I- Mục tiêu
-Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thểhay một tập hợp cho trước
-Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng
-Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻ viết tập hợp
II- Tiến trình lên lớp
1-Chuẩn bị :
2-Bài cũ :
77 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 6 - Kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC
SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I- Mục tiêu
-Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thểhay một tập hợp cho trước
-Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng
-Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻâ viết tập hợp
II- Tiến trình lên lớp
1-Chuẩn bị :
2-Bài cũ :
3-Bài mới : TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Các ví dụ
GV:Cho hs quan sát trên bàn học của mình và kể những đồ vật trên bàn ?
Gv gthiệu tập hợp các đồ vật trên bàn ,vd sgk
ND2: Cách viết và các kí hiệu
HĐ1: gv gthiệu cách viết tập hợp A các số t/n nhỏ hơn 4
Gthiệu các số 0,1,2,3 là phần tử của tập hợp A
Gthiệu k/hiệu và cách đọc
Gv: viết t/hợp B =vàđiền vào ô vuông
HĐ2:Thông qua 2 vd trên nhận xét cách viết một tập hợp như thế nào ?
?Muốn để ngừơi đọc biết đó là một tập hợp thì ký hiệu như thế nào?
?Giữa các ptử là số hay chữ ta phân biệt bằng dấu gì ?
?Mỗi ptử của 1 t/hợp được viết mấy lần ?
và thứ tự của các ptử viết như thế nào ?
HĐ3: Gv hd cách viết t/hợp:liệt kê , t/c đ/trưng
?Viết t/hợp A các số t/n nhỏ hơn 4 ?
Gvnói rõ t/c đ/trưng cho các p/tử của 1 t/hợp là t/c mà nhờ đó ta nhận được ptử thuộc t/hợp ptử nào không thuộc t/hợp
Hs đọc nhận xét sgk
? Làm bài 1 sgk
Gv: viết t/hợp ngoài ra còn minh họa bằng vòng kín như hình 2 sgk ,gthiệu viết t/hợp bằng sơ đồ Ven
Hs làm bài 4/6 sgk
Hs quan sát rồi trả lời
Lấyv/d tập hợp ngoài sgk
Hsqsát và viết theo k/h
Trảlời 3oA ,aoB, 7oA, 1oB, oA,
o B
Hs nhận xét cách viết t/hợp, ptử số “;”, ptử chữ “,”
Một lần không lặp lại
Không thuộc vào thứ tự
Hs qsát và viết
Lkê A=
T/cđ/trgA=
Đọc nhận xét và nhắc lại 2 cách viết t/hợp
Hs thực hiện
Hs biết thêm cách viết t/hợp bằng sơ đồ Ven
Và ngược lại
4-Củõng cố :
-Làm ?1 : D =, 2 D , 10 D
-Lám ?2 : C =
-Chia lớp ra làm 2 nhóm
Nhóm1 :Biễu diễn các ptử của t/hợp A btập 1 bằng sơ đồ Ven
Nhóm 2 : Biễu diễn các ptử của t/hợp chữ cái của bài 2 bằng sơ đồ Ven
5-Hướng dẫn
-Hs về nhà tự tìm vd về t/hợp
-Làm btập 3,5 sgk
-Các ptử cùng 1 t/hợp không nhất thiết phải cùng loại ,
chẳng hạn : A=
-Sơ đồ Ven là mộ t đường cong khép kín , không tự cắt , mỗi ptử của t/hợp được biễu diễn 1 điểm bên trong đường cong đó
-Cách minh họa nói trên rất trực quan khi n/cứu về tập con về giao của hai t/hợp
-Hs khá làm bài 6,7,8 sbt
-Về nhà xem trước bài “Tập hợp các số t/n ”
**************************************************************
Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
-HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
-HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử dụng các kí hiệu ; ,biết viết số tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự nhiên
II -Các hoạt động trên lớp:
1 - Chuẩn bị:
GV: SGK- phiếu học tập .
HS: SGK
2 - Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Cho 1 ví dụ về tập hợp ? Làm bài tập 4 / SGK-trang 6
-Hỏi thêm : tìm 1phần tử thuộc H mà không thuộc M ? Tìm 1 phần tử vừa thuộc H vừa thuộc M ?
