I/ MỤC TIÊU :
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm,
đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian
- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.
- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương
HS:Thước thẳng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
36 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 - Chương IV, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/4/2008 Ngày giảng :18/4/2008
Chương IV
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều
phần A - Hình lăng trụ đứng
Tiết 55
Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm,
đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian
- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.
- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương
HS:Thước thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (20/) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật :
GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật
- Hướng dẫn HS vẽ hình
D C
A D/ C/
B
A/ B/
GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật
Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ
? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế
GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau
=> Mặt đối diện (mặt đáy)
mặt xung quanh
* Hình lập phương
GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông
- GV hướng dẫn cách vẽ
N P
M Q
N' P/
M/ Q/
GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó
HS nghe GV giới thiệu
- vẽ hình vào vở
HS :
+ Mặt : có 6 mặt
ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/
+ Đỉnh : có 8 đỉnh
A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/
+ Cạnh : 12 cạnh
AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/
HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...
HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào
HS làm việc các nhân
- Các mặt : .................
- Các đỉnh : .................
- Các cạnh : .................
Hoạt động 2 (10/) Mặt phẳng và đường thẳng
GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA/B/C/D/
- Đỉnh coi là điểm
- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng
- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng
* Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)
* Chiều cao của hình hộp : AA/
HS nghe, theo dõi trên hình
Hoạt động 3 (15) Củng cố – Hướng dẫn về :
Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK
GV kiểm tra kết quả
- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT
HS làm việc cá nhân
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là :
b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể thuộc B1?
c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ?
d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ?
Ngày soạn:18/4 /2008. Ngày giảng :21/4 /2008
Tiết 56
Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đường thẳng song song,
đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
- Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
-Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh
BB/ và AA/ có nằm trong cùng mặt phẳng không ? Có thể nói AA/ // BB/ không ?
AB và DD/ có hay không có điểm chung ?
GV : 2 đường thẳng không có điểm chung trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau;
? Trong không gian nếu 2 đường thẳng không có điểm chung thì có song song với nhau không ? => vào bài
HS1 trả lời theo mô hình
D C
A D/ C/
B
A/ B/
Hoạt động 2 (15/) Hai đường thẳng song song trong không gian
?1 Trên mô hình thật.
KL : Trong không gian : a, b một mặt phẳng + không có điểm chung => a // b
D C
A B
C /
A/ B/
AA/ song song BB/ - Kí hiệu AA/ // BB/
GV đưa mô hình lên cho HS quan sát rút ra nhận xét
GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đường thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau
* Nhận xét : AD và BC; BC và B/C/ => AD và B/C/ ?
HS nhìn mô hình trả lời
- Các mặt của hình hộp : 6 mặt
- BB/ và AA/ cùng thuộc mặt phẳng AA/BB/
- BB/ và AA/ không có điểm chung
HS a) CC/ và C/B/ cắt nhau tại C/ cùng thuộc mặt phẳng BB/CC/
b) AB // A/B/ chúng thuộc mặt phẳng AA/BB/
c) AB và B/C/ không cùng nằm trong mặt phẳng nào => không cắt nhau, không song song
AD // B/C/ (cùng song song BC)
Hoạt động 3 (15/)
Đờng thẳng song song với mặt phẳng – Hai mặt phẳng song song
?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77:
- AB có song song với A'B' hay không? Vì sao?
- AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không?
GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng
?3: Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A'B'C'D')
GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp song song như SGK
?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm
Tiếp tục nêu nhận xét như SGK
HS quan sát....... D C
A B
D' C'
A' B'
HS trả lời..........
HS ghi vở...
HS lên bảng trình bày......
HS quan sát và ghi:
mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là :
mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
Hoạt động 4 (5/): củng cố
GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100
Dùng mô hình hình lập phương yêu cầu HS trả lời bài 6/100
Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học để mô tả yêu cầu bài 8
HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đường thẳng song song và bằng nhau
HS:........
HS giải thích......
Hoạt động 5 (3/): Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK
* Hướng dẫn bài 7: Diện tíc cần quét vôi bằng tổng diện tích trần và 4 bức tường trừ đi diện tích các cửa.
