Giáo án Hình học 8 - Chương IV

I/ MỤC TIÊU :

- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm,

đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian

- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.

- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học

II/ CHUẨN BỊ :

GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương

HS:Thước thẳng

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc36 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 - Chương IV, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/4/2008 Ngày giảng :18/4/2008 Chương IV Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều phần A - Hình lăng trụ đứng Tiết 55 Hình hộp chữ nhật I/ Mục tiêu : - Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian - Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế. - Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học II/ Chuẩn bị : GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương HS:Thước thẳng III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (20/) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật : GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật - Hướng dẫn HS vẽ hình D C A D/ C/ B A/ B/ GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ ? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau => Mặt đối diện (mặt đáy) mặt xung quanh * Hình lập phương GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông - GV hướng dẫn cách vẽ N P M Q N' P/ M/ Q/ GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó HS nghe GV giới thiệu - vẽ hình vào vở HS : + Mặt : có 6 mặt ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/ + Đỉnh : có 8 đỉnh A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/ + Cạnh : 12 cạnh AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/ HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ... HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào HS làm việc các nhân - Các mặt : ................. - Các đỉnh : ................. - Các cạnh : ................. Hoạt động 2 (10/) Mặt phẳng và đường thẳng GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA/B/C/D/ - Đỉnh coi là điểm - Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng - Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng * Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng) * Chiều cao của hình hộp : AA/ HS nghe, theo dõi trên hình Hoạt động 3 (15) Củng cố – Hướng dẫn về : Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK GV kiểm tra kết quả - Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT HS làm việc cá nhân a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là : b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể thuộc B1? c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ? d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ? Ngày soạn:18/4 /2008. Ngày giảng :21/4 /2008 Tiết 56 Hình hộp chữ nhật I/ Mục tiêu : - Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật -Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song II/ Chuẩn bị : GV: Mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước thẳng III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh BB/ và AA/ có nằm trong cùng mặt phẳng không ? Có thể nói AA/ // BB/ không ? AB và DD/ có hay không có điểm chung ? GV : 2 đường thẳng không có điểm chung trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau; ? Trong không gian nếu 2 đường thẳng không có điểm chung thì có song song với nhau không ? => vào bài HS1 trả lời theo mô hình D C A D/ C/ B A/ B/ Hoạt động 2 (15/) Hai đường thẳng song song trong không gian ?1 Trên mô hình thật. KL : Trong không gian : a, b một mặt phẳng + không có điểm chung => a // b D C A B C / A/ B/ AA/ song song BB/ - Kí hiệu AA/ // BB/ GV đưa mô hình lên cho HS quan sát rút ra nhận xét GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đường thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau * Nhận xét : AD và BC; BC và B/C/ => AD và B/C/ ? HS nhìn mô hình trả lời - Các mặt của hình hộp : 6 mặt - BB/ và AA/ cùng thuộc mặt phẳng AA/BB/ - BB/ và AA/ không có điểm chung HS a) CC/ và C/B/ cắt nhau tại C/ cùng thuộc mặt phẳng BB/CC/ b) AB // A/B/ chúng thuộc mặt phẳng AA/BB/ c) AB và B/C/ không cùng nằm trong mặt phẳng nào => không cắt nhau, không song song AD // B/C/ (cùng song song BC) Hoạt động 3 (15/) Đờng thẳng song song với mặt phẳng – Hai mặt phẳng song song ?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77: - AB có song song với A'B' hay không? Vì sao? - AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không? GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng ?3: Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A'B'C'D') GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp song song như SGK ?