I.Mục tiêu:
-H nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác.
-Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết yính số đo các góc của một tứ giác vận dụng các kiến thức trong bàivào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II.Chuẩn bị:
G: Vẽ h1, h2, h3, ?2, bảng nhóm ?3
H:Ôn định lý tổng 3 góc của tam giác.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
58 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Chương I Từ giác trường THCS Nghĩa Châu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn: Ngaỳ dạy:
chương I. tứ giác
tiết 1 Đ1. tứ giác
I.Mục tiêu:
-H nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác.
-Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết yính số đo các góc của một tứ giác vận dụng các kiến thức trong bàivào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II.Chuẩn bị:
G: Vẽ h1, h2, h3, ?2, bảng nhóm ?3
H:Ôn định lý tổng 3 góc của tam giác.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G treo h1, h2:Các hình vẽ ở h1 gọi là TG
?thế nào là TG?
-G nhấn mạnh 2 ý của đ/n và hướng dẫn H cách gọi tên TG, các yếu tố: đỉnh, cạnh của TG.
?Đọc ?1
-G giới thiệu đ/n TG lồi
?Đọc đ/n?
-G giới thiệu qui ước, vẽ hình lên bảng- hướng dẫn cách ghi tên đỉnh
-G treo ?2
-Cho H lên điền vào chỗ chấm
?Đọc ?3
-G hướng dẫn H làm phần b
Vẽ đường chéo để áp dụng định lý tổng 3 góc của tam giác
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G nhận xét KQ sinh hoạt nhóm
?Có KL gì qua bài tập?
?Phát biểu đ/l về tổng các góc của 1 TG?
?Nhắc lại định lý?
-Cho H áp dụng đ/l để làm bài 1/66
?Nhận xét?
-G giới thiệu góc ngoài của TG và cách vẽ.
-Đọc phần a?
?Cách tính?
-Cho H lên bảng trình bày
?Tính tổng các góc ngoài?
?Nhận xét?
-KL đó có đúng cho mọi TG không? (về nhà làm phần b để có câu trả lời)
-H dựa vào hình vẽ và kết hợp n/cứu SGK để trả lời
-H đọc và trả lời
-H đọc đ/nTG lồi
-H vẽ hình
-H lên điền
-H đọc phần a
-H trả lời
-H vẽ hình và các nhóm thảo luận
-Tổng 4 góc của TG bằng 360
-H đọc định lý
-H nhắc lại
-Quan sát hình vẽ và giải ra nháp
-H lần lượt trình bày
-H đọc phần a
-Tính góc D(tương tự bài 1) rồi tính góc ngoài tại từng đỉnh
-H lên bảng trình bày
-H đọc KQ
-H trả lời
1.Định nghĩa: SGK/64
Tứ giác ABCD hay tứ giác BCDA, …
-Đỉnh: A, B, C, D
-Cạnh: AB, BC, CD, DA
?1.TG ở h1a luôn nằm trong 1 nửa mp có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của TG
*Định nghĩa TG lồi: SGK/65
A
B
C D
-Hai đỉnh kề nhau
-Hai đỉnh đối nhau
-Đường chéo
-Hai cạnh kề nhau
-Các góc
-Hai góc đối nhau
-Điểm trong, điểm ngoài của TG
2.Tổng các góc của một TG:
?3.
B
A 1
2 1
D 2 C
C/m:
Kẻ AC
Trong có
Trong có
Hay
*Định lý: SGK/65
3.Luyện tập:
Bài 1/66:
H5a.Trong TG ABCD có
Hay x = 360
h5d: x = 75
h6a: x = 100
Bài 2/66:
a.
4.Củng cố: Định nghĩa TG, Định nghĩa TG lồi, Định lý tổng 4 góc của TG
5.HDVN: Bài 2b, c; 3, 4/67
Tuần: 1
Ngày soạn: ………… Ngày dạy:………………
tiết 2 Đ 2. hình thang
I.Mục tiêu:
-H nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang, biết cách c/m một TG là hình thang, hình thang vuông.
