Giáo án Hình học 7 Tiết 69 Ôn tập cuối năm

1: Mục tiêu

 a Kiến thức

 Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức chủ yếu về các đường đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tam giác (tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông)

 b.Kĩ năng

 Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.

 c.Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn

 

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a. Giáo viên

 Thước thẳng có chia khoảng, Phấn màu, bảng phụ

 b. Học sinh

 Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức

 

3. Tiến trình bài dạy

 a. Kiểm tra bài cũ (0 Phút )

 

 b. Bài mới

 

Hoạt động 1: Ôn tập các đường đồng quy của tam giác ( 8 phút )

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 Tiết 69 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 2/5/2009 Ngày giảng 5/5/2009 Tiết 69: ôn tập cuối năm 1: Mục tiêu a Kiến thức Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức chủ yếu về các đường đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tam giác (tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông) b.Kĩ năng Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học. c.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Thước thẳng có chia khoảng, Phấn màu, bảng phụ b. Học sinh Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0 Phút ) b. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập các đường đồng quy của tam giác ( 8 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác Đưa bảng phụ và ghi bài tập sau Gọi học sinh lên bảng điền vào chỗ trống Tam giác có các đường đồng quy là: đường trung tuyến đường phân giác đường trung trực đường cao Các đường đồng quy của tam giác Đường ………… G là …. GA = ….. AD GE = ….. BE Đường ………… H là ….. HS 1: đường trung tuyến G là trong tâm HS 2: đường cao H là trực tâm Đường ………… IK = …. = …. i cách đều …… Đường ………… OA = …. = …. O cách đều HS 3: đường phân giác IK = IM = IN I cách đều ba cạnh của HS 4: đường trung trực OA = OB = OC O cách đều ba đỉnh của Nhắc lại khái niệm và các đường thẳng đồng quy Trả lời Hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt ( 16 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phát biểu định nghĩa cách chứng minh tính chất Tam giác cân Tam giác vuông Tam giác đều Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Định nghĩa Một số tính chất Trung tuyến AD đồng thời là đường cao, trung trực, phân giác. Trung tuyến BE = CF Trung truyến AD, BE, CF đồng thời là đường cao, trung trực, phân giác. AD = BE = CF Trung tuyến ( định lý Pitago) Cách chứng minh Tam giác có hai cạnh bằng nhau Tam giác có hai góc bằng nhau Tam giác có hai trong bốn loại đường (trung tuyến, đường cao, trung trực, phân giác) trùng nhau Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau Tam giác có ba cạnh bằng nhau Tam giác có ba góc bằng nhau Tam giác cân có một góc bằng 600 Tam giác có một góc bằng 900 Tam giác có một trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng Tam giác có một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh kia Hoạt động 3: Luyện tập ( 20 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 6: T 92 SGK Vẽ hình vẽ lên bảng phụ GT ADC: DA = DC ; CE // BD Kl a) Tính ? b) trong CDE, cạnh nào lớn nhất ? vì sao ? ? Tính bằng góc nào Làm thế nào để tính được Bài tập 8 T 92 SGK Đưa lên bảng phụ Học sinh thảo luận nhóm so le trong của DB // CE c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút ) d. Hưỡng dẫn học ở nhà (1 Phút ) Ôn tập lý thuyết và làm các bài tập của ôn tập chương và ôn tập cuối năm Chuẩn bị tốt cho kiểm tra cuối năm

File đính kèm:

  • docgiao an toan 7(1).doc
Giáo án liên quan