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm Tiếp tục nêu nhận xét như SGK HS quan sát....... D C A B D' C' A' B' HS trả lời.......... HS ghi vở... HS lên bảng trình bày...... HS quan sát và ghi: mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là : mp (ABCD) // mp (A'B'C'D') Hoạt động 4 (5/): củng cố GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100 Dùng mô hình hình lập phương yêu cầu HS trả lời bài 6/100 Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học để mô tả yêu cầu bài 8 HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đường thẳng song song và bằng nhau HS:........ HS giải thích...... Hoạt động 5 (3/): Hướng dẫn về nhà Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK * Hướng dẫn bài 7: Diện tíc cần quét vôi bằng tổng diện tích trần và 4 bức tường trừ đi diện tích các cửa. Ngày soạn:19/4 /2008. Ngày giảng :23/4 /2008 Tiết 57 Thể tích của Hình hộp chữ nhật I/ Mục tiêu : - Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song II/ Chuẩn bị : GV: Mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/ Chứng minh : AB // A/B / mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/) D C A B D/ C A/ B / 1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi Hoạt động 2 (20/) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – hai mặt phẳng vuông góc ?1 : AD AC = ? GV : Ta nói Kí hiệu : ? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mp ? ? tại điểm nào ? GV : (vì AC qua A) => Nhận xét : SGK => mp (ADD/A/) chứa => ?2 : Cho HS hoạt động nhóm ?3 HS quan sát trả lời (t/c hcn) (t/c hcn) HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2 đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó HS : tại A HS : đọc nhận xét HS hoạt động nhóm A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD) ABmp (ABCD) HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/) Hoạt động 3(10/) Thể tích của hình hộp chữ nhật GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức : V = a. b. c Hình lập phương có thể tích là : V = a 3 VD : SGK HS nghiên cứu VD SGK Hoạt động(8/) Củng cố – Hướng dẫn về Bài tập 10/103 Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK P C A B E F a) BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH) b) BF (EFOH) mà BF (ABFE) => (ABFE) (EFGH) tương tự (BFGC) (EFGH) (AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa EH (HDCG) Ngày soạn: 20/4 /2008 Ngày giảng : 25/4/2008 Tiết 58 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. - Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán II/ Chuẩn bị : GV:Mô hình hình hộp chữ nhật HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : ? Chứng minh : - 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng - 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng - 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng HS : a a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD) (ABCD) AB Hoạt động 2 (35/) Luyện tập 1) Chữa bài 14/ 104 SGK GV cho HS làm bài theo nhóm Bài 15 / 105 GV cho HS đọc kĩ đề bài Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài Vẽ hình minh hoạ HS : Thể tích nước đổ vào là : 120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3) Vì V = dài x rộng x cao => Chiều rộng bể là : 2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m) Dung tích bể là : 2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l) Chiều cao bể là : 3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m HS hoạt động nhóm : chú ý gì ? - gạch ngập trong nước - gạch hút nước không đáng kể Bài 16 / SGK Cho HS làm việc cá nhân - Yêu cầu vẽ hình vào vở A I B D G K A/ C H D/ B / C / Bài 18 / 115 SGK GV : vẽ hình khai triển trải phẳng P1 2 2 P Q 4 a) Đường thẳng song song (ABKI) là : B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/ b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/) là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD c) mp (A/D/C/B?) và mp (DCC/D/) là vuông góc HS : PQ = (Pi ta go) = P1Q = (Pi ta go) = => Độ dài P1Q là ngắn nhất P1Q = 6,4 (cm) Hoạt động 3 (3/) Củng cố – Hướng dẫn về - Làm bài tập 17 / SGK – Bài 21 / SBT A M Câu 1: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 , b) 2 , c) , d) 2 Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C đều sai HS làm theo hướng dẫn Ngày soạn:29/4 /2008 Ngày giảng :2/5 /2008 Tiết 59 hình lăng trụ đứng I/ Mục tiêu : - HS nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo đa giác đáy .biết vẽ 3 kích thước của hình lăng trụ đứng . - củng cố khái niệm song song . II/ Chuẩn bị : GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng - 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng - 2 mặt phẳng song song 1 HS lên bảng trả lời HS khác dưới lớp quan sát nhận xét Hoạt động 2(18/) : Hình lăng trụ đứng GV : ta đã được học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình đó là dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình lăng trụ đứng ? => vào bài GV ghi đề bài - GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng. - GV đưa hình 93 lên máy chiếu và yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả lời : ? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ? các cạnh và đặc điểm ? Yêu cầu HS làm ?1 Sau đó GV hướng dẫn HS vẽ hình lăng trụ đứng theo các bước : - Vẽ mặt đáy - Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau - Vẽ đáy thứ 2 GV : hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng * Hình hộp chữ nhật, hình vuông là dạng đặc biệt hình bình hành gọi là lăng trụ đứng GV đưa mô hình và cho HS làm ?2 Ví dụ : SGK – GV cho hs nghiên cứu SGK * Cho biết chiều cao của lăng trụ HS nghe GV trình bày và ghi bài HS : - Các đỉnh của lăng trụ là : - Các mặt bên của lăng trụ là : - Các cạnh bên và đặc điểm các cạnh bên là : + các cạnh bên song song và bằng nhau - Mặt đáy là : HS : 2 mặt phẳng chứa 2 đáy của 1 lăng trụ đứng có song song HS giải thích : AB, BC thuộc mp (ABCD) cắt nhau A1B1 ; B1C1 mp (A1B1C1D1) cắt nhau mà AB // A1B1 ; BC // B1C1 HS : các cạnh bên vuông góc 2 mp đáy Vì …….. (HS giảI thích) Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy Vì ………… (HS giảI thích) * HS vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên Hoạt động 3 (20/): Củng cố – luyện tập Yêu cầu HS làm bàI tập 19/SGK : GV đưa đề bàI lên màn hình GV kiểm tra qua màn hình BàI 21/ 68 : GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả HD về : - phân biệt mặt bên và mặt đáy hình lăng trụ - Luyện cách vẽ - Làm bàI tập 20; 22 / SGK HS quan sát mô hình sau đó làm bàI vào giấy trong (ABCD) // (A/B/C/D/) b)(ABB/A/) (ABC) (BCC/B/) (ABC) (AA/C/C) (ABC) HS làm theo hướng dẫn của GV Ngày soạn:2/5 /2008 Ngày giảng :5/5/2008 Tiết 60 Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng I/ Mục tiêu : Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Biết vận dụng công thức vào tính toán Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trước II/ Chuẩn bị : GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : GV đưa hinh vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên - Cạnh AB …..; BE …..; AC // ….. ? A C B E D F HS1 : lên trình bày HS dưới lớp quan sát nhận xét Đáy : ABC ; DEF AB AD ; AB BE ; BE EF BE BC ; AC // DF Hoạt động2 (15/) Công thức tính diện tĩch xung quanh GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ; AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ? GV giới thiệu : diện tích xung quanh : Sxq Bằng tổng diện tích các mặt bên ? Có cách tính nào khác? GV đưa hình khai triển lăng trụ đứng lên giảI thích => đưa ra công thức Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều cao) => Stp = ? => Stp = Sxq + S 2 đáy HS làm việc cá nhân Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại 2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2) = 18,6 cm2 HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao Stp = Sxq + S 2 đáy Hoạt động 3 (10/) : Ví dụ Cho HS nghiên cứu SGK HS nghiên cứu SGK Hoạt động4 (10/) Củng cố – luyện tập GV đưa bài tập 23 lên màn hình Sau đó kiểm tra theo nhóm BàI 24/ SGK : GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3 2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45 HS hoạt đông nhóm : a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2) Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2 2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2 Stp = 70 + 24 = 94 cm2 b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4) CB = (Pitago) CB = Sxq =(2+3+).5 = (5+).5 2 Sđáy = 2 . . 2 .3 = 6 cm2 Stp = (5+). 5 + 6 = 31+ 5 HS hoạt động nhóm tìm kết quả Hoạt động 5 (3/) HD về : - Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp - Làm bàI tập 25 / SGK - BàI 32; 33; 34/ SBT Bài 30sgk: GV hướng dẫn HS làm LT1 LT2 LT3 Ccao LT(h) 5 cm 7 cm 3 cm Ccao tg đáy h1 4 cm 2,8 cm 5cm Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm 6cm dtích đáy Sđ 6cm2 7cm2 15cm2 VLT V 30cm3 49cm3 0,045l HS làm theo hướng dẫn Ngày soạn:2/5/2008 Ngày giảng :5/5/2008 Tiết 61 Thể tích của Hình lăng trụ Đứng I/ Mục tiêu : - HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng - Biết vận dụng công thức vào tính toán II/ Chuẩn bị : GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra : ? Phát biểu và viết công thức tính Sxq ; Stp của hình lăng trụ đứng Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp B C 8 6 A 9 B/ C/ A/ HS phát biểu nội dung GV yêu cầu và làm bài tập : BC = = 10 (cm) (Pitago) Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm2) 2 Sđáy = 2 . . 