-Biết cách vẽ hình thang, hình thang vuông và tính số đo các góc của chúng.
-Biết cách sử dụng các dụng cụ để kiểm tra một TG là hình thang, nhận diện hình thang ở mọi vị trí và các dạng đặc biệt.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ: h13, h15, h21, bảng nhóm
-H chuẩn bị ê ke, thước
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu định lý tổng các góc của một TG?
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G treo h13: Có nhận xét gì về vị trí của AB và CD trong TG ABCD?
-G giới thiệu: TG đó gọi làht
?Thế nào là ht?
-G hướng dẫn cách vẽ hình và vẽ lên bảng
-G giới thiệu: cạnh đáy, cạnh bên, đường cao.
?Nếu cho 1 ht, ta suy ra điều gì?
?Muốn biết 1 TG có là ht không ta kiểm tra điều gì?
-G treo h15
?Đọc ?1
?Với các TG là ht, cho H xác định rõ cạnh đáy, cạnh bên
*Đọc bài 9/71: hướng dẫn H vẽ hình
Hướng dẫn H lập sơ đồ c/m
AB=CBcân
ABCD là ht
?Nhắc lại cách c/m 1 TG là ht?
?đọc ?2
-G treo bảng phụ2 hình ?2
-Cho H thảo luận nhóm
-G kiểm tra KQ thảo luận của H
?Có KL gì qua bài tập?
-G hệ thống cả 2 NX
?Đọc NX?
?ứng dụng của từng NX?
-Cho H nhắc lại NX
-G giới thiệu k/n ht vuông
?Thế nào là ht vuông?
-G vẽ hình lên bảng
?Xác định đường cao của ht vuông?
?Cho ht vuông ABCD thì suy ra điều gì?
?Cách c/m 1 ht vuông?
?Đọc bài 7/71
-G treo h21
-Cho H chơi trò chơi để củng cố bài: bốc thăm trả lời câu hỏi
+Điền từ vào ô trống (NX)
+Cách c/m 1 TG là ht
+Cách c/m 1 TG là ht vuông
-AB // CD (Vì)
-TG có 2 cạnh đối song song
-H vẽ hình vào vở
-TG có 2 cạnh đối song song
-Cặp cạnh đối có song song không?
-H đọc
-H đứng tại chỗ trả lời(có giải thích)
-H đọc
-H trả lời theo các câu hỏi gợi ý của G
-H nhắc lại
-H đọc
-H thảo luận theo nhóm
-H rút ra nhận xét
-H đọc NX
-H trả lời
-H nhắc lại NX
-H trả lời
-H vẽ hình vào vở
-Cạnh bên AD
-Một cặp cạnh đối song song và 1 góc vuông
-TG là ht + 1 góc vuông
-H đọc
-H đứng tại chỗ trả lời
Từng H lên bốc thăm và trả lời câu hỏi
1.Định nghĩa: SGK/69
TG + 2 cạnh đối song song
hình thang
A B
D C
H
là ht
-AB, CD: Cạnh đáy
-AD, BC: Cạnh bên
-AH: Đường cao
?1.
a.Các ht: ABCD, EFGH
b.Hai góc kề 1 cạnh bên của ht thì bù nhau
B C
1
A 2 D
?2. A B
2
2
D 1 C
C/m: (H c/m)
*Nhận xét: SGK/ 70
2.Hình thang vuông:
*Định nghĩa: SGK/70
D C
A B
ABCD là ht vuông
3.Luyện tập:
Bài 7/71: h21
a.AB // CD
b.x = 70; y = 50
c.x = 90; y = 115
*Trò chơi:
4.Củng cố: định nghĩa ht, ht vuông, cách c/m ht, ht vuông, cách vận dụng 2 NX
5.HDVN: -Hoàn thành bài 9
-Thuộc đ/n, NX -Bài 6, 8, 10/ 71
Tuần: 2
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:……………………..
tiết 3 Đ 3. hình thang cân
I.Mục tiêu:
-H nắm được đ/n, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết htc. Biết cách vẽ htc, biết cách sử dụng đ/n, t/c của htc trong tính toán và c/m một TG là htc.
