Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 19 - Tiết:35: Ôn tập chương II

I. MỤC TIÊU :

- Hiểu và vận dụng được định nghĩa đa giác lồi , đa giác đều .

-Hiểu và biết cách tính diện tích HCN , hình vuông , HBH ,hình thang hình thoi , tam giác .

 II. CHUẨN BỊ :

-Bảng phụ sơ đồ các tứ giác

-Thước thẳng ,compa,êke,phấn màu,bút dạ.

III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 19 - Tiết:35: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : Tuần :19 ; tiết :35 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU : - Hiểu và vận dụng được định nghĩa đa giác lồi , đa giác đều . -Hiểu và biết cách tính diện tích HCN , hình vuông , HBH ,hình thang hình thoi , tam giác . II. CHUẨN BỊ : -Bảng phụ sơ đồ các tứ giác -Thước thẳng ,compa,êke,phấn màu,bút dạ. III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CUẢ GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Oân tập lý thuyết ( 15 phút ) GV đưa câu hỏi 1 trang 131 SGK lên bảng phụ và yêu cầu HS trả lời . -Sau mỗi câu trả lời GV yêu cầu HS giải thích tại sao. GV: Vậy thế nào là đa giác lồi GV đưa câu hỏi 2 trang 132 lên bảng phụ và yêu cầu HS lên bảng điển vào chỗ trống GV nhận xét và cho điểm - GV Đưa các hình đã học lên bảng phụ và cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích các hình đó . -HS1: Hình năm cạnh GHIKL không phải là đa giác lồi . -HS 2: Hình năm cạnh MNOPQ không phải là đa giác lồi . -HS 3: Hình sáu cạnh RSTVXY là đa giác lồi . -HS 4: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó . -HS 5: Lên bảng điền a) ( 7-2).1800 = 9000 b) Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bàng nhau . c) -HS nhận xét bài làm - HS lần lượt lên bảng thực hiện GV nhận xét và cho điểm -HS nhận xét bài làm Hoạt động 2 : Luyện tập ( 25 phút ) * Bài tập 44 trang 133 SGK ( đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ ) GV gợi ý : Hãy tính SABO + SCDO rồi so sánh với SABCD. * Bài tập : Tính diện tích cuả một hình thang vuông biết hai đáy có đọ dài 3 cm và 5 cm góc tạo bởi cạnh bên đáy lớn bằng 450 . -GV nhận xét và cho điểm * Bài Tập 46 trang 133 SGK . GV cho HS đọc đề và lên bảng vẽ hình . CM SABNM = GV nhận xét và cho điểm - HS : đọc đề bài toán - HS : Lên bảng trình bày CM SABO + SCDO = SBCO + SADO Ta có : SABO + SCDO = Mà SABCD = AB .HK SABO + SCDO = SBCO + SADO = SABO + SCDO = SBCO + SADO * Bài 2 : - HS đọc đề bài -HS lên bảng vẽ hình và trình bày Vẽ BH DC Xét tam giác BHC có ( cách vẽ ) ( gt) BHC vuông cân BH = HC = DC –DH = 5-3 = 2(cm) (DH = AB = 3 cạnh đối HCN ABHD) SABCD = * Bài Tập 46 trang 133 SGK . - HS vẽ hình và cm Ta có : SCAN = SBAN = SCMN =SAMN = SABNM = SABC – S CMN = SABC - = Vậy SABNM = Hướng dẫn về nhà Oân lại các định nghĩa về đa giác , các công thức tính số đo mỗi góc của đa giác . Công thức tính diện tích các hình . Bài tập 47 trang 133 SGK Tiết sau kiểm tra 45 phút Duyệt Tuần 19

File đính kèm:

  • docT35.DOC