6 . 8 = 48 (cm2) Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 = 264(cm2) Hoạt động2 (12/) Công thức tính thể tích GV giới thiệu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Cho HS làm ? / SGK (GV đưa câu hỏi lên màn hình) + So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK) + Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác V = Sđáy x chiều cao Với đáy là tam giác thường hoặc đa giác công thức vẫn đúng HS : V = a . b . c V = Sđáy . chiều cao HS quan sát và nhận xét Vlăng trụ đứng tam giác = Shình hộp Vhình hộp = 5 . 4. .7 = 140 Vlăng trụ tam giác = = Sđáy . chiều cao Hoạt động 3 (10/) Ví dụ : GV đưa hình 107 SGK lên màn hình : Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ? 7cm 4cm 2cm GV nêu cách tính ? C1 C2 HS nêu 2 cách tính C1 : thể tích hình hộp chữ nhật : 4 . 5 . 7 = 140 cm3 Thể tích lăng trụ đứng tam giác : Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác : 140 + 35 = 175 cm3 C2 : Diện tích ngũ giác 5 .4 + Thể tích lăng trụ ngũ giác 25 . 7 = 175 cm3 Hoạt động 4 (10/) Củng cố – hướng dẫn BàI 27/SGK GV đưa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs hoạt động nhóm tìm kết quả GV kiểm tra các nhóm BàI 28/SGK GV đưa đề bài lên màn hình Yêu cầu HS làm việc cá nhân Về : học thuộc công thức Làm bàI tập 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK Và bài tập 41 ; 43 / SBT b 5 6 4 2,5 h 2 4 3 4 h1 8 5 10 Sđ 5 12 6 5 V 40 60 12 50 Sđ = h= V = Sđ.h1 => Sđ = HS : diện tích đáy thùng là : . 90 . 60 = 2700 (cm2) Thể tích thùng là : V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000 (cm3) Vậy dung tích thùng là 189 lít Ngày soạn:5/5 /2008 Ngày giảng: 9/5/2008 Tiết 62 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của hình lăng trụ - Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích - Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian II/ Chuẩn bị : GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (10/) Kiểm tra : HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng - Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ sẵn) 6 8cm 3cm HS1 chữa bàI tập HS dưới lớp làm bàI tập 30/SGK Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng trụ Là : Sđ = Thể tích của lăng trụ là : V = Sđ .h = 24 . 3 = 72 (cm3) Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là: Diện tích xung quanh của lăng trụ là : Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2) Diện tích toàn phần của lăng trụ là : Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120(cm2) Hoạt động 2 (34/) : Luyện tập BàI tập 30/SGK GV đưa đề lên màn hình và hỏi : ? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là ? Hình c : (GV đưa lên màn hình) và yêu cầu tính thể tích của hình này ? LT1 LT2 LT3 Ccao LT(h) 5 cm 7 cm 3 cm Ccao tg đáy h1 4 cm 2,8 cm 5cm Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm 6cm dtích đáy Sđ 6cm2 7cm2 15cm2 VLT V 30cm3 49cm3 0,045l BàI 32/ SGK A B E F 4 8 D 10 C Gv yêu cầu HS khá điền thêm nét khuất BàI tập 35 / SGK GV đưa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối cảnh B H F A C D HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng nhau Va = Vb = 72 cm3 Stpa = Stpb = 120 cm2 HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng lại C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2) V = 5.3 = 15 (cm3) Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm) Sxq = 12.3 = 36(cm2) Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2) HS hoạt động nhóm điền bảng HS : a) Cạnh AB // FC // FD b) Sđ = V = Sđ . h = 20. 8 = 160 (cm3) c) Khối lượng lưỡi thìa là : 7,8 . 74 . 0.16 1,26 (kg) HS : Sđ = = 12 + 16 = 28 (cm2) V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3) Hoạt động 3: Củng cố * Điền tiếo vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau : 1) Vhhcn= ... ; 2) Sxqhhcn = ... ... ; 3) Stphhcn = ... 4) Vhlp =... ; 5) Sxqhlp =........... ; 6) Stphlp=....... 