Giáo án Hình học 7 (Chuẩn)

A/ Mục tiêu:

1.Kiến thức. HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu được t /c 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau, vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.

2. Kỹ năng. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.

3. Thái độ. Bước đầu tập suy luận.

B/ Chuẩn bị :

Gv . thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, sgk.

Hs . sgk , thước thẳng , thước đo góc, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.

C/ Các bước lên lớp:

 

doc179 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2884 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 7 (Chuẩn), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 01: Chương I: Tiết 1 Bài 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức. HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu được t /c 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau, vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. 2. Kỹ năng. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. 3. Thái độ. Bước đầu tập suy luận. B/ Chuẩn bị : Gv . thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, sgk. Hs . sgk , thước thẳng , thước đo góc, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng. C/ Các bước lên lớp: 1 ổn định. 2 Kiểm tra. 3 Bài mới. HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ1: Giới thiệu chương I hình học 7 ( 5ph) Nội dung chương I chúng ta cần n /c các k /n cụ thể như - hai góc đối đỉnh - hai đường thẳng vuông góc. - Các góc tạo bởi 1 đ/t cắt 2 đ/t - hai đ/t //. - Tiên đề ơclit về đ/t // - từ vuông góc đến // - k/n định lý. - hôm nay chúng ta sẽ n /c k/n đầu tiên 2 góc đối đỉnh - Chú ý theo dõi HĐ2: Thế nào là 2 góc đối đỉnh (15’). Gv đưa hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc ko đối đỉnh lên bảng phụ Y/cầu hs nêu nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc O1 và góc O3góc M1 và góc M2 của góc A và góc B - Gv giới thiệu tia đối, góc đối đỉnh trong hình. Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh? - Gọi 1 vài hs đọc đ/n trong sgk. - Cho hs làm? 2 / 81 - Cho góc xoy yêu cầu hs vẽ góc đối đỉnh với góc xoy. - Trên hình bạn vừa vẽ còn cặp góc dối đỉnh nào ko? - Quan sát hình vẽ trên bảng phụ - quan sát trả lời. Trả lời Đọc sgk.. Lên bảng trả lời. 1-Thế nào là 2 góc đối đỉnh: x y’ o x’ y - Định nghĩa: sgk - Câu 2. góc o2 và góc o4 cũng là 2 góc đối đỉnh vì tia oy’ là tia đối của tia o x’ và tia o x là tia đối của tia oy. HĐ 3: Tính chất của 2 góc đối đỉnh ( 15’) - Y/cầu hs ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của góc o1 và góc o3 , góc o2 và góc o4 . - Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra bằng thước đo góc - Hướng dẫn hs tập suy luận như trong sgk. - Gv khẳng định lại kết quả suy luận bằng t /chất - quan sát, ước lượng, so sánh 1 hs lên bảng cả lớp tự kiểm tra h /vẽ của mình trên vở - Suy luận Đọc t /c sgk Tính chất của hai góc đối đỉnh. - Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HĐ 4: Củng cố ( 8’). Ta có 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau vậy 2 góc bằng nhau có đối đỉnh ko? - đưa lại bảng phụ vẽ các hình ở phần đầu bài để khẳng định 2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh - Đưa bảng phụ ghi bài 1 cho hs đứng tại chỗ điền vào ô trống. Y/c hs tự điền bài 2. - Trả lời. - Điền vào ô trống Bài 1 / 82 : a/ ... x’oy ... tia đối . b/ ... 