-Rèn kỹ năng tính toán chính xác, cách lập luận, c/m hình chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ h24, h30, h31- cắt h23.
-Thước thẳng, thước đo góc
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
-Phát biểu định nghĩa ht?
-Chữa bài 8/71
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G cho H quan sát h23
?Đọc ?1
-G giới thiệu: ht đó là htc
?Thế nào là htc?
-G nhấn mạnh 2 ý trong đ/n và tóm tắt ghi bảng
-G hướng dẫn H cách vẽ hình
?Nhắc lại đ/n htc?
?Nếu cho ht ABCD là cân (đáy AB, CD) thì suy ra điều gì?
?Đọc ?2
-G treo h24
-Cho H tính và trả lời câu b
-Dựa vào KQ vừa tính và các số liệu đã cho để trả lời câu c.
?Đo độ dài của 2 cạnh bên của htc và nhận xét?
?Đọc định lý1?
-Cho H vẽ hình, xác định GT- KL
?Cách c/m định lý?
-G hệ thống lại cách c/m
?Nếu AD không cắt BC thì sao?
?Nhắc lại nội dung định lý?
?Phát biểu MĐ đảo?
?MĐ đảo có đúng không?
-G vẽ htc ABCD
?Ngoài AD = BC, htc ABCD còn có đoạn thẳng nào bằng nhau?
-Cho H đo để dự đoán
?Đọc định lý 2?
?Xác định GT- KL?
?Cách c/m định lý?
?Nhắc lại nội dung định lý?
?Đọc ?3
-G hướng dẫn cách vẽ
?Trả lời các yêu cầu của ?3
?Phát biểu định lý 3?
?Xác định GT- KL?
(Phần c/m được làm ở bài 18/75)
?Nhắc lại nội dung định lý3
?Có những cách nào để c/m 1 TG là htc?
-G tóm tắt ghi bảng
-H đọc và trả lời
(
-H trả lời
-H vẽ vào vở
-H nhắc lại
-H trả lời
-H đọc từng y/c và trả lời (có giải thích)
-H trả lời
-H đo: 2 cạnh bên bằng nhau
-H đọc
-H c/m như SGK
(H có thể c/m theo cách khác)
-H trả lời
-H nhắc lại
-H phát biểu
-Chưa chắc (H lấy 1 VD chứng tỏ MĐ sai)
-H vẽ vào vở
-H dự đoán:
AC = BD
-H đọc
-H trả lời
-H đứng tại chỗ trình bày
-H nhắc lại
-H đọc
-H làm theo hướng dẫn của G
-H trả lời
-H phát biểu
-H trả lời
-H nhắc lại
-H hệ thống và trả lời
-H nhắc lại 2 dấu hiệu
1.Định nghĩa: SGK/72
A B
D C
là htc
*Chú ý: SGK/72
?2.
a.Các htc: ABCD, MNIK, PQST
b.
c.Hai góc đối của htc bù nhau
2.Tính chất:
a.Định lý1: SGK/72 O
A B
D C
C/m: SGK (H c/m)
*Nếu AD // BC AD = BC (NX)
*Chú ý: SGK/73
b.định lý 2: SGK/73
A B
D C
C/m: SGK/73
3.Dấu hiệu nhận biết:
?3.
*Định lý3: SGK/74
*Dấu hiệu nhận biết htc: SGK/74
4.Củng cố:Định nghĩa htc, các t/c về cạnh bên, đường chéo và 2 dấu hiệu nhận biết htc.
5.DHVN: -Thuộc lýthuyết
- Bài 11, 12, 13, 14, 15/74, 75
Bài 13/74:
cân
A B
D 1 E 1 C
Tuần: 2
Ngày soạn:............ Ngày dạy:..................
tiết 4 luyện tập
I.Mục tiêu:
-H vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, hình thang cân vào bài tập
-Rèn kỹ năng vẽ hình và trình bày bài chứng minh lô- gic
II.Chuẩn bị: Bảng phụ để giải bài 18
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu các tính chất của htc?
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
?Đọc bài 12.