7) Sxq lăng trụ đứng = ... ; 8) Stp lăng trụ đứng= ... ; 9)V lăng trụ đứng =... Hoạt động 4: Hướngdẫnvề nhà - Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình . - làm bài tập 34 /tr116 SGK Và 50, 51, 53 / SBT * HDbài 34: a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2,chiều cao là 8cm => V =... b) SABC =12cm2, chiều cao là 9cm => V =..... ______________________________________________________________________ Ngày soạn:8/5/2008 Ngày giảng :12/5/2008 Tiết 63 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều I/ Mục tiêu : - HS có kháI niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao) - Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy - Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều - Củng cố kháI niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng II/ Chuẩn bị : GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều – hình khai triển HS: Thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (10/) Hình chóp : GV đưa mô hình hình chóp và giới thiệu : - Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của hình chóp ? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng GV đưa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở S A D H B C GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đường cao, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình chóp theo đa giác đáy VD : chóp S. ABCD HS nghe GV giới thiệu So sánh 2 kháI niệm 2 hình HS quan sát trả lời : - Đỉnh : S - Cạnh bên : SA, SB, SC, SD - Đường cao : SH - Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA - Mặt đáy : ABCD Hoạt động 2 (15/) Hình chóp đều : GV đưa mô hình giới thiệu hình chóp đều là hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh - GV cho hs quan sát mô hình hình chóp tứ giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận xét mặt đáy, mặt bên - GV đưa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs quan sát => nêu cách vẽ ? Sau đó hướng dẫn hs vẽ theo các bước : +) Vẽ đáy là hình vuông (vẽ hình không gian : vẽ hình bình hành) +) Vẽ 2 đường chéo đáy tứ giác – vẽ đường cao : từ giao 2 đường chéo +) Trên đường cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vuông đáy +) Lấy I là trung điểm BC – nối SI : SI là trung đoạn của hình chóp ? Trung đoạn có vuông góc với mặt phẳng đáy không ? - Cho HS quan sát hình khai triển của chóp tam giác đều và làm ? / SGK HS nghe giới thiệu HS quan sát mô hình HS nhận xét S D C H I A B HS : trung đoạn chỉ vuông góc với 1 cạnh đáy chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy 2 hs lên bảng làm ? Hoạt động 3 (6/) Hình chóp cụt đều GV cho hs quan sát mô hình hình chóp cụt đều Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi ? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt bên là hình gì ? HS : Mặt đáy là các đa giác đều nằm trên 2 mặt phẳng song song - Mặt bên là các hình thang cân Hoạt động 4 Củng cố – hướng dẫn GV Cho hs làm bài tập 36/SGK Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi điền ô . * HD về nhà - Làm bài tập 37, 38, 39 / SGK HD hs làm bài 38: - Cắt gấp hình như hình 123 / SGK để học bài sau HS làm cá nhân trả lời - HS làm theo hướng dẫn của GV Ngày soạn:8/5/2008 Ngày giảng :12/5 /2008 Tiết 64 diện tích xung quanh của hình chóp đều I/ Mục tiêu : HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể Củng cố khái niệm hình học Rèn kĩ năng cắt gấp hình II/ Chuẩn bị : GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều Hình vẽ 123 / SGK Bìa, kéo HS: Bìa, kéo , thước III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 (5/) Kiểm tra : - Thế nào là hình chóp đều - Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu tố trên hình 1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng nghe và nhận xét Hoạt động 2 (15/) Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp GV yêu cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời câu hỏi : a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều? b) Diện tích mỗi mặt tam giác ? c) Diện tích đáy của hình chóp đều ? d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ? GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức : Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy – d : trung đoạn) Stp = Sxq + Sđ áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đưa đề bài lên màn hình HS trả lời lí thuyết a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân b) c) 4 . 4 = 16 (cm2) d) 12 . 4 = 48 (cm2) S mỗi mặt tam giác là : Sxq = 4 . HS : Sxq = p.d = Stp = Sxq + sđ=800 +20.20 = 1200(cm2) Hoạt động 3 (13/) Ví dụ : GV đưa hình 124 lên màn hình yêu cầu hs đọc đề bài A R B C ? Tính Sxq Tính p ? Tính trung đoạn SI HS : +) p = +) => SI = AI trong tam giác vuông ABI có góc BAI = 300 => BI = AI2 = AB2 – BI2 (Pitago) = S2 - => AI = => d = Hoạt động 4 (12/) Luyện tập – củng cố – hướng dẫn : BàI tập 40/SGK : gv cho hs làm việc cá nhân - Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ? * Bài 41/SGK GV hướng dẫn vẽ hình lên bìa - Vẽ hình vuông cạnh 5 cm - vẽ tam giác có đáy là cạnh hình vuông- cạnh bên 10 cm * Về nhà : - học thuộc công thức - làm bài tập 42, 43 / SGK và 58, 59/ SBT GV hướng dẫn bài43: Sxq = p.d = . 7...... =

File đính kèm:

  • dochinh8-C4.doc