Ngày soạn:19/4 /2008. Ngày giảng :23/4 /2008
Tiết 57
Thể tích của Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/
Chứng minh : AB // A/B /
mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/)
D C
A B
D/ C
A/ B /
1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi
Hoạt động 2 (20/)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – hai mặt phẳng vuông góc
?1 : AD AC = ?
GV : Ta nói
Kí hiệu :
? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mp ?
? tại điểm nào ?
GV : (vì AC qua A)
=> Nhận xét : SGK
=> mp (ADD/A/) chứa
=>
?2 : Cho HS hoạt động nhóm
?3
HS quan sát trả lời
(t/c hcn)
(t/c hcn)
HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2
đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó
HS : tại A
HS : đọc nhận xét
HS hoạt động nhóm
A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD)
ABmp (ABCD)
HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/)
Hoạt động 3(10/) Thể tích của hình hộp chữ nhật
GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức : V = a. b. c
Hình lập phương có thể tích là : V = a 3
VD : SGK
HS nghiên cứu VD SGK
Hoạt động(8/) Củng cố – Hướng dẫn về
Bài tập 10/103
Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK
P C
A B
E F
a)
BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH)
b) BF (EFOH) mà BF (ABFE)
=> (ABFE) (EFGH)
tương tự (BFGC) (EFGH)
(AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa
EH (HDCG)
Ngày soạn: 20/4 /2008 Ngày giảng : 25/4/2008
Tiết 58
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
? Chứng minh :
- 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
HS : a
a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD)
(ABCD)
AB
Hoạt động 2 (35/) Luyện tập
1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV cho HS làm bài theo nhóm
Bài 15 / 105
GV cho HS đọc kĩ đề bài
Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài
Vẽ hình minh hoạ
HS : Thể tích nước đổ vào là :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3)
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :
2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
Chiều cao bể là :
3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
HS hoạt động nhóm : chú ý gì ?
- gạch ngập trong nước
- gạch hút nước không đáng kể
Bài 16 / SGK
Cho HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu vẽ hình vào vở
A I
B D G K
A/ C H
D/
B / C /
Bài 18 / 115 SGK
GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
P1
2 2 P
Q 4
a) Đường thẳng song song (ABKI) là :
B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/
b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/)
là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD
c) mp (A/D/C/B?) và mp (DCC/D/) là vuông góc
HS : PQ = (Pi ta go)
=
P1Q = (Pi ta go)
=
=> Độ dài P1Q là ngắn nhất
P1Q = 6,4 (cm)
Hoạt động 3 (3/) Củng cố – Hướng dẫn về
- Làm bài tập 17 / SGK – Bài 21 / SBT
A
M
Câu 1: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
a) 2 , b) 2 , c) , d) 2
Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C đều sai
HS làm theo hướng dẫn
Ngày soạn:29/4 /2008 Ngày giảng :2/5 /2008
Tiết 59
hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo đa giác đáy .biết vẽ 3 kích thước của hình lăng trụ đứng .
- củng cố khái niệm song song .
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 2 mặt phẳng song song
1 HS lên bảng trả lời
HS khác dưới lớp quan sát nhận xét
Hoạt động 2(18/) : Hình lăng trụ đứng
GV : ta đã được học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình đó là dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình lăng trụ đứng ? => vào bài
GV ghi đề bài
- GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng.
- GV đưa hình 93 lên máy chiếu và yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả lời :
? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ? các cạnh và đặc điểm ?
