - Yêu cầu HS khác trong lớp nhận xét và nêu cách giải khác BT 2-tr 33-SGk Bài tập 3-tr 33-sgk Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài : Gọi đại diện các nhóm trình bày. BT1/tr29 -1 HS lên bảng vẽ hình làm bài Nên A’ là trung điểm HA Tương tự, B’,C’ lần lượt là trung điểm HB, HC => ảnh của A,B,C qua phép vị tự lần lượt là trung điểm các cạnh HA,HB,HC. 3 HS lên bảng làm bài BT 3 : HS Từ đó suy ra M”= (M) Kết luận :. . . . . . HS : -gọi A’,C’ lần lượt là trung điểm của AB và BC - Phép đối xứng qua đường thẳng BC biến A’BC’ thành A”CC’ BT 2: ĐI(IHDC) =IKBA => hình thang JLKI đồng dạng IHDC Hs hoạt động nhóm: - Dựng ảnh của I qua phép là I’(O;) - Dựng ảnh của I’ qua là I”(0;2) Khi đó đường tròn (I”,2) là đường tròn phải tìm. PT của nó là 4. Dặn dò và bài tập về nhà: Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của phép vị tự , phép đồng dạng Bài tập về nhà: làm Bt 4 Sgk trang 33 , làm thêm bài tập SBT Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 phần CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I

File đính kèm:

  • docluyen tap sau bai phep dong dang.doc