2 góc đối đỉnh ... oy’ là tia đối của cạnh oy. Bài 2: a/ ... đối đỉnh. b/ ... đối đỉnh. HĐ 5. Hướng dẫn về nhà ( 2’) Học thuộc đ/n , t/c 2 góc đối đỉnh, học cách suy luận. Biết vẽ góc đối đỉnh với 1 góc cho trước . BT 3 , 4 , 5 / 83 sgk ; 1 , 2 / 73, 74 SBT Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 2. LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs nắm chắc được đ/n , t/c 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình, vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước. 3 Thái Độ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày 1 bài tập. II- Chuẩn bị: Gv:Sgk , thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ Hs: Sgk , thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. III- Các hoạt động dạy học : 1/ ổn định . HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ 1: Kiểm tra + chữa bài tập (10’) - HS1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh? vẽ hình, đặt tên, chỉ ra cặp góc đối đỉnh. - HS2: Nêu t /c 2 góc đối đỉnh, bằng suy luận hãy giải thích vì sao 2 góc đối đỉnh bằng nhau. - HS3: Chữa bt 5/ 82 sgk. Cho hs cả lớp nhận xét đánh giá kết quả. - Lên bảng. - Lên bảng 1.BT5 (82 sgk) a/ Dùng thước đo góc vẽ góc ABC = 560. b/ Vẽ tia đối BC’ của tia BC Góc ABC’ =1800- góc CBA (2 góc kề bù). ABC’=1800- 56o = 124o c/ Vẽ tia BA’ là tia đối của tia BA. Góc C’BA’ = 180o- ABC’ (2 góc kề bù) C’BA’= 180o- 124o = 56o HĐ 2: Luyện tập (28’) - Cho hs đọc đề bài số 6 (83 sgk). - Để vẽ 2 đ/t cắt nhau và tạo thành góc 47o ta vẽ như thế nào? (Gv có thể gợi ýG). - Vẽ góc xoy = 470 vẽ tia đối o x vẽ tia đối oy. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. ? dựa vào hình vẽ và nội dung của bài toán em hãy tóm tắt nội dung của bài toán dưới dạng cho và tìm. ? Biết số đo của góc O1 em có thể tính được O3 không? vì sao? ? Tính O4 như thế nào? Hướng dẫn hs trình bầy theo kiểu CM để hs quen dần với bài toán hình học. - cho hs làm bài tập 7/ 83. - yêu cầu hs hoạt động nhóm. - y/cầu mỗi câu trả lời phải có lý do. Sau 3’ y/cầu các nhóm treo bảng nhóm rồi nhận xét, đánh giá thi đua giữa các nhóm. Cho hs làm bài 8 / 83 sgk Qua hình vẽ bài 8 em có thể rút ra nhận xét gì. Cho hs làm bài 10 / 83sgk Gv vẽ 2 đường thẳng màu lên giấy mỏng và phát cho các nhóm . - Sau 2’ gọi đại diện nhóm trình bày cách làm của mình. -Suy nghĩ trả lời Lên bảng vẽ hình -Tóm tắt Trình bầy Hoạt động nhóm 2 hs lên bảng vẽ - 2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh 2. Bài 6 (83 sgk): Cho xx’ yy’ ={ o } O1 = 470 Tìm O2 =?; O3 =? ; O4 = ? Giải: O1= O3 ( t/c 2 góc đối đỉnh) Có O1 = O3 (kề bù k) Vậy: O2 = 1800 - O1 O2 = 180o – 47o = 133o Có O4 = O2 = 133o (đối đỉnh® O2 = O5 (đối đỉnh ®) O3 = O6 (đối đỉnh ®) xoz = x’oz’ (đối đỉnh) yo x’= y’o x (đối đỉnh ®) zoy’ = z’oy (đối đỉnh) xo x’= yoy’= zoz’= 180o 3.Bài 8: HĐ 3: Củng cố ( 5 ph) Yêu cầu học sinh nhắc lại -Thế nào là 2 góc đối đỉnh Hướng dẫn hs làm bài tập 7 -Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 74 ( SBT) Câu a đúng Câu b sai HĐ4: Hướng dẫn về nhà (2ph) Yêu cầu làm lại bài tập 7 vào vở bài tập Bài tập 4,5,6,(74 SBT) Đọc trước bài “Hai đường thẳng //” chuẩn bị ê ke, giấy *********************************************** Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 03: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc và tính chất của nó, hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. 