-Gọi H lên chữa bài.
-G kiểm tra vở của H
?Nhận xét phần trình bày của bạn?
-G nhắc lại t/c của htc và áp dụng t/c đó trong bài tập
?Đọc bài 16?
-G cùng H vẽ hình, xác định GT- KL
?Để c/m BEDC là htc ta phải c/m điều gì?
?Cách c/m ht?
?Cách c/m BC // DE
-G tóm tắt các bước c/m theo sơ đồcân
cân tạiA
(1), (2) là ht
+ (1)BEDC là htc
?Cách c/m cạnh bên bằng đáy nhỏ?
*G hệ thống lại các bước c/m
?Đọc bài 18?
?Lên bảng vẽ hình, xác định GT- KL?
-Cho các nhóm thảo luận bằng hình thức trò chơi tiếp sức: mỗi H giải 1 phần
-Cho H nhận xét KQ của 2 đội chơi
*Bài toán này là c/m đ/lý 3 ở tiết học trước
-H đọc
-H lên chữa bài
-H nhận xét
-H đọc
-H vẽ hình vào vở, ghi GT- KL
-BEDC là ht
-2 góc ở 1 đáy bằng nhau
-BC // DE
-2 góc ĐV bằng nhau
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H đọc
-1 H lên bảng vẽ
-2 đội lên chơi: mỗi đội 3 H, mỗi H giải 1 phần
-H nhận xét và sửa chữa
I.Chữa bài tập:
1.Bài 12/74
A B
D E F C
ABCD là htc
vuông tại E
vuông tại F
II.Bài tập luyện:
1.Bài 16/75
A
E D
B C
cân tại A
cân tại A
cân tại A
là ht
Mà
Nên BEDC là htc
*DE // BC
Mà
cân tại E
2.Bài 18/75
A B
D C E
C/m:
AB // CD, E DC
là ht
Mà AC // BE
AC = BD cân tại B
b.cân
AC // BE
là htc
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa.
5.HDVN:
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Bài 17, 19/75
Tuần: 3
Ngày soạn: ………………. Ngày day:………………………
tiết 5 Đ4.1 - đường trung bình của tam giác
I.Mục tiêu:
-H nắm được định nghĩa, các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác.
-Biết vận dụng các định lý về đường TB của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
-Rèn kỹ năng lập luận trong c/m định lý, vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị: Bảng nhóm ?2
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Cho H đọc ?1
-Hướng dẫn H làm theo thứ tự gợi ý
?Phát biểu dự đoán?
*Đó là nội dung đ/lý 1
?Đọc đ/lý1?
?Xác định GT – KL?
?Nghiên cứu cách c/m đ/lý trong SGK?
?Tại sao lại kẻ như thế?
?Hai tam giác đã có đử yếu tố để bằng nhau chưa?
?Các yếu tố còn thiếu và cách c/m?
-G hệ thống lại các bướcc/m
?Nhắc lại nội dung đ/lý?
-Cho H quan sát h35:giới thiệu đ/n đường TB của tam giác
?Mỗi tam giác có mấy đường TB?
?Đọc ?2
-Cho H làm theo hướng dẫn
?Từ suy ra điều gì?
?DE gọi là gì?
?Phát biểu thành lời?
?Đọc đ/lý2?
G hướng dẫn H c/m: lấy F sao cho E là trung điểm của DF
là ht; BC = DF
-G kiểm tra KQ sinh hoạt nhóm
?Nhắc lại nội dung đ/lý 2?
-Cho H làm nhanh ?3
-H đọc
+H vẽ hình vào vở
+H dự đoán:E là trung điểm của AC
-H phát biểu
-H đọc
-H xác định GT- KL
+Kẻ EF // AB
Tạo ra cac tam giác có EA, EC là 2 cạnh TƯ
-Chưa đủ
-H trình bày
-H nhắc lại
-H vẽ hình và đọc đ/n
-Có 3 đường TB
-H đọc
-H vẽ hình và kiểm tra
-DE // BC
-Đường TB của
-H phát biểu
-H đọc
-H thảo luận nhóm để hoàn thành bài c/m
-H nhắc lại
-H làm ra nháp
-H lên trình bày
1.Định lý1: SGK/76
A
D E
B C
F
Từ E kẻ EF // AB (F BC)
D AB EF // BD
( đv)
DE // BC (gt), F BC DE // BF
DEFB là ht, mà EF // BD (cmt)
EF = BD
AD = EF (=BD)
EF // AB (đv)
DE // BC
EA = EC
2.Định nghĩa: SGK/77
A
D E
B C
là đường TB của
3.Định lý 2: SGK/77
?2.
