Giáo án Hình học 7 tuần 23, 24 trường THCS TT BỐ Hạ

A. Mục tiêu:

- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán,vận dụng định lí pytago để giải quyết bài tập và 1 số tình huống thực tế có nội dung phù hợp.

- Liên hệ với thực tế.

-Giới thiệu một số bộ ba pytago.

B. Chuẩn bị:

- GV :SGK, thước, thước đo góc,bảng phụ.

- HS : Dụng cụ học tập,máy tính bỏ túi.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức (1’)

II. Kiểm tra : Không.

 

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 23, 24 trường THCS TT BỐ Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 - Tiết 39 Ngày dạy: …………….. luyện tập A. Mục tiêu: - Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó. - Rèn luyện kĩ năng tính toán,vận dụng định lí pytago để giải quyết bài tập và 1 số tình huống thực tế có nội dung phù hợp. - Liên hệ với thực tế. -Giới thiệu một số bộ ba pytago. B. Chuẩn bị: - GV :SGK, thước, thước đo góc,bảng phụ. - HS : Dụng cụ học tập,máy tính bỏ túi. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức (1’) II. Kiểm tra : Không. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2:Luyện tập: (30’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Học sinh đọc kĩ đầu bài ? Cách tính độ dài đường chéo AC. - Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go. - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải. - Học sinh dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng. - Yêu cầu học sinh đọc đầu bài ? vẽ hình, ghi GT, KL. - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài. ? Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go. - 1 học sinh lên trình bày lời giải. ? Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go. - Giáo viên treo bảng phụ hình 135 - Học sinh quan sát hình 135 ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày. DCB CB Bài tập 59 - Học sinh đọc kĩ đầu bài. BADCB ADCB xét ADC có ADC = 90o Thay số: Vậy AC = 60 cm Bài tập 60 (tr133-SGK) 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Bg: . AHB có H1 = 90o BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm . Xét AHC có H1 = 90o Bài tập 61 (tr133-SGK) Theo hình vẽ ta có: Kiểm tra : 15¢ Câu 1(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên mà em cho là đúng ? Một tam giác cân có góc ở đáy là 35o thì góc ở đỉnh có số đo là : A. 110o B. 35o C. 70o D. một kết quả khác b) Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 60o B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 15o sẽ là tam giác cân C. Hai tam giác đều thì bằng nhau Câu 2(6đ) Cho DABC có AB = 13cm ; HC = 16cm (HÎBC) . Kẻ đường cao AH có AH = 12cm Tính AC = ? Tính BH = ? Tính BC = ? Đáp án và biểu điểm: Câu 1(4đ) a) A. đúng (2đ) : b) B.C. sai (2đ) Câu 2 (6đ) - Vẽ hình , Ghi GT- KL (0,5đ) a) AC = 20cm (2đ) b) BH = 5cm (2đ) c) BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm (1,5đ) IV.Củng cố: GV thu bài nhận xét tiết kiểm tra V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 62 (133) HD: Tính Vậy con cún chỉ tới được A, B, D. Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 15’ Lớp:…. Môn :hình học lớp 7. Điểm . Lời phê của giáo viên. Đề bài. Câu 1(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên mà em cho là đúng ? Một tam giác cân có góc ở đáy là 35o thì góc ở đỉnh có số đo là : A. 110o B. 35o C. 70o D. một kết quả khác b) Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 60o B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 15o sẽ là tam giác cân C. Hai tam giác đều thì bằng nhau Câu 2(6đ) Cho DABC có AB = 13cm ; HC = 16cm (HÎBC) . Kẻ đường cao AH có AH = 12cm Tính AC = ? Tính BH = ? Tính BC = ? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 23 - Tiết 40 Ngày dạy :………………... Đ: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải và trình bày bài toán chứng minh hình học. B. Chuẩn bị: - GV :Thước thẳng, êke vuông ,bảng phụ. - HS : Dụng cụ học tập C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức(1’) II. H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2: . Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông. ((9’) ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên viết nội dung lên bảng gợi ý các phát biểu) - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình. H Đ2: Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông. (20’) - BT: ABC, DEF có A = D = 90o BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. ? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau. - Học sinh: AB = DE, hoặcC = F, hoặcB=E. - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt. - Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh. AB = DE GT GT 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông. - TH 1: c.g.c - TH 2: g.c.g - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. ?1 . H143: ABH = ACH Vì BH = HC,AHB= AHC, AH chung . H144: EDK = FDK Vì EDK= FDK ,DK chung, DKE= DKF . H145: MIO = NIO Vì MOI= NOI, OI cạnh huyền chung. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông. a) Bài toán: - Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. A C B E F D GT ABC, DEF, A= D = 90o BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b . ABC có:, DEF có: . ABC và DEF có AB = DE (CMT) BC = FE (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF Định lí: (SGK-tr135) Làm ?2 ABH, ACH có góc AHB= gócAHC = 90o AB = AC (GT) AH chung ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) IV. H Đ4: Củng cố: (5’) - Phát biểu lại định lí . - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà:(10’) - Về nhà làm bài tập 63 64 SGK tr137 HD 63 a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm HD 64 C1:; C2: BC = EF; C3: AB = DE Tuần 24 - Tiết 41 Ngày dạy:………………… luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Phát huy tính tích cực của học sinh. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức(1’) II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’) - Học sinh : phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2:Luyện tập: (30’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 - Học sinh đọc kĩ đầu bài. ? Vẽ hình , ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. ? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì. - Học sinh: AH = AK AHB = AKC ? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A. - Học sinh: AI là tia phân giác A1= A2 AKI = AHI - Học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 99 ? Vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. ? Em nêu hướng chứng minh BH = CK - Học sinh: BH = CK HDB = KEC D = E ADB = ACE ABD= ACE - Học sinh làm bài. - 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. Bài tập 65 (tr137-SGK) 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) (A<90o) BH AC, CK AB KL a) AH = AK b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: AHB = AKC = 90o A chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK b) Xét AKI và AHI có: AKI = AHI = 90o AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông) A1= A2 AI là tia phân giác của góc A Bài tập 99 (tr110-SBT) K H C A E D B GT ABC (AB = AC); BD = CE BH AD; CK AE KL a) BH = CK b) ABH = ACK Chứng minh: a) Xét ABD và ACE có: AB = AC (GT) BD = EC (GT) ABD= 180o – ABC ACE = 180o - ACB MâCBC= ACB = ABD= ACE ADB = ACE (c.g.c) HDB= KCE HDB = KEC (cạnh huyền-góc nhọn) BH = CK b) Xét HAB và KAC có AHB = AKC = 90o AB = AC (GT) HB = KC (Chứng minh ở câu a) HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh góc vuông) IV.H Đ3:Củng cố (8’) Bài tập : Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích: 2. Hai tam giác vuông có một góc nhọn và một cạnh góc vuông bằng nhau thì chúng bằng nhau. (sai góc kề với cạnh ...) 3. Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông bằng nhau. (đúng) V.H Đ4: Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Làm bài tập 100, 101 (tr110-SBT) - Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành: Mỗi tổ: ôn tập lại cách sử dụng giác kế + 4 cọc tiêu (dài 80 cm), 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) + 1 sợi dây dài khoảng 10 m, 1 thước đo chiều dài ……………………………………………………………………………………… Tuần 24 - Tiết 42-43 Ngày dạy: Đ9: Thực hành ngoài trời A. Mục tiêu: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. - Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hành, thước 10 m - Học sinh: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thước dài, giác kế. C. Các hoạt động dạy học: (Thực hiện trong 2 tiết) I. Tổ chức (1’) II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ (4’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2: Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm ( 20’) Tiến hành trong lớp: - Giáo viên đưa bảng phụ H149 lên bảng và giới thiệu nhiệm vụ thực hành. - Học sinh chú ý nghe và ghi bài. - Giáo viên vừa hướng dẫn vừa vẽ hình. - Học sinh nhắc lại cách vẽ. - Làm như thế nào để xác định được điểm D. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. H Đ3: Chuẩn bị thực hành (10’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách làm. - - Giáo viên yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành. - Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị và dụng cụ của tổ mình. - Giáo viên kiểm tra và giao cho các nhóm mẫu báo cáo. H Đ3. Thực hành ngoài trời (40’) ( thực hành ngoài trời) - Các tổ thực hành như giáo viên đã hướng dẫn. - Giáo viên kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm cho học sinh. I. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm 1. Nhiệm vụ - Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB. 2. Hướng dẫn cách làm. - Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A. - Lấy điểm E trên xy. - Xác định D sao cho AE = ED. - Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD. - Xác định CDm / B, E, C thẳng hàng. - Đo độ dài CD II. Chuẩn bị thực hành - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh khác lên bảng vẽ hình. (SGK) III. Thực hành ngoài trời IV.H Đ4: Nhận xét đánh giá (10’) - Giáo viên thu báo cáo thực hành của các nhóm, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ, nêu nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ. Báo cáo thực hành tiết 42- 43 hình học. Của tổ .....lớp.... Kết quả AB=......... STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ (3 điểm) Ý thức kỉ luật (3 điểm) Kĩ năng thực hành (4 điểm) Tổng số điểm (10 đ?) Nhận xét chung của tổ (tổ tự đánh giá) Tổ trưởng kí tên. V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà-vệ sinh cất dụng cụ:( 5’) - Yêu cầu các tổ vệ sinh và cất dụng cụ. - Bài tập thực hành: 102 (tr110-SBT) - Làm 6 câu hỏi phần ôn tập chương.

File đính kèm:

  • docHinh 7(,23,24).doc
Giáo án liên quan