-Viết tập các số tự nhiên lớn hơn3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?
6 4
0 2
8
HS2: - Đọc kết quả bài 5 ?
- Cho hình vẽ bên , viết tập hợp M bằng 2 cách ? M
3-Bài mới : Tập hợp các số tự nhiên
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Tập hợp N; N*
HĐ1 : Nêu các số tự nhiên và tập hợp các số t/n ký hiệu như thế nào ?
? Điền dấu Ỵ và Ï vào 12 N ; ¾ N
? Một em biểu diễn các số tự nhiên trên tia số
Các điểm lần lượt gọi điểm 0;1;2;3;4 1 em khác bd điểm 4;5;6; Vậy số t/n được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số
Hđ2 : gthiệu tập hợp N* = {x Ỵ N / x ¹ 0 }
? Nhận xét tập N ¹ N* ở chổ nào ?
? Điền vào ô vuông k/hiệu Ỵ và Ï
5 N*; 5 N ; 0 N* ; 0 N
ND2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV quay lại tia số và cho hs nhận xét điểm biểu diễn nhỏ hơn đứng bên nào điểm biểu diễn lớn
hơn
? Điền dấu vào ô vuông
3 9 ; 15 7
Hđ2 gthiệu ký hiệu £; ³
? Viết A = { x Ỵ N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó
Hđ3 Gv gthiệu số liền trướ và liền sau chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị
? Làm bài 6
Gthiệu 2 số t/n liên tiếp
? Làm ?
? Trong các số t/n số nào nhỏ nhất
? Trong các số t/n có số lớùn nhất không ? vì sao
? Số t/n có bao nhiêu phần tử
?Gọi hs đọc mục d; e trong sgk
0 ;1 ;2; ;3 ;4; 5 ; . . .
Ký hiệu là N
12 Ỵ N ; ¾ Ï N
Vẽ tia số và bd 0; 1; 2; 3
Vẽtia số và bd 4 ;5 ;6
Nhận xét
5 Ỵ N* ; 5 Ỵ N
0 Ï N* ; 0 Ỵ N
Hs đọc mục a/
Bên trái
3 7
A = { 6 ; 7 ; 8 }
Hs thực hiện
Số 0
Không có
Vô số phần tử
4- Củng cố :
Làm bài 8/8
5- Hướng dẫn :
Làm bài 7 ; 9 ; 10 / 8
Hd bài 9 : 7 ; 8 và a ; a+1
Hd bài 10 : 4601 ; 4600 ; 4599; a+2; a+1 ; a
Bài hs khá : 14 ; 15 ; /sgk
***********************************************************************
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
-Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp,
gtrị của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vị trí
-Hs biết đọc và viết các số La Ma õkhông quá 30
-Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và tính toán
Tiến trình lên lớp :
Chuẩn bị :
Baì cũ :
-Viết N và N* - làm bài 7 ? ,Viết t/hợp A có xN, xN*, (A=)
-Viết t/hợp Bcác số t/n không vượt quá 6 bằng hai cách, sau đó bd chúng trên tia số . Đọc
tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
- Có số t/n nhỏ nhất không ? và lớn nhất ? Làm bài 10 sgk
3 - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D1 : Số và chữ số
HĐ2: Lấy 3895 để p/biệt số và chữ số
Gthiệu số trăm, chsố hàng trăm, số chục , chsố hàng chục
Cũng cố bàí116 và có nhận xét gì?
ND2: Hệ tphân
HĐ1:Gthiệu hệ tp trong sgk
Gv nhấn mạnh : gtrị của mỗi chữ số trg 1 sốvừa thuộc vào bản thân nó và vừa thuộc vàovị trí của nó trg số
Hđ2: gvviết 253 rồi viết gtrị của số đó dưới dạng tổng cuả các hàng đơn vị
? Làm ?