Yêu cầu HS làm ?1
Sau đó GV hướng dẫn HS vẽ hình lăng trụ đứng theo các bước :
- Vẽ mặt đáy
- Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau
- Vẽ đáy thứ 2
GV : hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng
* Hình hộp chữ nhật, hình vuông là dạng đặc biệt hình bình hành gọi là lăng trụ đứng
GV đưa mô hình và cho HS làm ?2
Ví dụ : SGK – GV cho hs nghiên cứu SGK
* Cho biết chiều cao của lăng trụ
HS nghe GV trình bày và ghi bài
HS : - Các đỉnh của lăng trụ là :
- Các mặt bên của lăng trụ là :
- Các cạnh bên và đặc điểm các cạnh bên là : + các cạnh bên song song và bằng nhau
- Mặt đáy là :
HS : 2 mặt phẳng chứa 2 đáy của 1 lăng trụ đứng có song song
HS giải thích : AB, BC thuộc mp (ABCD) cắt nhau
A1B1 ; B1C1 mp (A1B1C1D1) cắt nhau mà AB // A1B1 ; BC // B1C1
HS : các cạnh bên vuông góc 2 mp đáy
Vì …….. (HS giảI thích)
Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy
Vì ………… (HS giảI thích)
* HS vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động 3 (20/): Củng cố – luyện tập
Yêu cầu HS làm bàI tập 19/SGK : GV đưa đề bàI lên màn hình
GV kiểm tra qua màn hình
BàI 21/ 68 : GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
HD về : - phân biệt mặt bên và mặt đáy hình lăng trụ
- Luyện cách vẽ
- Làm bàI tập 20; 22 / SGK
HS quan sát mô hình sau đó làm bàI vào giấy trong
(ABCD) // (A/B/C/D/)
b)(ABB/A/) (ABC)
(BCC/B/) (ABC)
(AA/C/C) (ABC)
HS làm theo hướng dẫn của GV
Ngày soạn:2/5 /2008 Ngày giảng :5/5/2008
Tiết 60
Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Biết vận dụng công thức vào tính toán
Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trước
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV đưa hinh vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên
- Cạnh AB …..; BE …..; AC // ….. ?
A
C
B
E
D F
HS1 : lên trình bày
HS dưới lớp quan sát nhận xét
Đáy : ABC ; DEF
AB AD ; AB BE ; BE EF
BE BC ; AC // DF
Hoạt động2 (15/) Công thức tính diện tĩch xung quanh
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;
AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ?
GV giới thiệu : diện tích xung quanh : Sxq
Bằng tổng diện tích các mặt bên
? Có cách tính nào khác?
GV đưa hình khai triển lăng trụ đứng lên giảI thích => đưa ra công thức
Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều cao) => Stp = ?
=> Stp = Sxq + S 2 đáy
HS làm việc cá nhân
Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại
2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm2
HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao
Stp = Sxq + S 2 đáy
Hoạt động 3 (10/) : Ví dụ
Cho HS nghiên cứu SGK
HS nghiên cứu SGK
Hoạt động4 (10/) Củng cố – luyện tập
GV đưa bài tập 23 lên màn hình
Sau đó kiểm tra theo nhóm
BàI 24/ SGK :
GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3
2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45
HS hoạt đông nhóm :
a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2
2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2
b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4)
CB = (Pitago)
CB =
Sxq =(2+3+).5 = (5+).5
2 Sđáy = 2 . . 2 .3 = 6 cm2
Stp = (5+). 5 + 6 = 31+ 5
HS hoạt động nhóm tìm kết quả
Hoạt động 5 (3/) HD về :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Làm bàI tập 25 / SGK
- BàI 32; 33; 34/ SBT
Bài 30sgk: GV hướng dẫn HS làm
LT1
LT2
LT3
Ccao LT(h)
5 cm
7 cm
3 cm
Ccao tg đáy h1
4 cm
2,8 cm
5cm
Cạnh tg ứngh1
3cm
5cm
6cm
dtích đáy Sđ
6cm2
7cm2
15cm2
VLT V
30cm3
49cm3
0,045l
HS làm theo hướng dẫn
Ngày soạn:2/5/2008 Ngày giảng :5/5/2008
Tiết 61
Thể tích của Hình lăng trụ Đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
? Phát biểu và viết công thức tính Sxq ; Stp của hình lăng trụ đứng
Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp
B C
8 6
A 9
B/ C/
A/
HS phát biểu nội dung GV yêu cầu và làm bài tập :
BC = = 10 (cm) (Pitago)
Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm2)
2 Sđáy = 2 . . 6 . 8 = 48 (cm2)
Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 = 264(cm2)
Hoạt động2 (12/) Công thức tính thể tích
GV giới thiệu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Cho HS làm ? / SGK
(GV đưa câu hỏi lên màn hình)
+ So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
V = Sđáy x chiều cao
Với đáy là tam giác thường hoặc đa giác công thức vẫn đúng
HS : V = a . b . c
V = Sđáy . chiều cao
HS quan sát và nhận xét
Vlăng trụ đứng tam giác = Shình hộp
Vhình hộp = 5 . 4. .7 = 140
Vlăng trụ tam giác = = Sđáy . chiều cao
Hoạt động 3 (10/) Ví dụ :
GV đưa hình 107 SGK lên màn hình :
Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ?
