Giáo án hình học 8 học kỳ II năm học 2010 – 2011 Trường THCS Phả Lễ

A . MỤC TIÊU Ngày dạy 31 / 12 / 2010.

HS nắm được các chuẩn kiến thức

1. Kiến thức:

- HS hiểu được cách xây dựng công thức diện tích hình thang, hình bình hành

- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học

- HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của một hình cho trước

2. Kỹ năng: - HS vận dụng được các công thức đó vào trong giải các bài toán

3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ

- GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ .

- HS: Thước thẳng, bảng con.

C. CÁC PHƯƠNG PHÁP

 - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ

D. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

1. KTBC

HS 1. - Phát biểu công thức tính diện tích tam giác ? diện tích hình chữ nhật

Gv đvđ Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật ta tìm được công thức tính diện tích tam giác, vậy có suy ra được công thức tính diện tích hình thang và các hình khác không !

2. Bài mới

 

doc54 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hình học 8 học kỳ II năm học 2010 – 2011 Trường THCS Phả Lễ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ 2 Tiết 34 Diện tớch hỡnh thang A . MụC TIêU Ngày dạy 31 / 12 / 2010. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - HS hiểu được cách xây dựng công thức diện tích hình thang, hình bình hành - HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học - HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của một hình cho trước 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được các công thức đó vào trong giải các bài toán 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS 1. - Phát biểu công thức tính diện tích tam giác ? diện tích hình chữ nhật Gv đvđ Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật ta tìm được công thức tính diện tích tam giác, vậy có suy ra được công thức tính diện tích hình thang và các hình khác không ! 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng GV? cho HS thực hiện ?1 – SGK GV: Quan sát các nhóm làm vệc. GV: Gợi ý + Tính diện tích hình thang qua diện tích của hai tam giác: ADC; ABC GV: gọi các nhóm trả lời kết quả (GV ghi kết quả ra bảng) ? Nhận xét bài làm của nhóm bạn GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh. Nhận xét: Ta thường tính diện tích của các hình chưa biết thông qua cách tính diện tích của các hình đã biết. ? Nêu công thức tổng quát tính diện tích hình thang \ ? Phát biểu bằng lời công thức. ? Công thức tính diện tích hình thang còn áp dụng cho hình nào mà ta đã biết ? Tại sao ? HS Tính được diện tích hình bình hành. Vì hình bình hành là trường hợp đặc biệt của hình thang. ? Nêu công thức tính diện tích hình bình hành từ công thức tính diện tích hình thang. HS ? Phát biểu bằng lời công thức. HS. Diện tích hình bình hành bằng tích của chiều cao với cạnh tương ứng GV: Giới thiệu công thức tính diện tích hình bình hành. GV yêu cầu HS đọc ví dụ GVHD: ? Tìm x sao cho a) hay b) Tìm y 1. Công thức tính diện tích hình thang ?1 SADC = DC . AH SABC = AB . AH SABCD = DC . AH + AB . AH = (AB + CD ). AH Công thức h b a A B D C H S = (a + b).h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành ?2 Quy tắc: (SGK - Tr124) h: Chiều cao của hình bình hành. a: Chiều dài cạnh tương ứng với đường cao. 3. Ví dụ 3. Củng cố- luyện tập 1 .Làm bài 26 Gợi ý: Tìm chiều cao BC, dựa vào diện tích của hình chữ nhật 2 . Làm bài 27. Gợi ý: So sánh chiều cao, cạnh đáy của hình bình hành với các kích thước của hình chữ nhật. 3 .Làm bài 30. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành - Làm bài 29, 30 SGK /Tr 126 Tiết 35 Diện tích Hình Thoi A . MụC TIêU Ngày dạy 6 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - HS hiểu được cách xây dựng công thức diện tích hình thoi - Hs biết tính được 2 cách tính diện tích hình thoi 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức đó vào trong giải các bài toán - Vẽ được hình thoi một cách chính xác 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS Hãy phát biểu và ghi công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành ? Bài tập 31 – SGK + Các hình 2, 6, 9 có cùng diện tích là 6 )ô vuông ) + Các hình 1, 5, 8 có cùng diện tích là 8 (ô vuông) + Các hình 3, 7 có cùng diện tích là 9 (ô vuông) Gv đvđ ? Diện tích hình thoi tính như thế nào. 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng GV? cho HS thực hiện ?1 – SGK GV: Quan sát các nhóm làm vệc. GV: Gợi ý + Tính diện tích của hai tam giác: ADC; ABC GV: gọi các nhóm trả lời kết quả (GV ghi kết quả ra bảng) ? Nhận xét bài làm của nhóm bạn GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh. GV nhận xét và nêu kết luận : Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích độ dài hai đường chéo . ? Nêu công thức tổng quát tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc ? Phát biểu bằng lời công thức. HS: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo HS thực hiện ?2 sau đó phát biểu và ghi công thức HS thực hiện ?3 GV ? muốn tính diện tích hình thoi ta có thể tính theo mấy cách ( hãy nêu lại...) 1. Cách tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc ?1 Ta có : SABC = AC.BH SADC = AC.HD SABCD = AC.BH + AC.HD = AC.(BH + HD ) = AC.BD 2. Công thức tính diện tích hình thoi ?2 S = d1.d2 ?3 S = a.h GV yêu cầu HS đọc ví dụ GV hướng dẫn trình bày lời giải như Sgk HS hoạt động nhóm Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Các nhóm khác nhận xét. 3. Ví dụ ( sgk / 127) 3. Củng cố- luyện tập 1 .Nêu công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, áp dụng cho hình bình thoi, hình vuông. 2 . Làm bài 32 Gợi ý: a) SABC = AC.BH= …..= 10,8 cm2 b) hình vuông cũng có hai đường chéo vuông góc mỗi đường chéo có độ dài là d nên S =d2 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành - Làm bài 33, 34, 35 SGK /Tr 128 - Ôn lại các công thức tính diện tích các tam giác,tứ giác đã học, giờ sau luyện tập Tiết 36 Diện tích Đa giác A . MụC TIêU Ngày dạy 6 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - HS hiểu được cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ - Biết chia một cách hợp lý một đa giác cần tính diện tích thành các đa giác đơn giản mà ta có thể tính được diện tích. - Vận dụng được các công thức tính diện tích đã học vào giải các bài toán. 2. Kỹ năng: - Biết cách tính diện tích của các hình đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đó thành các tam giác. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS1 : Phát biểu các tính chất của diện tích đa giác. HS2. Viết các công thức tính diện tích của hình em đã học. Gv đvđ ? Ta có thể tính được diện tích của đa giác bất kì không". 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng ? Cho đa giác (H. vẽ) ? em hãy kẻ các đoạn thẳng hợp lý để chia đa giác này thành các tam giác hay tam giác chứa đa giác. HS vẽ ra giấy nháp GV chốt lại như cách vẽ sgk áp dụng làm ví dụ. ? Em hãy tìm cách chia đa giác thành các tam giác vuông và hình thang vuông. GV: Hướng dẫn hs cách chia đa giác sao cho có thể tạo ra các tam giác ; hình thang vuông .. .. .. GV: gọi hs nhận xét cách chia như vậy đã tốt chưa. Có cách nào khác không. GV: Chốt lại cách chia hướng dẫn cách tìm diện tích. (Bài giải sau đây áp dụng theo cách chia như trong sách giáo khoa ) Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hay tạo ra một ta giác chứa đa giác đó để tính diện tích của các tam giác rồi suy ra diện tích của đa giác. Trong một số trường hợp ta có thể chia đa giác thành các tam giác vuông và hình thang vuông. Ví dụ ( SGK- 129 ) CD = 2 cm ; DE = 3 cm, CG = 5 cm; AB = 3 cm; AH = 7 cm; IK = 3 cm S DECG 3. Củng cố- luyện tập 1. Để tính diện tích đa giác ta có công thức cụ thể nào không ? Trả lời: Không có công