ND3: Cách ghi số La Mã
HĐ1:Cho hs đọc số LaMã trên mặt đồ hồ
GV: gthiệucác chữ I,V,Xvàđặc biệt IV,IX
Ngoài 2số IV, IX ra thì mỗi số còn lại trên mặt đồ hồ có giá trị bằng tổng các chữ số của nó
Hđ2:gthiệu các số La Mã từ 1 đến 30
Các nhóm chsố IV,IX,I,V,X là phần để tạo nên số La Mã .Gtrị số La Mã là tổng các thành phần của nó
5 , 2 , 3 , 4 . . .
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Số trăm 38
Chsố hàng trăm8
Cả lớp làm , chú ý
Hsbiết cách ghi hệ tp
253=200+30+5
222= ?
ab= a. 10+ b
abc = ?
Hs qsát rồi tính
Hs nhìn đồng hồ đọc
Cho hs ghi từ 1đến10
XVIII= X+V+I+I+I=10+5+1+1+1=18
XXIV= ?
?Số La Mã có gì khác số tự nhiên
Đọc: XIV,XXVII,XXIX,ra số t/n
Viết :26; 28; ra số La Mã
Từ 10 đến20
Từ 20 đến30
Thực hiện
Hs trả lờitheo câu hỏi
4 - Cũng cố : Cho hs làm bài 12, 13asgk
5 - Hướng dẫn : Làm bài 13b (1023)
Làm bài 14 (102; 120; 201; 210)
Làm bài 15c)IV= V- I
V=VI- I
VI – V= I
N/cứu bài “Có thể em chưa biết”
-Số ptử của một t/hợp-t/hợp con
**************************************************************
Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
I - Mục tiêu :
Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử
Cũng có thể không có ptử nào, hiểu được k/n t/h ợp con và k/n 2 t/h bằng nhau
- Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h con hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết viết 1 vài t/h con của 1 t/h cho trước
- Biết sử dụng đúng các ký hiệu và
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
II - Tiến trình lên lớp
Chuẩn bị :
Bài cũ :
-Làm bài 14: Viết gtrị của số abcd trong hệ tphân
-Làm bài 13b)
-Làm bài 15
3- Bài mới :SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘTTẬP HỢP-TẬP HỢP CON
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Số ptử của một t/h
Hđ1:Nêu vd sgk ?Tìmsố lượng các ptử của mỗi t/h
?Vậy 1 t/h có thể cómấy ptử
? Làm ?1
Hđ2: nêu ?2. Tìm số t/n x khi x+5=2 ?
?Nếu gọi Alà t/h các số t/n x mà x+5=2 thìAcó ptử nào không ?
Gv gọi Alà t/h rỗng , ký hiệu
? Làm bài 17
ND2: Tập hợp con
Hđ1:cv nêu vd trong sgk
? Nhận xét các ptử của 2 t/h có gì đặc biệt
Gvgthiệu t/h con : E
Đọc :E là t/h con của F, F chứa E
Gv minh họa bằng sơ đồ Ven rút ra kluận
ChoM=Viết t/h con củaM có 1ptử
Dùngđể thể hiện qhệ giữat/h con với M
? cách đọc ?
Chú ý khi dùng kí hiệu
Viếtkhông viết aM màaM
?Làm ?3
Hđ2: thông qua ?3 gthiệu 2 t/h bằng nhau
?Vậy khi nào thì 2 t/h bằng nhau
Hs nêu vdvà đưa ra kluận
Hs thực hiện
Hsphấn đoán
Không có x để x+5=2
Đọc phần chú ýcả lớp cùng làm
Các ptử của E có trong t/h F
Qsát và rút ra kluận
M
A=B
4 - Cũng cố : Làm bài 16
5- Hướng dẫn : Bài 18 (không thể nói A= , vì Acó 1 ptử )
Bài 19 (A=)
P M (B=)
Bài 20 :a) 15=A
N Viết qhệ giưã 3 t/h ở hình vẽ
**************************************************************
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu :
Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về t/h
Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập
Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu
II - Tiến trình lên lớp
Chuẩn bị
Bài cũ : T/h như thế nào gọi là t/h rỗng ? Làmbài 18 sgk
T/h như thế nào gọi là t/h con của 1 t/h ? bài 19 sgk
Bài 20 sgk
3- Bài mới : LUYỆN TẬP
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Trường hợp các ptử của1 t/h không liệt kê hết các ptử của t/h được viết có qui luật
? Viết t/h A các số t/n từ 8 đến 20 ?