3 Thái độ: Bước đầu tập suy luận. B/ Chuẩn bị: GV: SGK, ê ke, giấy rời. HS : Thước, ê ke, giấy rời, bảng nhóm. C/ Các hoạt động dạy học. ổn định 2 Bài mới HĐ của giáo viên HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ( 5ph) Gọi 1 hs lên bảng trả lời + Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Nêu t / c 2 góc đối đỉnh -Vẽ 2 góc đối đỉnh. -Giáo viên cho hs cả lớp nhận xét và đánh giá bài của bạn HS lên bảng trả lời - Vẽ hình HĐ 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc ( 11ph ) Cho cả lớp làm? 1 Hướng dẫn hs trải phẳng giấy đã gấp rồi dùng giấy và bút vẽ các đường thẳng theo nếp gấp, quan sát các nếp gấp và các góc tạo thành bởi các nếp gấp đó. -GV vẽ hình, yêu cầu hs nhìn hình vẽ tóm tắt nội dung. -Hướng dẫn hs làm?2 gọi hs đứng tại chỗ trả lời Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc -Gọi hs đọc định nghĩa -Giới thiệu các cách diễn đạt khác như sgk -HS cả lớp lấy giấy gấp 2 lần như hình 3a, 3b - Tóm tắt nội dung -Cho xx, yy, = xoy = 900 Tìm xoy, Trả lời -Đọc sgk 1/ Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc Định nghĩa: SGK y x x’ y’ HĐ 3: Vẽ 2 đường thẳng vuông góc ( 12ph ) -Gọi 1 hs lên bảng làm?3 hs cả lớp làm vào vở -Cho hs hoạt động nhóm làm?4 -Yêu cầu hs nêu vị trí có thể xảy ra giữa điểm O và đường thẳng a rồi vẽ hình theo trường hợp đó. Quan sát và hướng dẫn các nhóm vẽ hình. -Nhận xét 1 vài nhóm ? Theo em có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a. Ta thừa nhận t /c sau. -Yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời bài tập11. GV nhận xét câu trả lời của hs và cho điểm 1 hs lên bảng. -Hoạt động nhóm. -Điểm O có thể nằm trên a có thể nằm ngoài a - Có 1 và chỉ 1... -1 hs đọc sgk Trả lời bài tập 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc c a O a/ Trường hợp O cho trước nằm trên a c a O * b/ Trường hợp điểm o cho trước nằm ngoài đường thẳng a c a * O *Tính chất:SGK Bài tập 11: HĐ 4:: Đường trung trực của đoạn thẳng Gv cho bài toán: cho đoạn AB vẽ trung điểm I của AB.Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Gọi lần lượt 2 hs lên bảng vẽ, hs cả lớp vẽ vào vở GV giới thiệu đt d gọi là đường trung trực của đoạn AB. ? Vậy đường trung trực của 1 đoạn thẳng là g ì? GV đưa định nghĩa đường trung trực của 1 đoạn thẳng lên bảng phụ và nhấn mạnh 2 điều kiện (vuông gócv, đi qua trung điểm) -GV giới thiệu điểm đối xứng yêu cầu hs nhắc lại. _Muốn vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ta vẽ như thế nào? -Cho hs làm bài tập14. Gọi 1 hs nêu trình tự cách vẽ HS1: Vẽ đoạn AB và trung điểm của AB HS2: Vẽ đt d vuông góc với AB tại I -Đọc định nghĩa -Nhắc lại theo yêu cầu. -Trả lời. Cả lớp làm bài tập vào vở bài tập 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng. d A B I Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Định nghĩa: SGK HĐ 5: củng cố (5ph) Hãy nêu định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc? Lấy ví dụ thực tế về 2 đường thẳng vuông góc -Nhắc lại đ/n sgk -vd: 2 cạnh kề của 1 hình chữ nhật -Các góc nhà HĐ 6: Hướng dẫn về nhà:(2ph) -Học thuộc đ/n 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của 1 đoạn thẳng -BT : 13.14.15.16 trang 86,87 sgk, Bài:10; 11 sbt. Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 04: LUYỆN TẬP A Mục Tiêu. 1. Kiến thức. Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau 2. Kĩ năng. Biết vẽ đường thẳng cho trước đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng, sử dụng thành thạo êke, thước thẳng 3. Thái độ. Bước đầu tập suy luận . B/ Chuẩn bị . - GV:SGK, giấy rời, bảng phụ - HS : Giấy rời, êke, thước kẻ. C/Các hoạt động dạy học. 1. ổn định: 7a: 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ 1: Kiểm tra (10ph) GV nêu câu hỏi kiểm tra HS : Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc -Cho đường thẳng xx, và O thuộc xx, hãy vẽ đường thẳng yy, đi qua O và vuông góc xx, -GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét đánh giá -Cho điểm -Lên bảng trả lời đ/n 2 đt vuông góc -Dùng thước vẽ theo yêu cầu HĐ 2: Luyện tập (28ph) Cho hs cả lớp làm bài 15 /86-sgk Sau đó gv gọi lần lượt hs nhận xét GV đưa bảng phụ có vẽ lại hình bài 17 /87-sgk Gọi lần lượt 3 hs lên bảng kiểm tra xem 2 đường thẳng a và a, có vuông góc với nhau không -GV cho hs làm bài 18 Gọi 1 hs lên bảng, 1hs đứng tại chỗ đọc chậm đề bài -Theo dõi hs cả lớp làm và hướng dẫn hs thao tác cho đúng - Cho HS làm bài 19 T 87- sgk Cho hs hoạt động theo nhóm đẻ có thể phát hiện ra các cách vẽ khác nhau Gọi đại diện các nhóm nêu 1 số trình tự khác -Hướng dẫn hs làm bài tập 20 trang 8 sgk - Chuẩn bị giấy và thao tác như các hình 8/86 sgk 3 hs lên bảng kiểm tra 3 hình - Hs cả lớp quan sát 3 bạn kiểm tra và nêu nhận xét -HS lên bảng Cả lớp vẽ hình vào vở bt -Hoạt động nhóm vẽ hình và nêu cách vẽ vào bảng nhóm - Bài 18: y M O A N x Bài19/87-sgk B d2 * A O C d1 Trình tự1: -Vẽ d1 tuỳ ý -Vẽ d2 cắt d1 tại O và tạo với d2 1 góc 600 -Lấy A tuỳ ý trong góc d1Od2 -Vẽ A vuông góc d2 tại B -Vẽ BC vuông góc d1 HĐ3: củng cố (5ph) GV nêu câu hỏi: -Đinh nghĩa 2 đường thẳng vuông góc với nhau. -Phát biểu t /c đt đi qua 1 điểm và vuông góc với đt cho trước -Trả lời câu hỏi HĐ 4: Hướng dẫn về nhà ( 2ph) -Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài:10,11,12,13,14,15/SBT(75) Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 05 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được các t /c của các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng 2. Kĩ năng: Có năng nhận biết và gọi tên các góc. 3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận. B/ chuẩn bị : GV :sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS : sgk, thước thẳng, thước đo góc C /Các hoạt động dạy học ổn định: 7a: HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ1: Góc so le trong, góc đồng vị (18ph) GV gọi 1 hs lên bảng yêu cầu: -Vẽ 2 đường thẳng phân biệt a và b -Vẽ đt c cắt đt a và b lần lượt tại A và B -hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, bao nhiêu góc đỉnh B GV đánh số các góc GV giới thiệu: 2 cặp góc so le trong, 4 cặp góc đồng vị -GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ “so le trong”, ”đồng vị” -GV cho cả lớp làm?1 -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và viết tên các cặp góc so le trong các cặp góc đồng vị -GV đưa lên bảng phụ bài 21 trang 89 sgk Yêu cầu hs điền vào chỗ trống -Lên bảng vẽ hình và làm theo yêu cầu của gv -Có 4 góc đỉnh A có 4 góc đỉnh B 1 hs lên bảng 4 hs lên bảng điền vào các ý a,b c,d 1/ Góc so le trong, góc đồng vị. c a A B b Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tại A và B tạo thành 4 góc đỉnh A và 4 góc đỉnh B a/ 2 cặp góc A1 ; B3 và A4 ; B2 được gọi là các cặp góc so le trong. - Các cặp góc A1 và B1 , A2 và B2 , A3 và B3 , A4 và B4 được gọi là các cặp góc đồng vị ?1 HĐ 2: Tính chất (15ph) GV yêu cầu hs quan sát hình 13 Gọi 1 hs đọc?2 Cho cả lớp hoạt động