7cm
4cm
2cm
GV nêu cách tính ? C1 C2
HS nêu 2 cách tính
C1 : thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm3
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm3
C2 : Diện tích ngũ giác
5 .4 +
Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm3
Hoạt động 4 (10/) Củng cố – hướng dẫn
BàI 27/SGK
GV đưa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs hoạt động nhóm tìm kết quả
GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Về : học thuộc công thức
Làm bàI tập 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK
Và bài tập 41 ; 43 / SBT
b
5
6
4
2,5
h
2
4
3
4
h1
8
5
10
Sđ
5
12
6
5
V
40
60
12
50
Sđ =
h= V = Sđ.h1 => Sđ =
HS : diện tích đáy thùng là :
. 90 . 60 = 2700 (cm2)
Thể tích thùng là :
V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000 (cm3)
Vậy dung tích thùng là 189 lít
Ngày soạn:5/5 /2008 Ngày giảng: 9/5/2008
Tiết 62
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của
hình lăng trụ
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích
- Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (10/) Kiểm tra :
HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ sẵn)
6
8cm 3cm
HS1 chữa bàI tập
HS dưới lớp làm bàI tập 30/SGK
Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng trụ
Là : Sđ =
Thể tích của lăng trụ là :
V = Sđ .h = 24 . 3 = 72 (cm3)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:
Diện tích xung quanh của lăng trụ là :
Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ là :
Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120(cm2)
Hoạt động 2 (34/) : Luyện tập
BàI tập 30/SGK
GV đưa đề lên màn hình và hỏi :
? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là ?
Hình c : (GV đưa lên màn hình) và yêu cầu tính thể tích của hình này ?
LT1
LT2
LT3
Ccao LT(h)
5 cm
7 cm
3 cm
Ccao tg đáy h1
4 cm
2,8 cm
5cm
Cạnh tg ứngh1
3cm
5cm
6cm
dtích đáy Sđ
6cm2
7cm2
15cm2
VLT V
30cm3
49cm3
0,045l
BàI 32/ SGK A
B
E F
4
8
D 10 C
Gv yêu cầu HS khá điền thêm nét khuất
BàI tập 35 / SGK
GV đưa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối cảnh
B
H F
A C
D
HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng nhau
Va = Vb = 72 cm3
Stpa = Stpb = 120 cm2
HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng lại
C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao
Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2)
V = 5.3 = 15 (cm3)
Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm)
Sxq = 12.3 = 36(cm2)
Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2)
HS hoạt động nhóm điền bảng
HS :
a) Cạnh AB // FC // FD
b) Sđ =
V = Sđ . h = 20. 8 = 160 (cm3)
c) Khối lượng lưỡi thìa là :
7,8 . 74 . 0.16 1,26 (kg)
HS :
Sđ = = 12 + 16 = 28 (cm2)
V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3)
Hoạt động 3: Củng cố
* Điền tiếo vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau :
1) Vhhcn= ... ; 2) Sxqhhcn = ... ... ; 3) Stphhcn = ...
4) Vhlp =... ; 5) Sxqhlp =........... ; 6) Stphlp=.......
7) Sxq lăng trụ đứng = ... ; 8) Stp lăng trụ đứng= ... ; 9)V lăng trụ đứng =...
Hoạt động 4: Hướngdẫnvề nhà
- Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình .
- làm bài tập 34 /tr116 SGK Và 50, 51, 53 / SBT
* HDbài 34: a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2,chiều cao là 8cm
=> V =...
b) SABC =12cm2, chiều cao là 9cm => V =.....