? Viết t/h B các số t/ n từ 10 đến 99 ?
? Làm bài tập21 và 23 sgk
Tổng quát : tập hợp A từ a đến b là b-a+1
Tập hợp các số chẵn (lẽ) là (b-a):2+1
ND2: Tập con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A tập con của B
A Ì B ĩ với " x Ỵ A thì x Ỵ B
? làm bài 24/14
A Ë B ĩ x1 Ỵ A; x1 Ï B
ND3: Tập hợp bằng nhau
A = B ĩ
Làm bài 22/14 (Sgk)
A= {8;9;10…20}
Tìm số phần tử của A
20 – 8 + 1 = 13 phần tử
C =
Tìm số phần tử của A
(30 – 8) :2 +1 = 12 phần tử
A Ì N, B Ì N, N* Ì N
C = {0;2;4;6;8}
L = {11;13;15;17;19}
A = {18;20;23}
B = {25;27;29;31}
3 – Củng cố:
Làm bài 25/14
4 – Hướng dẫn về nhà:
Bài 39,40,41,42/Sbt
*************************************************************
Tiết 6: Phép cộng và Phép nhân
I – Mục tiêu:
Hs nắm vững các t/c gh, kh của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên t/c p2 của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tq các t/c
Hs biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, tính nhanh.
Hs biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị: Chuẩn bị bảng t/c của phép cộng và phép nhân
2 – Bài cũ: Tính chu vi của sân hình chữ nhật có chiều dài = 32 m, chiều
rộng = 25m.
(32 + 25).2 = 114
3 – Bài mới: Phép cộng và phép nhân
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Tổng và tích của 2 số t/n:
HĐ1: Gv dựa vào bài cũ để giới thiệu phép cộng và nhân
Làm ?1 Điền vào ô trống
HĐ2: Làm ?2
Củng cố bài 30 a)
(x – 34).15 = 0
ND2: T/c phép cộng và phép nhân số t/n
HĐ1: Treo bảng t/c lên.
? Phép cộng số t/n có những t/c nào ? Phát biểu t/c đó.
Làm ?3 a)
? Phép nhân số t/n có những t/c gì ? Phát biểu t/c đó ?
Làm ?3 b)
? T/c nào liên quan đến cà 2 phép tính cộng và nhân . Phát biểu t/c đó ?
Làm ?3 c)
Thực hiện và đọc kết quả.
Chỉ định phát biểu
(x – 34)15 = 0
15x = 34.15
x =
x = 34
Chỉ định phát biểu
= (46 + 54) + 17 = 117
Chỉ định phát biểu
= 37.(4.25) = 3700
Chỉ định phát biểu
= 87(36 + 64) = 8700
4 – Củng cố: Trở lại bài cũ: phép cộng và phép nhân số t/n có t/c gì giống nhau ? (g/h và k/h)
Làm bài tập 26,27 (26:quãng đường ô tô đi chính là quãng đường đi bộ)
5 – Hướng dẫn: Bài tập 28,29,30,31.
*************************************************************
Tiết 7,8: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
Rèn luyện kỹ năng tính toán và sử dụng t/c vào tính nhẩm, tính nhanh.
Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý.
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi.
2 – Bài cũ:
Phát biểi t/c g/hoán. Tính nhanh: 27 a,b.
Phát biểu t/c k/hợp. Tính nhanh 27 c,d.
Làm bài 28. Đọc kết quả bài 29.
3 – Bài mới: Luyện tập 1( Tiết 7)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Sử dụng các t/c:
? Làm bài 31.
? Aùp dụng t/c nào để tính nhanh ?
? Làm bài 32.
? Tách một số hạng để áp dụng tính nhẩm
? Làm bài 33
ND2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv h/d cách sử dụng máy tính bỏ túi để cộng và ứng dụng câu c bài 34.
= (135 + 65) + (40 + 360)
= 200 + 400=600
Làm tương tự
996 + 45 =
= 996 + (4 + 41)
= 996 + 4 +41 = 1041
13;21;34;55
Có máy tính để thực hiện.