nhóm làm?2 GV đưa ra đáp án trên bảng phụ, gọi các nhóm tự nhận xét kết quả của nhóm mình ? Khi có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì các góc còn lại như thế nào? các cặp góc đồng vị như thế nào? -Đó chính là t /c các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đường thẳng -Đưa t /c lên bảng phụ, yêu cầu hs nhắc lại Hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bầy hình vẽ ghi gt, kl và câu a. Đại diện các nhóm khác trình bầy câu b và câu c - Các cặp góc so le trong còn lại bằng nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau -Nhắc lại t /c như sgk 2/ Tính chất - SGK HĐ 3: củng cố (10ph) GV đưa bài tập 22 T89 lên bảng phụ, yêu cầu hs lên bảng điền tiếp các số đo ứng với các góc còn lại -Giới thiệu cặp góc trong cùng phía -Em có nhận xét gì về tổng 2 góc trong cùng phía trong hình vẽ trên -Kết hợp giữa t /c đã học và nhận xét trên hãy phát biểu tổng hợp lại Đọc tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị -Nêu nhận xét A1 + B2 =1800 A4 + B2 = 1800 Trả lờiT * Nhận xét: sgk HĐ 4: Hướng dẫn về nhà ( 2ph) Bài tập: bài 16,17,18,19 (75,76-SBT) -Ôn định nghĩa 2 đường thẳng // và các vị trí của 2 đường thẳng. Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 06: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song, công nhận dấu hiệu nhậnbiết 2 đường thẳng song song - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng để vẽ 2 đường thẳng song song 3. Thái độ: Có ý thức áp dung kĩ năng vào làm bài tập B/ Chuẩn bị: -Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, bảng phụ - Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, bảng nhóm C/ Các hoạt động dạy học: ổn định HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ1: Kiểm tra (4ph) Gọi 1 học sinh lên bảng yêu cầu vẽ đường thẳng c cắt 2 đường thẳng // a và b tại 2 điểm A và B. Chỉ ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc đồng vị và các cặp góc trong cùng phía -1học sinh lên bảng vẽ theo yêu cầu của giáo viên HĐ 2: Nhắc lại kiến thức lớp 6 (5ph) Cho hs nhắc lại kiến thức lớp 6 trong sgk ( trang 90) -Cho đường thẳng a và đường thẳng b muốn biết đt a có // với đt b hay không ta làm thế nào -Đọc sgk -Suy nghĩ trả lời 1/ Nhắc lại kiến thức lớp 6: sgk HĐ 3: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song (14ph) GV đưa hình 17 vẽ sẵn trên bảng phụ cho học sinh quan sát và dự đoán xem đường thẳng nào // với nhau -Em có nhận xét gì về vị trí và số đo các góc cho trước ở hình a,b,c - Gv uốn nắn câu trả lời, chính xác hoá bằng tính chất -Giới thiệu kí hiệu và cách diễn đạt như sgk -Quan sát và dự đoán -trả lời -HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // 2. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //. ?1 (trang 90) H17-sgk */ Tính chất (sgk90) hai đường thẳng a và b song song với nhau kí hiệu a //b khi a và b là 2 đường thẳng // với nhau ta còn nói đt a // với đt b hoặc đt b // với đt a HĐ 3: Vẽ 2 đường thẳng song song (12ph). cho hs thực hiện?2 - Chia nhóm, hoạt động nhóm trong 3ph -Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày Hướng dẫn hs vẽ 2 đường thẳng // như hình 18, hình 19 sgk -Học sinh hoạt động nhóm thực hiện? 2 làm vào bảng nhóm - Các nhóm đại diện trình bày chú ý theo dõi 3. Vẽ 2 đường thẳng song song Cách vẽ minh hoạ sgk trang 91 HĐ4: Củng cố luyện tập(5ph) Yêu cầu học sinh làm bài tập 24 sgk gọi 1 học sinh lên bảng trả lời 1 học sinh lên bảng làm bài tập 25 Gọi 2 hs nhận xét Giáo viên nhận xét bổ xung 1 học sinh lên bảng cả lớp cùng làm 4. Luyện tập Bài tập 24 a/ a//b b/ a//b Bài tập 25 A a b B HĐ 5: Hướng dẫn về nhà (5ph) -Học thuộc dáu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // -Làm bài tập: 26,27,28 (sgk/91) - Hướng dẫn bài tập 26; Dùng êke và thước đo góc để vẽ 27: Dùng thước thẳng vẽ tam giác ABC 28: dùng thước thẳng và ê ke để vẽ 2 đt xx, // yy, . Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 07 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhận biết 2 đường thẳng song song, biết vẽ đường thẳng đi qua điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và // với đường thẳng đó. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo ê ke và thước vẽ 2 đường thẳng // 3. Thái độ: Có ý thức làm bài tập B/ chuẩn bị: GV: Thước thẳng, êke. HS: Thước thẳng ê ke giấy kiểm tra 15ph C/ Các hoạt động dạy học: ổn định: Kiểm tra 15ph Câu hỏi: 1.Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // 2.Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng b . Hãy vẽ đt d đi qua A và // với b HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1H: Luyện tập (28ph Cho học sinh làm bài tập 27 sgk -đưa đề bài lên bảng phụ Cho hs cả lớp đọc đề bài, sau đó gọi 2 học sinh nhắc lại ? Bài toán cho điều gì? yêu cầu ta điều gì/ ? Muốn vẽ AD //BC ta làm thế nào? ? Muốn có AD =BC ta làm thế nào -Gọi 1 hs lên bảng làm như đã hướng dẫn ? Ta có thể vẽ được mấy đoạn AD// BC và AD = BC Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 28 -Cho các nhóm treo bảng nhóm lên bảng và nhận xét -GV nhận xét bổ xung ? Còn cách nào vẽ đt xx, // yy, nữa không? 1hs đọc đề bài -trả lời 1hs lên bảng hoạt động nhóm -Các nhóm làm vào bảng nhóm -Các nhóm treo bảng phụ và nhận xét -Trả lời Bài tập 27. *Vẽ đt đi qua A và // Bc (vẽ 2 góc so le trong bằng nhau). *Trên đt đó lấy điểm D sao cho: AD = BC *ta có thể vẽ được 2 đoạn AD và AD, cùng // với BC và bằng BC D A D’ B C Bài tập 28 (sgk trang 91) Cách 1: -Vẽ đt xx’ -Tren xx’ lấy điểm A bất kì -Dùng êke vẽ đt c qua A tạo với Ax góc 600 -Trên C lấy B bất kì (B khác A B) -Dùng êke vẽ góc y’BA= 600 so le trong với góc xAB -Vẽ tia đối By của tia By’ ta được y’y //xx’ x x’ A y B y’ Cách 2: Vẽ hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau HĐ 2H: Dặn dò, hướng dẫn về nhà (3ph) -Xem lại các bài tập đã chữa -Làm bài tập 24,25,26 trang 78- SBT Bài tập 29,30 trang92 SGK *Hướng dẫn bài 29: Bằng suy luận khẳng định góc xoy và x’oy’ cùng là góc nhọn o’x’ // ox ; o’y’//oy thì xoy = x’oy’. Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 08: TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được nội dung của tiên đề ơclít.Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclít mới suy ra được t /c của 2 đường thẳng //. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số đo các góc 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào giải bài tập B/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. C/ Các hoạt động dạy học ổn định HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt HĐ 1: Kiểm tra (4ph) Yêu cầu hs lên bảng điền vào chỗ trống trên bảng phụ Nếu 1 đt cắt 2 đt N // thì tạo thành a/ 2 cặp góc so le trong................... b/ 4 cặp góc đồng vị....................... c/ 2 cặp góc trong cùng phía............ -Lên bảng điền vào bảng phụ HĐ 2: Tìm hiểu tiên đề ơcơlít (10ph) Cho hs làm bài toán: Cho M không thuộc a vẽ b đi qua M và b //a -Gọi hs lên bảng vẽ hình -Gọi 1 hs khác nhận xét Để vẽ đt b đi qua M và b //a ta có nhiều cách vẽ nhưng có bao nhiêu đt đi qua M và //a -GV thông báo nội dung tiên đề và yêu cầu hs nhắc lại sau đó cho hs vẽ hình vào vở 1hs lên bảng ở dưới vẽ vào nháp -Nhận xét -Trả lời -Đọc nội dung tiên đề Vẽ hình vào vở 1/ Tiên đề ơcơlít -Tiên đề ơcơlít (sgk trang 92) M a * b HĐ 3: Tính chất của 2 đường thẳng song song (20ph) Cho hs làm bài tập? sgk. gọi hs làm lần lượt từng câu a,b,c, d của ? -Qua bài toán trên rút ra nhận xét gì? Cho hs kiểm tra xem góc trong cùng phía có quan hệ như thế nào GV khẳng định bằng t /c trong sgk 1 hs lên bảng làm? ở dưới cả lớp làm vào nháp hs rút ra nhận xét HS kiểm tra các góc trong cùng phía 2 hs đọc t /c trong sgk 2/ tính chất của 2 đt // ? trang 93 c a A b B * tính chất (sgk trang 93) Bài 30 sbt a/ A4 = B1 b/ Giả sử A4 ? B1 qua A vẽ tia AP Sao cho góc PAB = B1 AP//b Điều này trái tiên đề ơcơlít .Vậy AP và a chỉ là 1 HĐ 4: Củng cố luyện tập (10ph) GV vẽ hình 22 bài tập 24 lên bảng Cho a//b Â4 =370 Tính góc B1 -So sánh Â1 và B4 Tính B2 ? - Gọi 2 hs lên bảng - GV nhận xét bổ xung -HS vẽ hình vào vở HS1 làm ý a HS2 làm ý b 3/ Luyện tập Bài 34 (94sgk) c a A b B a/ Ta có a //b : Theo t/c của 2 đt // ta có B1 =A4=370 (sole trong) b/ Có A4 và A1 là 2 góc kề bù A1=1800-A4=1430 B4 =1430 do đó A1 = B4 (đồng vị®) HĐ 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) BTVN: 31,35 trang 94sgk; bài 27,28 29 trang78 SBT Hướng dẫn bài tập 31: Để kiểm tra 2 đt có // hay không ta vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đt đó rồi kiểm tra các góc so le trong, các góc đồng vị. Dạy Lớp 7a Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7b Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Dạy Lớp 7c Tiết: ….. Ngày giảng: …………. Sĩ số……….. Vắng:…………. Tiết 09 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết tính số đo các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt // .Vận dụng được tiên đề ơclít và t /c của 2 đt // để giải bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số đo góc 3. Thái độ: Bước đầu tập suy luậnvà trình bầy bài toán B/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ HS: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ nhóm C/ Các hoạt động dạy học ổn định: Kiểm tra (4ph) Phát biểu tiên đề ơclít, trả lời bài tập 22 3. Bài mới HĐ của HS HĐcủa GV Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Luyện tập (38ph) Cho hs trả lời bài tập 35 Cho hs làm bài tập 36 trang 94sgk Đề bài ghi trên bảng phụ GV cho hs hoạt động nhóm làm bài 38 /95 Lưu ý học sinh: trong bài tập phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thể, phần sau là tính chất và bài tập dạng tổng quát -GV cho hs các nhóm nhận xét Trả lời bài tập 35 Làm bài tập 36 -Hoạt động nhóm làm bài tập -Nêu nhận xét 1.Bài 35 trang 94 Theo tiên đề ơcơlít về đường thẳng song song.Qua a ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng a // BC. Qua b ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng b // AC Bài tập 36. c a 3 2 4 1 A b 2 1 3 4 B a/ A1 = B3 b/ A2 = B2 c/ =1800 (vì là 2 góc trong cùng phía v) d/ Vì B4 =B2 (2góc đối đỉnh2) Mà B2= A2 (2 góc đồng vị2) Nên B4 =A2 Bài tập 38 /Trang 95sgk Hình 25a sgk -Biết d //d’ thì suy ra a/ A1= B3 và b/ A1 =B1 c/ A1 + B2 = 1800 - Nếu 1 đt cắt 2 đt // thì: a/

File đính kèm:

  • docGa Hinh 7 chuan 2013.doc
Giáo án liên quan