I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp, vận dụng để giải bài tập.
2. Kĩ năng: Hs biết tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 15 - Tiết 29: Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :15 Ngaøy soaïn : 22/11/2012
Tieát :29 Ngaøy daïy : 27/11/2012
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp, vận dụng để giải bài tập.
2. Kĩ năng: Hs biết tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
1. Kiểm tra: (9’)
? Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác? Tính SABC?
A
AH = 3cm ; BH = 1cm ;CH = 3cm
B H C
SABC = = 7,5 cm2
2. Bài mới :
GVĐVĐ: Ta đã biết công thức tính S = . Vậy công thức này được chứng minh ntn?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chứng minh định lí về diện tích tam giác (15’)
? Phát biểu định lí về diện tích tam giác?
? HS ghi GT, Kl của định lí?
? Có thể xảy ra những trường hợp nào với ABC bất kì?
GV: Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả ba trường hợp: Tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù.
GV: Đưa hình vẽ ba tam giác sau lên bảng phụ (chưa vẽ đường cao AH )
? HS vẽ đường cao của tam giác trong 3 trường hợp: vuông, nhọn, tù.
? HS nêu hướng chứng minh?
? HS chứng minh trường hợp a?
? HS hoạt động nhóm chứng minh 2 trường hợp b, c?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Để chứng minh định lí trên, ta áp dụng những kiến thức nào?
GV Chốt lại: Trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
HS: Nêu định lí.
HS: HS ghi GT, Kl của định lí.
HS: Có 3 trường hợp: Tam giác vuông, nhọn, tù.
HS:
= 900
< 900 H nằm giữa B, C.
> 900 H nằm ngoài đường thẳng BC.
HS:
TH a: = 900
SABC =
SABC =
HS hoạt động nhóm:
* Định lí: (SGK - 120)
GT ABC, AH BC
KL SABC = BC. AH
A
B H C
A
B H C
A
H B C
Chứng minh:
a/ Trường hợp hoặc C:
S = BC. AH
b/ Trường hợp H nằm giữa B, C:
SABC = SBHA + SAHC
= (BH + HC). AH = BC. AH
c/ H nằm ngoài đường thẳng AB:
SABC = SABH – SACH
= (BH + HC). AH = BC. AH
HS: Áp dụng tính chất diện tích đa giác.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các cách chứng minh khác về diện tích tam giác (10’)
GV: Đưa bài tập ?2 /SGK – 121 (bảng phụ).
? Có nhận xét gì về diện tích của 2 hình tam giác, hình chữ nhật?
? HS hoạt động nhóm và dán vào bảng nhóm, mỗi nhóm có 2 tam giác bằng nhau, cắt dán 1 tam giác, 1 tam giác giữ nguyên.
? Giải thích tại sao diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật?
? Từ đó hãy suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật?
S = Shcn =
1 2
3 h/2 1 3 2 h/2
a a
Stam giác = Shình chữ nhật (= S1 + S2 + S3)
với S1, S2, S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu
trên hình.
Shình chữ nhật =
Hoạt động 3: Luyện tập (8’)
? HS đọc đề bài 16a/SGK – 121?
? HS làm bài?
4
h
2 3
E A D
B H a C
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
? Phát biểu tính chất diện tích đa giác?
? Nêu công thức tính diện tích tam giác?
HS đọc đề bài 16a/SGK.
HS làm bài:
SABC = S1 + S3
SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4
Mà: S1 = S2; S3 = S4
SABC = SBCDE = a. h
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 18, 19, 21/SGK – 21, 22; 26, 27, 29/SBT.
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 15.doc