Tiết 8 : Luyện tập 2
ND1: Làm bài 35/19
Gv tách 1 thừa số để tích mới bằng tích cũ.
Làm bài 36/19
Aùp dụng t/c k/h của phép nhân
Aùp dụng t/c p2
Aùp dụng t/c p2 làm bài 37
16.19 = ?
46.99 = ?
35.98 = ?
ND2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv h/d cách sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tính nhân làm bài 38/20
Cho các em làm bài 39,40.
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
25.12 = 25.(10+2) = 1000.2 = 2000
16.(20-1) = 16.20 – 16.1 = 320 -16 = 304
Có máy tính để thực hiện.
3 – Củng cố:
Phép cộng có t/c: gh, kh, có phần tử trung hòa (số 0)
Phép nhân có t/c: gh, kh, có phần tử trung hòa (số 1)
Phép cộng đóng kín trong tập hợp số tự nhiên. Với " số tự nhiên a,b, ta có: a+b Ỵ N
Phép nhân đóng kín trong tập hợp số tự nhiên. Với " số tự nhiên a,b, ta có: a.b Ỵ N
4 – Hướng dẫn: Đọc bài “Cậu bé giỏi tính toán”
Xem trước bài phép trừ và phép chia. Hs khá: BT 54, 57, 59, 60 (Sbt)
****************************************************************************
Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I - Mục tiêu :
- Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1 số t/n ketá quả của 1 phép chia là 1 số t/n
-Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết ,chia có dư
-Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp :
1-Chuẩn bị : Sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số
2-Bài cũ : Xét xem có số t/n xnào mà 2+x = 5, 6+x = 5
3-Bài mới : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Phép trừ 2 số t/n
HĐ1 : Gv đưa vào bài cũ gthiệu phép trừ
Hd thêm cách xác định hiệu trên tia số để chuẩn bị cho hs học cộng 2số nguyên ở chương 2
Chẳng hạn với 5-2 . đặt bút ở điểm o di chuyển trên tia số 5 đvị theo chiều mũi tên
Rồi di chuyển theo chiều ngược lại 2đơn vị
Khi đó bút sẽ chỉ điển số 3
?Còn 5 –6 có thực hiện được không ? .Khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược lại mũi tên 6 đvị ,bút sẽ vượt ra ngoài tia
HĐ2 : Làm ?1?
?Nhắc lại qhệ giữa các sốtrong phép trừ
?Số trừ phải ntn với các số bị trừ ?
? Vậy 2 số t/n a , b . Nếu co ùsố t/n x: b +x =a thì ta có phép trừ a –b =x
ND2:Phép chia hết và phép chia có dư
Hđ1 :Xét xem có số t/n x nào mà 3.x =12
5x = 12? .Từ đó gthiiệu phép chia
? Làm ? 2
Hđ2 xét phép chia : 12 3 14 3
0 4 2 4
Gthiệu phép chia có dư .nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép chia hết trong phép chia có dư ?
? Làm ?3
Vậy =>Nhận xét
?Qua phép trừ phép chia => Kết luận
2 + x = 5 => x = 5 - 2
x = 3
6 + x = 5 => không có x để 6 + x = 5
Qsát và thực hiện
. . . . . .
0 1 2 3 4 5
. . . . . . .
0 1 2 3 4 5
a – a = 0
a – 0 = a
đk a – b là a b
Số bị trừ – số trừ = hiệu
Số bị trừ = số trừ + hiệu
Số trừ = số bị trừ – hiệu
3x = 12 => x = => x=4
5x = 12 =>x ==>x =2 dư 2
a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 ( a0)
a : 1 = a
1) thg 35 dư 5
2) thg 41 dư 0
3)khg xẩy ra vìsố chia=0
4)khg xra vì sồdư >schia
4 – Cũng cố:
Bài tập 44a,điểm .Cũng cố quan hệ giữa các số trong phép chia và phép trừ
5 – Hướng dẫn :
Baì: 42;43;44;b;c;e;g;45 sgk
**************************************************************
Tiết 10, 11 : LUYỆN TẬP
I-- Mục tiêu
- Khắc sâu cho hs khi nào ketá quả 1phép trừ là 1 số t/n ketá qủa của 1 phép chia là 1 số t/n
- Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia có dư
- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư trong bài tập
II- Tiến trình lên lớp :
1 – Chuẩn bị : Máy tính bỏ tú I
2 – Bài cũ :
Bài 44 :Tìm số t/n x biết : a) x : 13 = 41 => x = 41 . 13 => x=533
b) 1428:x =14 =>x = 1428 :14=>x= 102
Tương tự c;đ;e;g;
3 – Bài mới : LUYỆN TẬP ( Tiết 10)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Sử dụng các phép tính
Hđ1: ?Làm bài 46?