A
E F
D
B C
C/m:
Trên DE lấy F sao cho E là trung điểm của DF
*
*
*AD = BD = CF
*DFCB là ht và BD = CF
?3.
là đường TB của
4.Củng cố: Hai đ/lý về đường TB của tam giác; đ/n đường TB của tam giác.
5.HDVN: -Thuộc 2 đ/lý; đ/n đường TB
-Bài 20, 21, 22/79, 80
Bài 22:
Tuần: 3
Ngày soạn: ……………. Ngày dạy:……………….
tiết 6 - Đ4.2 - đường trung bình của hình thang
I.Mục tiêu:
-H nắm được đ/n, các đ/lý 3, 4 về đường TB của hình thang
-Biết vận dụng các đ/lý về đường TB của ht để tính độ dài, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, song song.
-Rèn cách lập luận trong c/m đ/lý, vận dụng các đ/lý đã học vào các bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ h40, h44
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
?Đọc ?4
-Cho H làm theo hướng dẫn
?Phát biểu bằng lời?
?Đọc đ/lý 3?
?N/cứu SGK: nêu cách c/m đ/lý?
-G tóm tắt các bước c/m lên bảng
?nhắc lại nội dung đ/lý?
-Cho H quan sát h38: G giới thiệu đ/n đường TB của ht
?Quan sát đường TB của ht, dự đoán t/c của nó?
-Về độ lớn?
?Đọc đ/lý 4?
-Cho H vẽ hình, xác định GT – KL
-G gợi ý: Đưa EF về làm đường TB của tam giác nhận đáy của ht làm cạnh thứ 3
?Cách tạo ra tam giác?
?Tại sao?
-Cho H c/m tiếp
?Nhận xét?
?Nhắc lại nội dung đ/lý?
-Cho H làm ?5
-G treo bảng phụ
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G kiểm tra KQ từng nhóm
?Đọc bài 23
-G treo bảng phụ
?Trình bày lời giải
-H đọc
-H vẽ hình: cho NX
(I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC)
-H phát biểu
-H đọc đ/lý
-H trình bày
-H nhắc lại
-H vẽ hình vào vở
-EF // AB // DC
-H liên hệ đến
t/cđường TB của tam giác để dự đoán
-H đọc đ/lý
-H vẽ hình vào vở
-Nối AF cắt DC tại K, thì EF là đường TB của
-H trình bày
-H nhận xét
-H nhắc lại
-H thảo luận theo nhóm
-H đọc
-H trả lời miệng
1.định lý 3: SGK/78
A B
E I F
D C
C/m: AC cắt EF tại I
EF // AB // CD EI // DC; FI // AB
2.Định nghĩa: SGK/78
A B
E F
D C
là đường TB của ht ABCD
3.Định lý 4: SGK/79
A B
E F
D C K
C/m: Nối AF cắt DC tại K
*EF là đường TB của
B C
?5. A
D E H
*AD // BE // CH là ht
*BE là đường TB của ht
*áp dụng: Bài 23/80
4.Củng cố: đ/lý 3, 4, đ/n đường TB của ht
5.HDVN:
-Thuộc 2 đ/lý, đ/n
-Bài 24, 25, 26/80; hoàn thành bài 23
Bài 24: G nhắc lại k/n: k/c từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
Tuần: 4
Ngày soạn: ………………. Ngày dạy:…………………
tiết 7 luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức về đường TB của tam giác, của hình thang.
