Giáo án Hình học 7 tuần 30, 31 trường THCS TT BỐ Hạ

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân gíác của một góc, và định lí đảo của nó.

- biết cách vẽ tia phân gíác của một góc bằng thước 2 lề như một ứng dụng của 2 định lí (bài tập 31)

- Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.

B. Chuẩn bị:

GV:- Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa ,bảng phụ

HS:- . Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1’)

II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Học sinh 1: vẽ tia phân giác của một góc.

- Học sinh 2: kiểm tra vở ghi, vở bài tập.

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 30, 31 trường THCS TT BỐ Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 - Tiết 56 Ngày dạy: ……………… Đ: tính chất tia phân giác của một góc A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân gíác của một góc, và định lí đảo của nó. - biết cách vẽ tia phân gíác của một góc bằng thước 2 lề như một ứng dụng của 2 định lí (bài tập 31) - Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập. B. Chuẩn bị: GV:- Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa ,bảng phụ HS:- . Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1’) II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’) - Học sinh 1: vẽ tia phân giác của một góc. - Học sinh 2: kiểm tra vở ghi, vở bài tập. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2: 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác.(12’) - Cho học sinh thực hành như trong SGK. - Giáo viên gấp giấy làm mẫu cho học sinh. . - Yêu cầu học sinh làm ?1: so sánh khoảng cách từ M đến Ox và Oy. - Hai khoảng cách này bằng nhau. - Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy phát biểu định lí. ?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí ( dựa vào hình 29) ? Chứng min định lí trên. - Học sinh chứng minh vào nháp, 1 em làm trên bảng. AOM (), BOM () có OM là cạnh huyền chung, (OM là pg) AOM = BOM (ch-gn) AM = BM H Đ3: . Định lí đảo (14’) - Yêu cầu học sinh phát biểu định lí. ?3 Dựa vào hình 30 hãy viết GT, KL. ? Nêu cách chứng minh. - Học sinh: Vẽ OM, ta chứng minh OM là pg AOM = BOM cạnh huyền - cạnh góc vuông - Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng CM. - Cả lớp CM vào vở. GV đưa định lí 1,2 lên bảng phụ,và nhấn mạnh lại và cho biết : Từ định lí thuận và đảo ta có “ Tập hợp các điểm nằm bên trong 1 góc và cách đều 2 cạnh của góc là tia phân giác của góc đó” 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. a) Thực hành. - Học sinh thực hành theo. ?1 b) Định lí 1 (định lí thuận) y x B A O ?2 GT OM là phân giác MA Ox, MB Oy KL MA = MB Chứng minh: SGK - Học sinh chứng minh vào nháp, 1 em làm trên bảng. 2. Định lí đảo * Định lí - học sinh: điểm nằm trong góc và cách đều 2 cạnh thì nó thuộc tia phân giác của góc đó y x B A O ?3 GT MA Ox, MB Oy, MA = MB KL M thộc pg Chứng minh: SGK * Nhận xét: SGK IV.H Đ3: Củng cố: (4’) - Phát biểu nhận xét qua định lí 1, định lí 2 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 31: CM 2 tác giả bằng nhau theo trường hợp g.c.g từ đó OM là pg. V.H Đ4: Hướng dẫn học ở nhà:(10’) - Học kĩ bài. - Làm bài tập 32 HD - M là giao của 2 phân giác góc B, góc C (góc ngoài) - Vẽ từ vuông góc tia AB, AC, BC. M thuộc tia phân giác góc BAC K I H A C B M Tuần 31 - Tiết 57 Ngày dạy:………………… luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc,và tập hợp các điểm nằm bên trong góc , cách đều 2 cạnh của góc . - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình,phân tích và trình bày bài chứng minh. - Học sinh có ý thức làm việc tích cực,biết vận dụng các định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều 2 đường thẳng cắt nhau . B. Chuẩn bị: -GV: Thước thẳng 2 lề, com pa, bảng phụ, 1 miếng bìa cứng có hình dạng 1 góc. -HS : Thước thẳng 2 lề, com pa, 1 miếng bìa cứng có hình dạng 1 góc. I. Tổ chức lớp: (1’) II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (9’) - Học sinh 1: vẽ góc xOy, dùng thước 2 lề hãy vẽ phân giác của góc đó, tại sao nó là phân giác. - Học sinh 2: trình bày lời chứng minh bài tập 32. