I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ. Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề.
- HS: Tập nháp, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Nội dung kiểm tra:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02-10- 2013
Tiết: 18 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ. Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề.
HS: Tập nháp, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề cơ bản
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đường trung trực của đoạn thẳng
1
1
1
1
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
1
1
2
2
4
4
7
3. Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ cơ lít
1
1
1
1
4. Định lí
1
1
1
1
Tổng
2
2
3
4
2
4
7
10
Nhận biết : thông hiểu: vận dụng = 2: 4: 4
ĐỀ KIỂM TRA
A . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
o
2
A
c
B
1
2
3
o
Hình 1
* Chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D .Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2 : Trong Hình 1
1) Góc A1 và góc B3 là hai góc:
A. Kề bù. B. So le trong.
C. Đồng vị. D. Trong cùng phía
2) Góc A2 và B2 là hai góc:
A. Kề bù. B. So le trong. C. Đồng vị. D. Trong cùng phía
Câu 3. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ được :
Chỉ một đường thẳng song song với a B. Hai đường thẳng song song với a
Ba đường thẳng song song với a D. Vô số đường thẳng song song với a
B. Tự luận (7đ)
Bài 1. ( 1đ) Ghi giả thiết, kết luận của định lí sau: “ Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song với nhau”.
x
y
O
A
B
700
400
C
Bài 2: (5đ)
Cho hình vẽ bên: Biết Ax//By, B = 400, AOB = 700.
a) Tính số đo OCA ?
b) Tính số đo OAC ?
Bài 3 ( 1đ) Trong hình vẽ bên cho biết A =1400
A
B
C
x
y
1400
700
1500
B = 700, C = 1500
Hỏi Ax và Cy có song song với nhau không? Vì sao?
ĐÁP ÁN
A . Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : C ( 1đ )
Câu 2 : Trong hình 1
1) Góc A1 và góc B3 là hai góc: Chọn B. So le trong. ( 0,5đ )
2) Góc A2 và B2 là hai góc: Chọn C. Đồng vị. ( 0,5đ )
Câu 3. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ được : Chọn A ( 1đ )
B. Tự luận (7đ)
Bài 1. GT a c , b c ( 1đ)
KL a//b
x
y
O
A
B
700
400
C
z
Bài 2: (5đ)
a) OCA = 400 ( 1đ)
( Vì OCA và B là hai góc so le trong) ( 1đ)
b) Vẽ tia Oz // By ( 0,5đ)
- Ta có: Boz = OBy = 400 ( 0,5đ)
(là hai góc so le trong) ( 0,5đ)
- Suy ra: AOz = 700 – 400 = 300 ( 0,5đ)
- Do vậy: OAC = 300 ( 0,5đ)
( Vì OAC và AOz là hai góc so le trong) ( 0,5đ)
A
B
C
x
y
1400
700
1500
x’
y’
z
Bài 3 ( 1đ)
Vẽ tia đối Ax’ của tia Ax; Vẽ tia đối Cy’ của tia Cy
Vẽ tia Bz // Ax
- góc BAx’ = 400
- góc ABz = 400 suy ra: C Bz = 300
- góc BCy’ = 300
- Hai góc C B z và BC y’ là hai góc so le trong bằng nhau nên Cy’//Bz
Hay Cy// Bz//Ay KÍ DUYỆT TUẦN 8
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUẦN 8 KT1 tiết.doc