-Vận dụng các định lý vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, c/m các đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
-Rèn kỹ năng lập luận chặt chẽ, áp dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ h43, h45
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
?Phát biểu đ/lý1 và 2 về đường TB của tam giác?
-G treo bảng phụ h43
-Cho H chữa bài 22
?Nhận xét?
-G hệ thống lại cách làm và ứng dụng của 2 đ/lý vào bài tập
?Phát biểu đ/n đường TB của ht và đ/lý 4 về đường TB của ht?
-G treo h45
-Cho H chữa bài 26
?Nhận xét?
-G nhắc lại các kiến thức đã áp dụng trong bài tập
?Đọc bài 28?
-G hướng dẫn H vẽ hình, xác định GT – KL của bài toán?
?Cách c/m AK = KC?
-Cho H thảo luận theo nhóm để c/m phần a
-G kiểm tra bài của từng nhóm
?Dựa vào đâu để tính EI?
-H tính ra nháp và đọc KQ
-Tương tự cho H tính FK
?Cách tính IK?
*I, K là trung điểm của 2 đường chéo của ht. Có NX gì về mối quan hệ giữa độ dài IK và 2 đáy của ht?
-G yêu cầu H về nhà c/m KL vừa rút ra
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét
-H đọc
-H vẽ hình vào vở
-H trả lời
-áp dụng đ/lý 1 vào
-Các nhóm hoàn thành phần a
-Dựa vào AB
-EI = 3
-Tính EF rồi áp dụng công thức cộng đoạn thẳng để tính IK
-H phát biểu và rút ra KL
I.Chữa bài tập:
1.Bài 22/80
A
D
E I
B M C
2.Bài 26/80
A B
C D
E F
G H
là ht
CD là đường TB
Tương tự: GH = 20
II.Bài tập luyện:
Bài 28/80
A B
E F
I K
D C
C/m:
a.
EF là đường TB của ht ABCD
C/m tương tự ta có: IB = ID
b.
EI là đường TB của
Tương tự: KF = 3
IK = EF – EI – KF
= 8 – 3 – 3
IK = 2
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN:
-Bài 27/80, 38, 39, 40/SBT
-Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp 7
Tuần: 4
Ngày soạn:…………….. Ngày dạy:…………………
Tiết 10. Đ 6. đối xứng trục
I.Mục tiêu:-H hiểu được đ/n 2 điểm đối xứg với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng, htc là hình có trục đối xứng.
-Biết cách vẽ điểm đối xứng với điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết cách c/m 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
-Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng t/c đối xứng trục vào vẽ và gấp hình.
II.Chuẩn bị:
Cắt các tấm bìa hình chữ A, tam giác cân, htc, tam giác đều, hình tròn
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Cho H làm ?1
-G giới thiệu: A và A’ gọi là đ/x với nhau qua đường thẳng d
?Thế nào là 2 điểm đ/x với nhau qua đường thẳng d?
?Đọc qui ước?
?Nhắc lại đ/n?
?Để c/m 2 điểm đ/x với nhau qua 1 đường thẳng ta c/m điều gì?
?Đọc ?2
-Cho H làm theo các y/c của ?2
?Điểm C’ nằm ở đâu?
-G giới thiệu: AB và A’B’ đ/x với nhau qua d
?Thế nào là 2 hình đ/x với nhau qua đường thẳng d?
-G giới thiệu: đường thẳng d là trục đ/x của 2 hình AB và A’B’
-G treo bảng phụ: h53, h54: Chỉ những cặp đoạn thẳng, đt đ/x với nhau qua d?
-G giới thiệu: người ta c/m được: 2 đoạn thẳng, 2 góc, 2 tam giác đ/x với nhau qua 1 đt thì bằng nhau.
-Cho H kiểm tra bằng việc gấp hình
-Cho H làm ?3
?Hình đ/x của AB là hình nào?
?Vì sao?
-Tương tự với AC và BC?
-G giới thiệu: tam giác cân có trục đ/x là đường trung trực của cạnh đáy
-G nêu đ/n trục đ/x của một hình
?Tam giác cân có mấy trục đ/x?