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2:Luyện tập: (30’) - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. ? Nêu cách chứng minh AD = BC - Học sinh: AD = BC ADO = CBO c.g.c - Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên phân tích. ? để chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần cm điều gì. - Học sinh: AIB = CID , AB = CD, ADO = CBO ? để chứng minh AI là phân giác của góc XOY ta cần chứng minh điều gì. - Học sinh: AI là phân giác AOI = CI O AO = OC AI = CI OI là cạnh chung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 35 - Học sinh làm bài - Giáo viên bao quát hoạt động của cả lớp. Bài tập 34 (tr71-SGK) - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL 2 1 2 1 y x I A B O D C (5') GT , OA = OC, OB = OD KL a) BC = AD b) IA = IC, IB = ID c) OI là tia phân giác Chứng minh: - 1 học sinh lên bảng chứng minh. a) Xét ADO và CBO có: OA = OC (GT) là góc chung. OD = OB (GT) ADO = CBO (c.g.c) (1) DA = BC b) Từ (1) (2) và mặt khác (3) . Ta có AB = OB - OA, CD = OD - OC mà OB = OD, OA = OC AB = CD (4) Từ 2, 3, 4 BAI = DCI (g.c.g) BI = DI, AI = IC c) Ta có (7') AO = OC (GT) AI = CI (cm trên) OI là cạnh chung. AOI = CIO (c.g.c) AI là phân giác. Bài tập 35 (tr71-SGK) - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL D B C O A Dùng thước đặt OA = AB = OC = CD AD cắt CB tại I OI là phân giác. IV.H Đ3: Củng cố: (2’) - Cách vẽ phân giác khi chỉ có thước thẳng. - Phát biểu ính chất tia phân giác của một góc. V. H Đ4: Hướng dẫn học ở nhà: (3’) - Về nhà làm bài tập 33 (tr70), bài tập 44(SBT) - Cắt mỗi học sinh một tam giác bằng giấy HD: a) Dựa vào tính chất 2 góc kề bù b) + + M thuộc Ot + M thuộc Ot' Tuần 31 - Tiết 58 Ngày dạy: ……………….. Đ: tính chất tia phân giác của một góc A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác. - Tự chứng minh được định lí trong tam giác cân: đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác. - Qua gấp hình học sinh đoán được định lí về đường phân giác trong của tam giác,bước đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập. B. Chuẩn bị: GV:- Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài,thước thẳng,bảng phụ,com pa,phấn màu HS:- Tam giác bằng giấy, ,thước thẳng, ,com pa,bút màu . C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1’) II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (9’) 1. Kiểm tra chuẩn bị tam giác bằng của học sinh. 2. Thế nào là tam giác cân, vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân. 3. Vẽ phân giác bằng thước 2 lề song song. 4.chữa bài tập về nhà tiết trước. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. H Đ2: Đường phân giác của tam giác (8’) - Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình mở bài. - Học sinh chưa trả lời ngay được câu hỏi. BT: - vẽ tam giác ABC - Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC) ? Ta có thể vẽ được đường phân giác nào không. - HS: có, ta vẽ được phân giác xuất phát từ B, C, tóm lại: tam giác có 3 đường phân giác. ? Tóm tắt định lí dưới dạng bài tập, ghi GT, KL. CM: ABM và ACM có AB = AC (GT) AM chung ABM = ACM ? Phát biểu lại định lí. - Ta có quyền áp dụng định lí này để giải bài tập. H Đ3: Tính chất ba trung tuyến của tam giác (15’) - Yêu cầu học sinh làm ?1 . - Giáo viên nêu định lí. - Học sinh phát biểu lại. - Giáo viên: phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui: + Chỉ ra 2 đường cắt nhau ở I + Chứng minh đường còn lại luôn qua I ? Chứng minh như thế nào. - HS: AI là phân giác IL = IK IL = IH , IK = IH BE là phân giác CF là phân giác GT GT . Đường phân giác của tam giác HS vẽ hình vào vở theo GV. B C A M . AM là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) . Tam giác có 3 đường phân giác * Định lí: B C A GT ABC, AB = AC, KL BM = CM 2. Tính chất ba trung tuyến của tam giác ?1 a) Định lí: SGK b) Bài toán - Học sinh: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm. H K L I B C A M E F - Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình 37) của định lí. GT ABC, I là giao của 2 phân giác BE, CF KL . AI là phân giác . IK = IH = IL CM: SGK - Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh IV.H Đ4: Củng cố: (5’) - Phát biểu định lí. - Cách vẽ 3 tia phân giác của tam giác. - Làm bài tập 36-SGK: I cách đều DE, DF I thuộc phân giác , tương tự I thuộc tia phân giác V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà:(7’) - Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK HD38: Kẻ tia IO a) b) c) Có vì I thuộc phân giác góc I

File đính kèm:

  • docHinh 7(30,31).doc
Giáo án liên quan