? Khi nào phép chia có dư và số dư phải ntn với số chia ?
? Số chia phải ntn phép chia mới thực hiện được ?
Hđ2 Tính nhẩm bằng cách thêm bớt
35 + 98 = ?
46 + 29 = ?
Hđ3 : Tìm số t/n x ? Làm bài 47 ?
? Nhắc lại mối qhệ giữa các số trg phép
trừ ?
? Trg phép cộng , phép nhân ,phép chia
ND2 Sử dụng máy tính bỏ túi
Hd hs nhấn máy làm phép tính trừ và Làm bài 50 sgk
Hs làm bài 49 ?
Chia 2 số dư có thể 0;1
Chia 3 số dư có thể 0;1; 2
Chia 4 số dư có thể 0;1;3 ;4
Chia 5số dư có thể 0;1;2;3;4
Chia 2dư 1 =>2k +1(kỴN)
Chia 3dư 1 =>3k +1(kỴN)
Chia 3dư 2 =>3k +1(kỴN)
35 + 2+ 98 +2=33 +100=133
(x- 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
4 9 2
3 5 7
8 1 6
4- Cũng cố : Tính nhẩm bài 49 sgk
5 - Hướng dẫn : Về nhà xem và bài
LUYỆN TẬP 2 (Tiết 11)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Luyện tập các phép tính
Hđ1 : Làm bài 52 sgk
Tính nhẩm bằng cáchnhân thừa số này chia thừa số kia cho cùng 1 số thích hợp
?thực hiện như trên đvớiphép chia thì sao
?Nhắc lại t/c chia 1số cho1 tổng làm ntn?
(trường hợp chia hết)
Hđ2 :Làm bài 53 ;54 sgk
?Thế nào là phép chia hết và có dư ,số dư phải ntn với số chia ?
Nd2 :Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv hd hs sử dụng máy tính để chia 2 số t/n
Hs phán đoán và thực hiện
(14 : 2) . (50 .2) = 7. 100=?
(16 : 4) . (50. 4)= 4. 100=?
(2100.2): (50.2)=4200:100
132:12 = (120 +12):12=?
Gọi hs lên thực hiện mỗi em 1 bài
Sử dụng máy tính
4 - Củng cố
- Minh họa số trừ + hiệu = số bị trừ bằng và lấy lại tiền thối
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
- Phép chià là phép toán ngược của phép cộng nhân
- Phép trừ không đóng kín trong t/h số t/n
- Nếu a Ỵ N, bỴ N mà a < b thì a – bÏ N tức là không có số t/n để b + x = a
- Phép chia không đóng kín trong tập N
- Nếu a Ỵ N, b Ỵ N*mà a b thì a : b Ỵ N tức là không có số t/n x để bx = a
- Thương của phép chia có dư còn gọi là thương hụt để phân biệt t/c chia hết
5- Hướng dẫn :
Bt cho hs khá 73;74;78;79;83;84; sbt
Về nhà xem trước phần luyện tập với số mũ t/n
**************************************************************
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CÙNG CƠ SỐ NHÂN HAI LŨY THỪA
I - Mục tiêu :
Hs nắm được đ/n lũythừa, phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thsố bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính gtrị các lũy thừa , biết nhân 2 lũy thừa cúng cơ số
Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa
II- Tiến trình lên lớp
1 – Chuẩn bị :
Có thể kẻ sẵn bảng bình phương , lập phương của các số t/n đầu tiên
n
0
1
2
3
. . .
10
n2
0
1
4
9
. . .
