1- MỤC TIÊU
a* Kiến thức:
- HS hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ?
- HS biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
b* Kỹ năng:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng
- Biết đặt tên cho điểm đường thẳng
- Biết ký hiệu điểm, đường thẳng
- Biết sử dụng ký hiệu .
c* Thái độ: HS nghiêm túc xây dựng bài.
2 Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. GV: Thước thẳng, bảng phụ
b. HS: Sách, vở, thước thẳng
3- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ:( 2’)
Sách vở đồ dùng của HS
b. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án: hình học 6 - Tiết 1: Điểm đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/8/2012
Ngày giảng :………….. lớp 6 A3
:………….. lớp 6 A4
Chương I ĐOẠN THẲNG
Tiết 1: ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG
1- MỤC TIÊU
a* Kiến thức:
- HS hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ?
HS biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
b* Kỹ năng:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng
- Biết đặt tên cho điểm đường thẳng
- Biết ký hiệu điểm, đường thẳng
- Biết sử dụng ký hiệu .
c* Thái độ: HS nghiêm túc xây dựng bài.
2 Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Sách, vở, thước thẳng
3- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ:( 2’)
Sách vở đồ dùng của HS
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Gv
Gv
Gv
HĐ 1: Điểm
Nêu hình ảnh của điểm, cách đặt tên cho điểm.
- Quan sát hình 1 sgk : đọc tên các điểm, cách vẽ điểm, nói cách viết tên điểm, cách vẽ điểm.
- Quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm D
. D . E
. B . C
- Quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm trong hình
- Nêu cách hiểu hình 2
* HĐ 2: Đường thẳng
- Nêu hình ảnh của đường thẳng
- Quan sát hình 3 sgk:
Đọc tên các đường thẳng, cách vẽ các đường thẳng, nói cách Viết tên các đường thẳng, cách vẽ đường thẳng.
- Lưu ý : Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía, đường thẳng là một tập hợp điểm.
* HĐ 3: Điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng.
- Quan sát hình 4 sgk:
- Diễn đạt quan hệ giữa các điểm A, B với đường thẳng d bằng các cách khác nhau, viết ký hiệu: A d , B d.
- Vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a, b, c trong sgk
- Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng cách khác nhau
- Thông báo quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng bằng cách khác nhau với mức độ trừu tượng khác nhau: với một đường thẳng bất kỳ, có những điểm thuộc đường thẳng đó và có những điểm đường thẳng đó.
4)Luyện tập: ( 8’)
1) Điểm ( 8’)
- Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ
- Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in hoa
- Ba điểm phân biệt: A, B, C
. A . B
. C
- Hai điểm trùng nhau: A và C
A . C
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình.
HS:
1. Một điểm mang 2 tên A và C
2. Hai điểm A và C trùng nhau
- thông báo:
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau.
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm
- Điểm cũng là 1 hình. đó là hình đơn giản nhất.
2) Đường thẳng ( 8’)
- Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng
- Dùng các chữ cái in thường để đặt tên cho các đường thẳng
- Hai đường thẳng a và p a
p
3) Điểm thuộc đường thẳng ( 12’)
- Điểm không thuộc đường thẳng.
A d , B d.
d
. B
A
* áp dụng: a
. G . E
. B
. C . M . N
a)+ Điểm C thuộc đường a
+ Điểm E không thuộc a
b) C a ; E a
c) Hai điểm B, G a
Hai điểm M, N a
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm M
Đường thẳng a
M a
. N a
* Bài 1 /104
a
M
.
.
Bài 3/104
a) A n ; A q
B m ; B n ; B p
b) C m ; C q
c) D q
D m, n, p
m
n
B
p
q
C
A
D
Bài 4/105
Vẽ hình: . a
a) C a C
b) B b b
. B
c. Củng cố:( 5’)
- GV vẽ trên bảng phụ tóm tắt gồm 3 cột, 5 dòng.
- Điền vào các ô trống.
- GV: Chia nhóm HS làm các bài tập sgk
+ Bài 1: Đặt tên cho điểm, đường thẳng
+ Bài 3: Nhậ biết điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng. Sử dụng kí hiệu ; .
+ Bài 4: Vẽ điểm thuộc, (không thuộc) đường thẳng.
+ GV: gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
+ HS nhận xét
+ HS làm bài 7 sgk: gấp giấy để có hình ảnh đường thẳng
d- Hướng dẫn học sinh về nhà: ( 2’)
- Học bài theo sgk và vở ghi
- Làm các bài tập: 2,5,6 /104,105 sgk.
- Rút kinh nghiệm:
+ Rút kinh nghiệm toàn bài:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+ Thời gian dành từng phần:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Nội dung kiến thức:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Phương pháp giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- bai giang hinh 6.doc