thức chung để tính diện tích tất các các đa giác. 2. bài tập. Bài 37 (SGK - Tr130) Hướng dẫn Bài 38 (SGK - Tr130) Hướng dẫn Diện tích đám đất còn lại là: 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành - Làm bài 39 ;40 (SGK - Tr131) - Ôn lại các công thức tính diện tích các tam giác,tứ giác đã học. Chương III Tam giác Đồng dạng Tiết 37 Định lý ta lét trong tam giác A . MụC TIêU Ngày dạy 13 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. - Hiểu được định lí Ta-lét trong tam giác (thuận). - Vận dụng được các định lí đã học vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được định lí đã học. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC Gv đvđ giới thiệu các kiến thức cần nghiên cứu trong chương III 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng GV ở lớp 6 ta đã biết tỉ số của hai số. đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng. GV yêu cầu HS làm ?1 ? Tỉ số của hai đoạn thẳng được tính như thế nào HS? Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng đó (cùng dơn vị đo) áp dụng làm bài 1 ( sgk/ tr 58) ? làm ?2 ? GV: Giới thiệu đoạn thẳng tỉ lệ HS: Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ? làm ?3 GV: giới thiệu định lý Ta-Let HS phát biểu lại định lý Ta- Let ? áp dụng giải ví dụ ? Tìm x trong hình vẽ ? Giả thiết của bài toán có phải là giả thiết của định lý Ta-Let không HS giả thiết của bài toán là giả thiết của định lý Ta-Let ? áp dụng định lý Ta-Lét tìm x,y GV: Giải bài cùng hs - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS hoạt động nhóm ?4 Nửa lớp làm a , nửa lớp làm phần b đại diện mỗi nhóm lên trình bày HS nhận xét .. sửa sai . ?4 ( h5 – sgk) a) Vì DE//BC EF theo định lý Ta-Lét ta có: b) Vì DE//AB theo định lý Ta-Lét ta có: y= AE + CE=2,8 + 4 =6,8 ( cm ) 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng. ?1 AB = 3 (cm) CD = 5 (cm) => Định nghĩa: (SGK - Tr56) Tỉ số của AB và CD kí hiệu là: Ví dụ: sgk Chú ý: sgk 2. Đoạn thẳng tỉ lệ. ?2 Định nghĩa (SGK - Tr57) AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' nếu: 3. Định lý Ta-Lét trong tam giác. ?3 Định lý (SGK - Tr58) GT VABC, BC'//BC KL Ví dụ: Giải: Vì MN//EF theo định lý Ta-Lét ta có: 3. Củng cố- luyện tập HS: Phát biểu lại định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ HS phát biểu lại định lý Ta- Let Bài 2 (SGK – Tr 59) 4 . Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các định nghĩa; định lý - Làm bài 3,4,5 (SGK – Tr59) Tiết 38 Định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét A . MụC TIêU Ngày dạy 13 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - Hiểu được định lí Ta-lét dảo và hệ quả của định lí Ta-lét trong tam giác . - Vận dụng được các định lí để xác định được các cặp đoạn thẳng song song trên hình vẽ. - Hiểu được cách chứng minh định lí đảo của định lí Ta-Let 2. Kỹ năng: - Vận dụng được định lí đã học. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS 1: Phát biểu lại định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ làm bài 1b,c HS 2 : Phát biểu lại định lý Ta- Let Làm bài 5b GV: ĐVĐ ta lật lại vấn đề của định lí Ta- Let. Nếu cho ABC. B' AB, C' AC, thì AB//A'B' hay không ! 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng HS thực hiện ?1 ? So sánh GV hướng dẫn : =? =? 2) a//BC, B' AB, a) Ta có BC"//BC; C" AC. C" là giao của a và AC.Theo định lý Ta-Let ta có kết luận nào ? Tính AC" ? Kết luận vị trí của C và C" ? Vậy qua ?1 ta có rút ra nhận xét gì? GV: giới thiệu định lý. GT VABC. B' AB, C' AC, KL AB//A'B' ? làm ?2 các nhóm làm trong 5’ ? Tìm đường thẳng song song. ? BDEF là hình gì ? So sánh cặp tỉ số. ? Qua ? 2 ta rút ra kết luận gì HS VADE có ba cạnh tỷ lệ với 3 cạnh của VABC GV đó chính là hệ quả của định lý Ta- let ? Em hãy chứng minh hệ quả. HS trình bày như hướng dẫn sgk ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV đưa ra chú ý GT VABC. B' AB, C' AC, BC//B'C' KL HS thực hiện ?3 GV hướng dẫn dựa vào hệ quả ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. 