100
n3
0
1
8
27
. . .
1000
2 – Bài cũ :
Đặt vấn đề như sgk
? Viết tổng sau bằng cách dùng phép nhân a+ a+ a+a
Nếu tổng của nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép
nhân, còn nếú tích có nhiều thừa số bằng nhau : a.a.a.a ta viết gọn la øa4 đó là1 lũy thừa
3 – Bài mới: : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Họat động của thầy
Họat động của trò
ND1: Lũy thừa với số mũ t/n
Hđ1: Gthiệu lũy thừa ,cơ số ,số mũ
Gthiệu cách đọc như sgk
cơ số số mũ ->lũy thừa
a4là tích của 4 thsố bằng nhau , mỗi thsố bằng a . Hãy đ/n an(với n Ỵ N*)
Hđ2:Gthiệu nâng lên lũy thừa
? Làm ?1
Trong 1 lũy thừa với số mũ t/n (0)
Cơ số cho biết gtrị của mỗi lũy thừa bgnhau
Số mũ cho biết số lg các thừa số bg nhau
?Làmbài 56a, c
?Tính 22=?, 23=?, 24=?, 32=?,33=?, 34=?
Hđ3 Nêuchú ý sgk – gthiệu bg bp, lp
?Tính nhẩm: 92=?, 112=?, 33=?,43=?
ND2: Nhân lũy thừa cùng cơ số
Hđ1:viết tích của 2 lũy thừa thành 1lũy thừa 23.22, a4a3=?
?Cho hs dự đoándạng tổng quát :am.an=?
Gv nhấn mạnh :-Giữ nguyên cơ số
-Cộng (không nhân)các số mũ
Hđ2:Làm ?2
Quan sát
a4 đọc là a mũ bốn hoặc
alũy thừa bốn hoặc lũy thừa bậc 4 => đ/n
72,23,34cơ số, số mũ, gtrị lũy thừa
= 56, c) = 23.32
22= 4, 23= 8, 24 = 16,
32= 9,33= 27, 34=81
92= 81,112= 121 . . .
qsát và dự đoán
23 .22 =2 .2 .2 .2 .2 =25
a4. a3=a.a.a.a.a.a.a= a7
am . an = am+n
x5 .x4 = x9, a4. a= a5
Cũng cố : Làm bài 56 b, điểm
Tìm số t/n a biết a2 = 25, a3 =27
5- Hướng dẫn : Làm bài 57 ,58 ,59 ,60 sgk
***************************************************************
Tiết 13: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Hs khắc sâu được đ/n lũy thừa, công thức lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Rèn luyện k/n tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau vào bài tập.
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Bài cũ:
Làm bài 57/28 => a) = 8; 16; 32; 64; 128; 256; 512; 1024
e) = 36; 216; 1296
Làm bài 58/28; 59/28
Dùng công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số tính bài 60
2 – Bài mới: Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Làm bài 61/28
? Tìm lũy thừa của 1 số t/n ¹ 1 và có bao nhiêu cách viết
8 = 2.2.2 = 23, 16 = 42 = 24, 27 = 33
64 = 82 = 26 = 43, 81 = 92 = 34; 100=102
? Tại sao 20, 60, 90 lại không viết được lũy thừa.
Tương tự làm bài 62 b) 103; 106; 109; 1012
HĐ2: Tính giá trị lũy thừa của số có cơ số 10
? 104 – Lũy thừa bao nhiêu thì thêm bấy nhiêu chữ số 0 ở sau số 1 ?
? Nếu số 1000 có bao nhiêu chữ số 0 thì lũy thừa bấy nhiêu.
HĐ3: Đọc kết quả bài 63
? So sánh 2 lũy thừa
23 ? 32 ; 24 ? 42 ; 25 ? 52 ; 210 ? 100
HĐ4: Cho 112 = 121 ; 1112 = 12321, dự đoán 11112 = ? và kiểm tra lại
Quan sát và thực hiện
Không tạo ra được một tích nhiều thừa số bằng nhau
102 = 100
103 = 1000
104 = 10000
a)
File đính kèm:
- GA hinh lop 6 hoc ky I.doc