Giáo án Hình học 7 - Tuần 24 - Tiết 41 : Luyện Tập

I) Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh hình

- Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau

- Phát huy trí lực của học sinh.

II) Phương tiện dạy học:

GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ

HS: SGK-thước thẳng-eke-com pa

III. Tiến trình dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 24 - Tiết 41 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 24 Ngày dạy: Tiết 41 Luyện tập Mục tiêu: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh hình Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau Phát huy trí lực của học sinh. Phương tiện dạy học: GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ HS: SGK-thước thẳng-eke-com pa III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra, chữa bài tập (12 phút) HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Bổ sung thêm 1 điều kiện về góc (hay về cạnh) bằng nhau để HS2: Chữa bài tập 65 (SGK) 2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 98 (SBT) -Cho biết GT-KL của bài toán Để c/m: cân tại A, ta cần chứng minh điều gì ? -Trên h.vẽ đã có hai tam giác nào chứa các cạnh AB, AC (hoặc và ) đủ điều kiện bằng nhau) ? -Hãy vẽ đường phụ để tạo ra hai tam giác vuông trên hình chứa góc Â1 và Â2 mà chúng đủ điều kiện bằng nhau -Qua BT này, hãy cho biết 1 tam giác có những điều kiện gì thì là một tam giác cân? -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và vẽ hình bài tập 101 (SBT) vào vở -Hãy nêu GT-KL của bài toán -Quan sát hình vẽ cho biết có những cặp tam giác vuông nào bằng nhau ? -Để chứng minh: BH = CH ta làm như thế nào ? -GV dẫn dắt học sinh để lập được sơ đồ phân tích chứng minh như bên -Gọi một học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh, GV ghi bảng GV kết luận. Học sinh đọc đề bài bài tập 98 (SBT) -Học sinh ghi GT-KL của BT HS: Ta cần chứng minh hoặc Học sinh suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV HS: Từ M kẻ HS: Một tam giác có đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân Học sinh đọc đề bài và vẽ hình BT 101 (SBT) vào vở Học sinh ghi GT-KL của BT HS tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ HS: BH = CH IH = IK và IB = IC -Một học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh Học sinh còn lại làm vào vở Bài 98 (SBT) GT: ; KL: cân tại A Chứng minh: Từ M kẻ: -Xét và có: AM chung (cạnh huyền-góc nhọn) (cạnh tương ứng (cạnh huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) cân tại A Bài 101 (SBT) Chứng minh: Gọi M là trung điểm của BC -Xét và có: MI chung (cạnh tương ứng) -Xét và có: chung (cạnh huyền-góc nhọn) (cạnh tương ứng) -Xét và có: (Chứng minh trên) (cạnh huyền-cạnh góc vuông) (cạnh tương ứng) *)Hướng dẫn về nhà (3 phút) Ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác BTVN: 96, 97, 99, 100 (SBT) Chuẩn bị tiết sau thực hành ngoài trời *Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) 1 sợi dây dài khoảng 10 m 1 thước đo - Ôn lại cách sử dụng giác kế (Toán 6-tập 2) - Đọc trước bài Thực hành nhgoài trời IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án: . Ngaứy soaùn : Ngaứy daùy : Tieỏt : 42. BAỉI 9: THệẽC HAỉNH NGOAỉI TRễỉI. I/ Muùc tieõu: - Kieỏn thửực: Bieỏt caựch xaực ủũnh khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm A vaứ B trong ủoự coự moọt ủũa ủieồm nhỡn thaỏy nhửng khoõng ủeỏn ủửụùc. - Kú naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng dửùng goực treõn maởt ủaỏt, gioựng ủửụứng thaỳng, Hs bieỏt laứm vieọc coự yự thửực taọp theồ. - Thaựi ủoọ: Yeõu thớch boọ moõn II/ Phửụng tieọn daùy hoùc: GV: giaực keỏ. HS: Moói toồ 3 coùc 1,2m, daõy daứi 10m, thửụực ủo. III/ Tieỏn trỡnh trieỏt daùy: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Hoaùt ủoọng 1: OÅn ủũnh, kieồm tra duùng cuù, giụựi thieọu noọi dung caàn thửùc hieọn cuỷa tieỏt thửùc haứnh: Gv oồn ủũnh lụựp, ủieồm danh theo nhoựm ủaừ chia. Kieồm tra duùng cuù theo nhoựm. Choùn moọt caõy thoõng laứm ủieồm B vaứ giaỷ sửỷ khoõng ủeỏn ủửụùc ủieồm B. ẹoựng moọt coùc A. yeõu caàu cuỷa baứi thửùc haứnh laứ xaực ủũnh ủửụùc khoaỷng caựch AB giửừa hai chaõn coùc ? Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón caực bửụực thửùc hieọn: - Duứng giaực keỏ vaùch ủửụứng thaỳng xy vuoõng goực vụựi AB taùi A. - Moói toồ choùn moọt ủieồm E naốm treõn ủửụứng thaỳng xy. - Xaực ủũnh ủieồm D sao cho e laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AD. - Duứng giaực keỏ vaùch tia Dm vuoõng goực vụựi ủoaùn AD. - Baống caựch gioựng ủửụứng thaỳng, choùn ủieồm C naốm treõn tia Dm sao cho B, E, C thaỳng haứng. - ẹo ủoọ daứi CD.Haừy giaỷi thớch vỡ sao CD = AB. - Caực nhoựm tieỏn haứnh caực bửụực nhử hửụựng daón, sau ủoự ủo vaứ baựo caựo keỏt quaỷ theo nhoựm. Hoaùt ủoọng 3: Toồng keỏt, ủaựnh giaự hoaùt ủoọng: Gv thu baựo caựo cuỷa caực nhoựm. Nhaọn xeựt chung veà tieỏt thửùc haứnh, ủaựnh giaự caựch tieỏn haứnh cuỷa moói nhoựm, yự thửực kyỷ luaọt cuỷa caực thaứnh vieõn trong nhoựm. Caực nhoựm xeỏp haứng theo nhoựm. Kieồm tra laùi duùng cuù cuỷa nhoựm mỡnh. Hs naộm ủửụùc yeõu caàu cuỷa tieỏt thửùc haứnh. Caực nhoựm ghi laùi caực hửụựng daón cuỷa Gv. Sau ủoự choùn ủũa ủieồm, tieỏn haứnh caực thao taực ủaừ ủửụùc hửụựng daón. Ghi laùi quaự trỡnh thửùc hieọn vaứ baựo caựo keỏt quaỷ ủo ủaùc , tớnh toaựn vaứo bieõn baỷn laứm vieọc cuỷa nhoựm noọp cho Gv vaứo cuoỏi buoồi. *)Hướng dẫn về nhà :Soaùn caõu hoỷi oõn taọp chửụng II. IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Heỏt giaựo aựn T.24 Ngaứy thaựng naờm 2012 Kyự duyeọt cuỷa BGH

File đính kèm:

  • docHH TUAN 24.doc
Giáo án liên quan