______________________________________________________________________
Ngày soạn:8/5/2008 Ngày giảng :12/5/2008
Tiết 63
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
I/ Mục tiêu :
- HS có kháI niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều
- Củng cố kháI niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều,
hình chóp cụt đều – hình khai triển
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (10/) Hình chóp :
GV đưa mô hình hình chóp và giới thiệu :
- Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của hình chóp
? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng
GV đưa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở
S
A D
H
B C
GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đường cao, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy
GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình chóp theo đa giác đáy
VD : chóp S. ABCD
HS nghe GV giới thiệu
So sánh 2 kháI niệm 2 hình
HS quan sát trả lời :
- Đỉnh : S
- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- Đường cao : SH
- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD
Hoạt động 2 (15/) Hình chóp đều :
GV đưa mô hình giới thiệu hình chóp đều là hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- GV cho hs quan sát mô hình hình chóp tứ giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận xét mặt đáy, mặt bên
- GV đưa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs quan sát => nêu cách vẽ ?
Sau đó hướng dẫn hs vẽ theo các bước :
+) Vẽ đáy là hình vuông (vẽ hình không gian : vẽ hình bình hành)
+) Vẽ 2 đường chéo đáy tứ giác – vẽ đường cao : từ giao 2 đường chéo
+) Trên đường cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vuông đáy
+) Lấy I là trung điểm BC – nối SI : SI là trung đoạn của hình chóp
? Trung đoạn có vuông góc với mặt phẳng đáy không ?
- Cho HS quan sát hình khai triển của chóp tam giác đều và làm ? / SGK
HS nghe giới thiệu
HS quan sát mô hình
HS nhận xét S
D C
H I
A B
HS : trung đoạn chỉ vuông góc với 1 cạnh đáy chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy
2 hs lên bảng làm ?
Hoạt động 3 (6/) Hình chóp cụt đều
GV cho hs quan sát mô hình hình chóp cụt đều
Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi
? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt bên là hình gì ?
HS : Mặt đáy là các đa giác đều nằm trên 2 mặt phẳng song song
- Mặt bên là các hình thang cân
Hoạt động 4 Củng cố – hướng dẫn
GV Cho hs làm bài tập 36/SGK
Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi điền ô .
* HD về nhà
- Làm bài tập 37, 38, 39 / SGK
HD hs làm bài 38:
- Cắt gấp hình như hình 123 / SGK để học bài sau
HS làm cá nhân trả lời
- HS làm theo hướng dẫn của GV
Ngày soạn:8/5/2008 Ngày giảng :12/5 /2008
Tiết 64
diện tích xung quanh của hình chóp đều
I/ Mục tiêu :
HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể
Củng cố khái niệm hình học
Rèn kĩ năng cắt gấp hình
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
Hình vẽ 123 / SGK
Bìa, kéo
HS: Bìa, kéo , thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (5/) Kiểm tra :
- Thế nào là hình chóp đều
- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu tố trên hình
1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng nghe và nhận xét
Hoạt động 2 (15/) Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp
GV yêu cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời câu hỏi :
a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều?
b) Diện tích mỗi mặt tam giác ?
c) Diện tích đáy của hình chóp đều ?
d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ?
GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq
Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức :
Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy – d : trung đoạn)
Stp = Sxq + Sđ
áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đưa đề bài lên màn hình
HS trả lời lí thuyết
a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
b)
c) 4 . 4 = 16 (cm2)
d) 12 . 4 = 48 (cm2)
S mỗi mặt tam giác là :
Sxq = 4 .
HS : Sxq = p.d =
Stp = Sxq + sđ=800 +20.20 = 1200(cm2)
Hoạt động 3 (13/) Ví dụ :
GV đưa hình 124 lên màn hình yêu cầu hs đọc đề bài
A
R
B C
? Tính Sxq
Tính p ? Tính trung đoạn SI
HS :
+) p =
+) => SI = AI
trong tam giác vuông ABI có
góc BAI = 300
=> BI =
AI2 = AB2 – BI2 (Pitago)
= S2 -
=> AI =
=> d =
Hoạt động 4 (12/) Luyện tập – củng cố – hướng dẫn :
BàI tập 40/SGK : gv cho hs làm việc cá nhân
- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ?
* Bài 41/SGK
GV hướng dẫn vẽ hình lên bìa
- Vẽ hình vuông cạnh 5 cm
- vẽ tam giác có đáy là cạnh hình vuông- cạnh bên 10 cm
* Về nhà : - học thuộc công thức
- làm bài tập 42, 43 / SGK và 58, 59/ SBT
GV hướng dẫn bài43:
Sxq = p.d = . 7...... =
File đính kèm:
- hinh8-C4.doc