(Có những hình không có trục đ/x)
-Cho H làm ?4
-G chốt: 1 hình có thể có 1, 2,… nhiều trục đ/x
?Htc có trục đ/x không?
-G cho H gấp hình để xác định trục đ/x của chữ A, htròn, tam giác đều, tam giác cân, htc
-G treo h59: cho H xác định các hình có trục đ/x
-H lên bảng trình bày: nêu rõ cách làm
-H trả lời
-H đọc
-H nhắc lại
-C/m đt là trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm
-H đọc
-H lên bảng
-C’ A’B’
-H trả lời
-H trả lời có giải thích
-Tương tự với h54
-Gấp theo đt d thì hình đ/x với nhau sẽ trùng nhau
-H vẽ hình
-AC
-H trả lời
-H đọc đ/n
-Có 1 trục đ/x
-H trả lời
-H lên bảng xác định trên hình vẽ
1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng:
?1. A
d
A’
A và A’đ/x với nhau qua đường thẳngd
*Định nghĩa: SGK/84
D là trung trực của AA’
A đ/x với A/ qua d
*Qui ước: SGK/84
B d thì B đ/x với B qua d
2.Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: B
?2. C
A
d
A’
C’ B’
AB và A’B’ đ/x cới nhau qua đường thẳng d
*Đ/n: SGK/85
*d gọi là trục đ/x của 2 hình đó
3.Hình có trục đối xứng:
?3. A
B C
H
*AH là trục đ/x của
*Đ/n: SGK/86
Trong trường hợp này, ta nói hình H có trục đ/x
?4.
*Đường thẳng đi qua trung điểm 2 đáy của htc là trục đ/x của htc
4.Luyện tập:
Bài 37: Các hình a, b, c, d, e, g, i có trục đ/x
4.Củng cố: Phân biệt rõ 2 hình đ/x qua đ và trục đ/x của 1 hình
5.HDVN: - Thuộc các đ/n
- Bài 35, 36, 38/87
Tuần: 6
Ngày soạn: .................. Ngày dạy:................................
Tiết 11. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố về lý thuyết: Đối xứng trục (2 điểm đối xứng qua trục, 2 hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng)
-Rèn kỹ năng: vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để áp dụng giải bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm h60- bài giải mẫu.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
?Phát biểu đ/n về 2 điểm đ/x qua đường thẳng d?
-Chữa bài 36/87?
?Nhận xét?
?Đọc đề bài?
-G vẽ hình 60 lên bảng
-Cho H xác định các điểm C, D, E
-Cho H thảo luận theo nhóm phần a
-G đưa bài giả mẫu để H đối chiếu
?áp dụng KQ bài 39a để làm phần b?
-G phát triển bài toán: Cho đt d và 2 điểm A, B phân biệt d. Tìm trên đt d điểm M sao cho
MA + MB là nhỏ nhất?
?Điểm A, B có thể nằm ở những vị trí nào?
-Với từng trường hợp, cho H lên bảng xác định điểm M
-G treo bảng phụ
?Hãy xác định câu đúng, sai?
-H lên bảng trình bày
(H nêu rõ cách xác định điểm B và C)
-H nhận xét và cho điểm.
-H đọc
-H vẽ vào vở
-H lên bảng xác định
-H các nhóm thảo luận
-H đối chiếu và nhận xét.
-Ghi bài vào vở
-H trả lời
-H ghi vào vở.
-A, B cùng nằm trên nửa m/p bờ là đt d hoặc A, B thuộc 2 nửa m/p bờ là đt d
-H lên bảng.