1 . Định lý đảo ?1 VABC , AB=6 cm, AC=9 cm, B' AB, C' AC. 1) 2) a//BC, B' AB, a) Ta có BC"//BC; C" AC. C" là giao của a và AC. b) Ta có: AC'=AC" C'C". Định lí đảo của định lí Ta - Let (SGK - Tr60). ?2 a) b) BDEF là hình bình hành. c) Ta có: 2. Hệ quả của định lí Ta -Let Chứng minh. Vì B'C'//BC theo định lí thuận Ta-Let ta có: Từ C' kẻ C'D//AB (D BC) theo định lí thuận Ta-Let ta có: Tứ giác ABCD là hình bình hành BD=B'C' Vậy ta có: Chú ý. Sgk ?3 Tính độ dài x trên hình vẽ. a) DE = (DA.BC):AB DE = 2.6,5:5=2,6 cm hay x = 2,6 cm b) OP=(ON.PQ):MN OP=2.5.2:3 = hay x= c) OF=OE.CF:EB OF=3.3,5:2=5,25 cm hay x=5,25 cm 3. Củng cố- luyện tập HS phát biểu lại định lý Ta- Let đảo, và hệ quả của định lý Ta- Let. Bài 6 (SGK – Tr 62) 4 . Hướng dẫn học ở nhà: 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý Ta-Let thuận đảo. 2. Làm bài tập: 7, 10, 11 (SGK - Tr61) Tiết 39 Luyện tập A . MụC TIêU Ngày dạy 20 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - HS được củng cố khắc sâu định lý Ta- Let, định lý Ta- Let đảo, và hệ quả . 2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác, trình bày bài toán 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn lại lý thuyết, thước thẳng. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS1 : phát biểu lại định lý Ta- Let đảo, và hệ quả của định lý Ta- Let. HS 2 : Tìm độ dài x trong hình vẽ sau : cho biết PQ//NO 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng ? HS đọc bài 10 GV: treo bảng phụ ghi đề bài. HS quan sát hv ghi GT, KL GV hướng dẫn ? từ B’C’// BC áp dụng hệ quả ta suy ra điều gì? ? HS đọc bài 11 GV: treo bảng phụ ghi đề bài. HS quan sát hv ghi GT, KL ? từ gt MN// BC áp dụng hệ quả ta suy ra điều gì? ? tính MN Bài 10 (SGK - Tr63) Giải: VABC và VAB'C' có: BC//B'C' (1) VABH và VAB'H' có: B'H'//BH (2) Từ (1), (2) ta có: b) Bài 11 (SGK - Tr63) Chứng minh. a) Theo giả thiết AH BC và EF//BC//MN AHMNEF Theo kết quả bài 10 ta có: MN=15:3=5 (cm) b) 3. Củng cố- luyện tập HS1 : phát biểu lại định lý Ta- Let (thuận,đảo) và hệ quả của định lý Ta- Let. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập trên - Làm bài tập 12,13 (tr 64-Sbt) - Chuẩn bị thước đo góc Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác A . MụC TIêU Ngày dạy 20 / 01 / 2011. HS nắm được các chuẩn kiến thức 1. Kiến thức: - HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. - Hiểu được cách chứng minh trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được định lí đã học. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ . - HS: Thước thẳng, bảng con. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ HS 1: áp dụng định lý Ta-let lập các tỉ lệ thức HS2: Tìm MN biết NC=12 cm; CA=7 cm; CB=6 cm D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC Bài tập : ( treo bảng phụ ) Cho hình vẽ (MN//BC) Đáp số: ; (Còn có một số kết quả khác. Kết quả trên áp dụng trực tiếp định lý Ta-Let) Gv (đvđ) nếu nối N với B mà AN là phân giác của của góc BMN thì ta sẽ có được điều gì ? đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng HS thực hiện ?1 Hướng dẫn: ? dựng tam giác ABC có AB=3 cm; AC=6 cm ?HS lên bảng dựng tia phân giác AD ? Hãy đo BD; DC ? Lập tỉ số Và so sánh các tỉ số đó ? Dự đoán tính chất gì GV: Giới thiệu định lý HS đọc định lý, ghi GT, Kl ? Tìm cách chứng minh định lý. Hướng dẫn chứng minh Qua B ta kẻ đt song song với AC. cắt AD tại E. ? Chứng minh VABE cân tại B ? So sánh BE với AB ? so sánh và ? Kết luận của định lý đã được suy ra chưa GV:(đvđ) Nếu AD là tia phân giác ngoài thì kết luận còn đúng hay không. HS nghe giảng HS vận dụng định lý để làm các bài ?2 và ?3 HS làm việc theo nhóm ? vận dụng định lý làm ? áp dụng định lý trên viết tỉ lệ thức ? Với y =5 ta tìm x ở ?3 muốn tính EF ta cần tính đoạn thẳng nào trước HS: Tính HF ? tính HF ta làm như thế nào? HS trao đổi nhóm kiểm tra chéo 1 . Định lý ?1 BD=2 cm; DC=4 cm Định lí (SGK - Tr65). GT VABC AD là tia phân giác của KL Chứng minh ( sgk/66) 2. Chú ý. Sgk Định lý vẫn đúng với đường phân giác ngoài. AD là phân giác trong; AD' là phân giác ngoài ?2 Vì AD là phân giác của tam giác nên ta có: a) b) Với y =5 ta có: ?3 Theo bài cho DH là phân giác nên ta có: Vậy: EF = HE + HF = 3 + 5,1 = 8,1. 