I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Định nghĩa vectơ, các phép toán , tích vô hướng của hai vectơ
-Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
-Góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc
-Đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc
-Các định nghĩa khoảng cách
2) Kỹ năng :
-Thực hiện các phép toán về vectơ, cm ba vectơ đồng phẳng .
-Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc .
-Tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng, điểm và mp, hai mp song song và hai đ.thẳng chéo nhau .
-Biết phối hợp kiến thức và kĩ năng cơ bản để giải bài toán tổng hợp .
3) Tư duy : Hiểu được Định nghĩa vectơ, các phép toán , tích vô hướng của hai vectơ, định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ , góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc, các định nghĩa khoảng cách .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tuần :
Tiết:39, 40
ÔN CHƯƠNG III
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Định nghĩa vectơ, các phép toán , tích vô hướng của hai vectơ
-Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
-Góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc
-Đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc
-Các định nghĩa khoảng cách
2) Kỹ năng :
-Thực hiện các phép toán về vectơ, cm ba vectơ đồng phẳng .
-Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc .
-Tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng, điểm và mp, hai mp song song và hai đ.thẳng chéo nhau .
-Biết phối hợp kiến thức và kĩ năng cơ bản để giải bài toán tổng hợp .
3) Tư duy : Hiểu được Định nghĩa vectơ, các phép toán , tích vô hướng của hai vectơ, định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ , góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc, các định nghĩa khoảng cách .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK/121 ?
-BT2/SGK/121 ?
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức
BT1/121/SGK :
a) Đúng b) Đúng c) Sai
d) Sai e) Sai
BT2/121/SGK :
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Sai
Hoạt động 2 : BT3/SGK/121
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/121 ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
BT3/121/SGK :
Hoạt động 3 : BT4/SGK/121
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT4/SGK/121 ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/121:
Hoạt động 4 : BT5/SGK/121
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/121 ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
BT5/SGK/121:
Hoạt động 5 : BT6/SGK/122
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/SGK/122 ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
BT6/SGK/122:
Hoạt động 6 : BT7/SGK/122
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT7/SGK/122 ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
BT7/SGK/122:
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu hỏi trắc nghiệm :
1/ c) 2/ d) 3/a) 4/b) 5/d) 6/c) 7/d)
8/ a) 9/d) 10/a) 11/b)
Dặn dò : Xem bài đã giải
Ôn tập thi HK 2