-H đứng tại chỗ trả lời (có giải thích)
I.Chữa bài tập:
Bài 36/87:
C
y
A
O x
B
C/m:
a.Vì A đ/x với B Ox (gt)
Ox là trung trực của AB
OA = OB
c/m tương tự có OA = OC
OB = OC (= OA)
b.Vì OA = OB AOB cân tạiO
Mà Ox là trung trực của AB
góc BOx = góc xOA
Tương tự: góc AOy = góc yOC
Góc BOC=góc BOx+ góc xOA
+ góc AOy + góc yOC
= 2(góc xOA+ góc AOy)
= 2 góc xOy
= 2.50 = 100
II.Bài tập luyện:
1.Bài 39/88:
B
A
d
D E
C
Vì A đ/x với C qua d d là trung trực của AC
D, E d
Ta có: AD + DB = CD + DB = BC
Trong BCE có BC < BE + CE
Hay AD + BD < BE + AE
b.Con đường bạn Tú đi ADB là ngắn nhất
*Trường hợp A, B nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d
A B
d M
A
*Trường hợp A, B nằm trên 2 nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d
B
d M
A
2.Bài 41/88:
+Câu đúng: a, b, c.
+Câu sai: d
(AB có 2 trục đối xứng vuông góc với nhau)
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa.
5.HDVN: -Bài 40, 42/88, 89
-Xem trước bài “hình bình hành”
Tuần: 6
Ngày soạn: ...................... Ngày dạy:................................
Tiết 12. Đ7. Hình bình hành
I.Mục tiêu:
-H nắm vững định nghĩa hình bình hành, các tính chất về cạnh đối, đường chéo của hình bình hành, nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
-H dựa vào tính chất, dấu hiệu nhận biết để vẽ được hình bình hành, biết c/m một tứ giác là hình bình hành, c/m các đoạn thẳng, góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ h66, các dấu hiệu nhận biết, h70.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G treo h66
-Cho H trả lời ?1
-G giới thiệu: Tứ giác ABCD là hbh
?Thế nào là hbh?
-G hướng dẫn cách vẽ hình
?Nhắc lại đ/n?
-Cho ABCD là hbh thì suy ra điều gì?
?hbh có là hình thang?
?Khi nào 1 hthang là hbh?
-G ghi bảng
-Do hbh là 1 hthang đặc biệt nên hbh có t/c của 1 hthang.Nêu t/c đó?
?Có nhận xét gì về các góc đối của hbh?
-hbh là hthang đặc biệt, có nhận xét gì về các cạnh đối?
-G hệ thống các t/c của hbh
-H trả lời
-H trả lời
-H vẽ hình vào vở
-H nhắc lại đ/n
-Các cặp cạnh đối song song
-hbh là hthang đặc biệt
-H trả lời
+2 góc kề 1 cạnh bù nhau
+Các góc đối bằng nhau
-Từ nhận xét suy ra các cạnh đối của hbh bằng nhau
-H vẽ hình và xác định gt- kl của định lý
1.Định nghĩa: SGK/90
?1
A B
D C
là hbh
*Hthang + 2 cạnh bên song song hình bình hành
2.Tính chất:
?2.
*Định lý: SGK/90
A B
D C
?Nhắc lại nội dung định lý?
-Hệ thống toàn bài: Có những cách nào c/m 1 tứ giác là hbh?
-G treo bảng phụ: các dấu hiệu nhận biết hbh
*Về nhà c/m các dấu hiệu
-G treo bảng phụ h70
-Cho H trả lời và giải thích
-G treo hình vẽ lên bảng
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G kiểm tra KQ của từng nhóm (H có thể làm theo nhiều cách khác nhau- G hướng dẫn H chọn cách làm gọn nhất)
-Gọi H c/m từng phần
-H nhắc lại
-H trả lời
-H đọc dấu hiệu
-H đứng tại chỗ trả lời
-H đọc thành bài toán
-H thảo luận
C/m:
a.ABCD là hình bình hành (nhận xét)
b.AB // CD éA + éD = 180
AD // BC éD + éC = 180
éA = éC
Tương tự: éD = éB
c.∆AOB = ∆COD
3.Dấu hiệu nhận biết:
SGK/91
?3.ha, b, d, e.
4.Luyện tập:
∆ABC
A DA = DB
EA = EC
Gt FC = FB
D E
kl DEFB là hbh
B F C
c/m:
DA = DB, EA = EC
Vậy BDEF là hình bình hành
4.Củng cố:
5.HDVN: -Thuộc đ/n, các t/c, d
File đính kèm:
- CHUONG I-HINH 8.doc