3. Củng cố- luyện tập HS phát biểu lại định lý tính chất đường phân giác của tam giác Bài 15 (SGK – Tr 67) a) Tìm x. HD: Dựa vào tính chất đường phân giác lập tỉ lệ thức () sau đó tìm DC Bài giải : Có AD là phân giác của => => KQ: x = 5,6 b) Tìm x HD: Để tìm x ta tìm QN Bài giải : Có PQ là phân giác của => => KQ x = 7,3 4 . Hướng dẫn học ở nhà: - Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa cho định lý tính chất đường phân giác của tam giác. - Làm bài tập: 16,17, (SGK - Tr67, 68) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập. Tiết 41 Luyện tập A . MụC TIêU Ngày dạy 27 / 01 / 2011. 1. Kiến thức: - HS được củng cố khắc sâu về định lý Ta- let, định lý đảo và hệ quả của định lý Ta- let. - HS được củng cố khắc sâu về tính chất đường phân giác trong tam giác. 2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác, vận dụng các định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đường thẳng song song. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn lại lý thuyết, thước thẳng. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS 1: Phát biểu lại định lý tính chất đường phân giác của tam giác? Tìm x trên hình vẽ. Biết AD là phân giác của ( bảng phụ) HS 2: làm bài 17 ( SGK- Tr 68) HS nhận xét sửa sai 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng GV? HS đọc bài 18 GV: yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL HS làm bài ( tương tự bài 15 b) 1 HS lên bảng trình bày Dưới lớp HS làm vào vở HS nhận xét, sửa sai ? HS đọc bài 19 GV: yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL HS hoạt động nhóm Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Dưới lớp HS làm vào vở HS nhận xét, sửa sai HS có thể trình bày như sau GV yêu cầu HS vẽ hình ghi GT,KL GV hướng dẫn cho HS cùng thảo luận nhóm trong ít phút và lên bảng giải. - GV cho HS nhắc lại các tính chất về diện tích đa giác và một số kiến thức có liên quan đã chứng minh thông qua việc giải các bài tập trước đó để áp dụng vào giải bài tập. Phần b hs về nhà làm nếu không còn thời gian Bài 18 (SGK - Tr68) 7 GT VABC, AB =5 cm, AC=6 cm, AE là tia phân giác KL EB=?, EC=? Giải. Theo giả thiết AE là tia phân giác ta có: => => EB = cm => EC = 7 – 3,18 = 3,82 cm Bài 19 (SGK - Tr68) GT ABCD,(AB//CD), a//DC , KL Chứng minh. Kẻ đường chéo AC , áp dụng định lý Ta-Lét đối với VADC và VABC ta có: Chứng minh tương tự ta có: Bài 21 ( SGK- Tr 68) GT VABC, AM là trung tuyến, AD là phân giác. a) AB=m, AC=n (n >m), b) n =7 cm, m=3 cm KL a) b) bằng bao nhiêu % của S a/ Ta có : AC > AB (n > m) , do AD là phân giác góc BAC nên : . Do đó DB < DC ị D nằm giữa M và B . Gọi diện tích tam giác ABD là S1, diện tích tam giác ACD là S2 Ta có : ị hay ị S2 = Mặt khác : SADM = S2 – = – = b/ Ta có : Vậy SADM = S = 20%S 3. Củng cố- luyện tập HS : phát biểu lại định lý Ta- Let (thuận,đảo) và định lý về đường phân giác trong tam giác 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập trên - Làm bài tập 21b,(tr 68-SGK) - Chuẩn bị đọc trước bài “ khái niệm hai tam giác đồng dạng” Tiết 42 Khái niệm Hai tam giác đồng dạng A . MụC TIêU Ngày dạy 27 / 01 / 2011. 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất hai tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - HS hiểuđược các bước chứng minh định lý trong tiết học: MN// BC ị DAMN DABC - Biết vận dụng định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng. Dựng được tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác, dựng được tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn lại lý thuyết, thước thẳng. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - GV giới thiệu các hình vẽ 28 SGK cho HS nhận xét về hình dạng kích thước? HS : Những cặp hình đó giống nhau nhưng có kích thước khác nhau . - GV chốt lại: những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Trong chương trình lớp 8 ta chỉ nghiên cứu các tam giác đồng dạng. - GV cho HS làm ?1 – SGK sau đó giới thiệu định nghĩa tam giác đồng dạng. - GV giới thiệu kí hiệu hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng - HS theo dõi và ghi chép - GV cho HS thực hiện ?2 – SGK sau đó giới thiệu các tính chất hai tam giác đồng dạng. GV vẽ hình lên bảng và ghi GT ba cạnh của tam giác AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác ABC - GV gọi HS lên bảng thực hiện ?3 SGK ? Em có nhận xét gì thêm về hai tam giác AMN và tam giác ABC HS DAMN DABC GV ? tại sao em lại khẳng định như vậy HS giải thích, sau đó Gv ghi thêm KL GV giới thiệu định lý yêu cầu HS nhắc lại GV giới thiệu định lí và cách chứng minh như SGK GV (chốt) định lý trên giúp ta c/m được 2 tam giác đồng dạng, còn giúp dựng được tam giác đồng dạng với tam đã cho theo một tỉ số đồng dạng cho trước GV giới thiệu chú ý HS đọc lại chú ý 1. Tam giác đồng dạng a) định nghĩa ?1/ ; ; định nghĩa (sgk) Kí hiệu : DA’B’C’ DABC Tỉ số đồng dạng : k = b) tính chất ?2 1) DA’B’C’ DABC 2) DA’B’C’ DABC theo tỉ số k thì DABC DA’B’C’ theo tỉ số Tính chất 1, 2, 3 (sgk/ 70) 2. Định lý ?3/ Góc A chung, , C định lý (SGK/71) GT DABC; MN// BC, M AB, N AC KL DAMN DABC c/ m SGK Chú ý SGK/71 3 : Củng cố - HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất và định lí . Bài tập trắc nghiệm Cho DAMN DABC phát biểu nào sau đây là sai? A. B. C. D. đáp án D - Bài tập 23 + mệnh đề a đúng + mệnh đề b sai 4 : Hướng dẫn học ở nhà - học thuộc lý thuyết - BTVN 24, 25 – SGK / 72 và bài 25 SBT / 71 - Xem trước bài tập phần “Luyện tập” Tiết 43: Đ5. TRườNG HợP ĐồNG DạNG THứ NHấT A . MụC TIêU Ngày dạy / 02 / 2011. 1. Kiến thức: - HS nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), - Hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản : + Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. + Chứng minh DAMN = DABC . - Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. 2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác, dựng được tam giác đồng dạng với tam giác cho trước. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị - GV: thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ vẽ sẵn hình 32 chính xác đã được phóng to lên bảng phụ, vẽ sẵn hình 34 để HS luyện tập. - HS: Ôn lại lý thuyết, thước thẳng. C. Các phương pháp - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ D. HOạT ĐộNG TRêN LớP 1. KTBC HS 1 ? Nêu định nghĩa, định lý về hai tam giác đồng dạng 2. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - GV cho HS đọc bài tập ?1 – SGK GV treo bảng phụ H32 ? HS đọc làm tập ?1 – SGK ? Qua ?1 em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN; ABC; A’B’C’ - GV : Chốt lại vấn đề và nêu định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. GV hướng dẫn HS chứng minh ? Dựa vào ?1 ta cần dựng một tam giác bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC Em hãy thảo luận nhóm nêu cách chứng minh HS nêu GV? gọi HS lên bảng trình bày chứng minh định lí. ? 2 HS nhắc lại định lý GV treo bảng phụ h34 GV gọi HS lên bảng thực hiện ?2 – SGK GV gợi ý lập tỷ số các cạnh của hai tam giác ta lập tỉ số của hai cạnh lớn nhất, tỉ số của hai cạnh nhỏ nhất, tỉ số của hai cạnh còn lại rồi so sánh 1 : Định lí ?1/ MN = 4cm Nhận xét : DAMN = DA’B’C’; DAMN DA’B’C’ DA’B’C’ DABC Định lý SGK/ 73 GT DA’B’C’, DABC KL DA’B’C’ DABC Chứng minh Trên tia AB đặt đoạn AM = A’B’ . Vẽ đường thẳng MN // BC ( N ẻ AC).

File đính kèm:

  • docGiáo án HH 8 HK2 chuẩn nhất.doc
Giáo án liên quan