Giáo án Hình học 7 - Tiết 37, 38

TIẾT 37 LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

· HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân

· Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo góc các góc của một tam giác cân

· Biết chứng minh một tam giác cân , một tam giác đều

· Hs biết được các thuật ngữ: dl thuận , đl đảo, biết quan hệ thuận đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những d0l không có định lí đảo

B. CHUẨN BỊ:

GV: sgk, giáo án, bảng phụ

HS: sgk, vở ghi

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

hoạt động 1: kiễm tra bài cũ:

hs1: nêu đn tam giác cân. Phát biểu đl 1, đl 2 về tính chất của tam giác cân

làm bài tập 46/127 sgk

hs2: nêu đn tam giác đều, nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác đều, làm bài tập 49/127 sgk

gv cho hs dưới lớp nhận xét về bài làm của 2 hs và cho điểm

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 37, 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 37 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo góc các góc của một tam giác cân Biết chứng minh một tam giác cân , một tam giác đều Hs biết được các thuật ngữ: dl thuận , đl đảo, biết quan hệ thuận đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những d0l không có định lí đảo CHUẨN BỊ: GV: sgk, giáo án, bảng phụ HS: sgk, vở ghi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: hoạt động 1: kiễm tra bài cũ: hs1: nêu đn tam giác cân. Phát biểu đl 1, đl 2 về tính chất của tam giác cân làm bài tập 46/127 sgk hs2: nêu đn tam giác đều, nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác đều, làm bài tập 49/127 sgk gv cho hs dưới lớp nhận xét về bài làm của 2 hs và cho điểm hoạt động 2: luyện tập GIÁO VIÊN HỌC SINH Gv đưa đề bài và hiònh vẽ 119 lên bảng Gv: nếu mái tôn, góc ở đỉnh BAC của tam giác cân ABC là 1450thì em tính góc ở đáy như thế nào? Tương tự hảy tính góc ABC trong trường hợp mái tôn có góc BAC bằng 1000 Gv: như vậy với tam giác cân nếu biết số đo của góc ở đỉnh thì tính được số đo góc ở đáy . và ngược lại biết số đo góc ở đáy sẽ tính được số đo góc ở đỉnh. Giáo viên đưa đề bài tập 51/128 sgk lên bảng Gọi 1 hs lên vẽ hình và ghi giả thiết kết luận Muốn so sánh góc ABD và góc ACE ta phải chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? Sau đó gv gọi một hs lên làm rIBC là tam giác gì? Hd: ÐB=Ð C mà Ð B1=Ð C1( cmcâu a) 2 góc B2 và C2 như thế nào với nhau? Nếu Ð C2=Ð B2 thì rIBC là tam giác gì? yêu cầu hs trình bày lại bài toán theo hd Tiếp tục gv đưa đề bài tập 52/128 sgk lên bảng, gọi 1hs phân tích đề: đề cho gì và yêu cầu làm gì? Sau đó gọi một hs lên bảng vẽ hình và viết gt, kl Theo em rABC là r gì? Chứng minh dự đoán đó. Hs đọc đoòª Hs tính rABC cân tại A DỴAC; EỴAB GT AD=AE BD cắt CE tại I Ss 2 góc ABD VÀ ACE KL tam giác IBC là tam giác gì? Hs lên trình bày: xét rABD và rACE có: AB=AC Góc A chung rABD=rACE(c-g-c) hai góc ABD và ACE bằng nhau bằng nhau rIBC là tam giác cân hs trình bày lại: ta có : Ð B=Ð C Ð C1=Ð B1 (CMT) Ð B=Ð B1+Ð B2 Ð C=Ð C1+Ð C2 =>Ð C2=Ð B2 rIBC là tam giác cân bt 52/128 sgk: hs phân tích đề hs vẽ hình: Ð xOy = 1200 GT A thuộc tia pg Ð xOy AB^Ox, AC ^ Oy KL rABC LÀ r gì? Vì sao? Dự đoán rABC là tg cân Hs cm: rABO và rACO có Ð B=Ð C=900 Ð O1 =Ð O2=1200:2=600 AO chung =>rABO=rACO(thbn của hai r vuông ) =>AB=AC =>rABC cân trong tam giác vuông ABO có Ð O1=600 Ð A1= 300 CM tương tự =>Ð A2= 300 do đó Ð BAC= 600 =>rABC là tg đều. Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Xem các bài tập đã sữa , làm các bài tập còn lại Đọc trước bài định lí pitago TIẾT 38 ĐỊNH LÝ PITAGO MỤC TIÊU: Hs nắm được dl pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và địnhl1 pitago đảo. Biết vận dụng dl pitago để tính độ dại một cạnh của tg vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng đl pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế. CHUẨN BỊ: GV: sgk, giáo án, bảng phụ HS: sgk, vở ghi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: kiệm tra bài cũ Gv đưa đề ?1 trang 129 lên bảng , gọi 1 hs đọc đề sau đó cho một hs lên bảng làm theo yêu cầu: VẼ HÌNH Tính AB2+AC2 BC2 So sánh AB2+AC2 và BC2 Gv dẫn dắt vào bài mới. Trong rABC ta có bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông, vậy hệ thức này có luôn đúng trong mọi tam giác vuông hay không hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu điêù đó. Ta vào bài mới dl pita go Gv chuẩn bị bảng phụ bằng giấy và cùng hs làm ?2 Tính diện tích phần hình vuông còn lại ở h1 Tính diện tích phần hình vuông còn lại ở h2 Diện tích hai hình này ntn với nhau? Vì sao? Rút ra quan hệ giữa c2và a2+b2 ? Hd trong tg vuông ban đầu c là cạnh gì? a,b là cành gì? Kết hợp với hệ thức vừa làm em hãy phát biểu quan hệ giữa cạnh huyền và hai cạnh góc vuông trong tam giác vuông? Đó là nọi dung định lí pitago mà hôm nay ta học. Gv cho hs nhắc lại đl pita go Gv đọc phần lưu ý cho hs Gv cho hs làm ?3 gv cho hs làm ?4 gv r ABC có AB2+AC2=BC2 ( Vì 32+42=52=25) bằng đo đạc ta thấy r ABC là tam giác vuông. Người ta đã chứng minh được đl đảo của đl pita go: nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng cá bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông r ABC có BC2=AB2+AC2 =>Ð BAC=900 hoạt động 4: cũng cố luyện tập phát biểu đl pitago phát biểu định lí pita go đảo so sánh hai đl này: gv đưa đề bài 53/131 sgk lên bảng và yêu cầu hs làm theo 4 nhóm . mỗi nhóm làm một câu gv kiễm tra bài làm của một số nhóm gv nêu bài tập: cho tam giác có độ dài 3 cạnh là: 6; 8; 10 4; 5; 6 ta giác nào là tam giác vuông? Vì sao hd hs sử dụng đl pitago đảo = 32+ 42=25 = 25 AB2+AC2 = BC2 H1 H2 Sh1= c2 Sh2= a2+ b2 S hai phần bằng nhau vì đều bằng s hv trừ đi diện tích 4 tg vuông =>c2= a2+b2 trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương hai cạnh góc vuông hs trình bày miệng r vuông ABC có : AB2+BC2=AC2 ( ĐL PITA GO) AB2= 102+82 =36 =>AB2=6.. hs làm tương tự cho các hình còn lại Ð BAC=900 HS ghi bài 53/131 sgk: kết quả: câu a:13 câu b: căn 5 câu c:20 câu d: 4 đại diện nhóm lên bảng trình bày cách làm là tam giác vuông không là ta giác vuông Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học thuộc hai đl, làm bài tập trong sgk Đọc mục có thể em chưa biết

File đính kèm:

  • docTIET 37.....doc
Giáo án liên quan