Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 23 - Tiết 42 - Bài 4: Khái niệm tam giác đồng dạng

I.MỤC TIÊU:

- HS nắm định nghĩa hai tam giác đồng dạng , tính chất ,kí hiệu , tỉ số đồng dạng.

-HS Hiểu được các bước chứng minh định lý vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác cho trước .

 II.CHUẨN BỊ :

- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng

- HS: SGK , thước kẻ , bảng con .

III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 23 - Tiết 42 - Bài 4: Khái niệm tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 24/02/2005 Tuần : 23 Tiết : 42 BÀI 4: KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.MỤC TIÊU: - HS nắm định nghĩa hai tam giác đồng dạng , tính chất ,kí hiệu , tỉ số đồng dạng. -HS Hiểu được các bước chứng minh định lý vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác cho trước . II.CHUẨN BỊ : GV: Tranh vẽ hình đồng dạng HS: SGK , thước kẻ , bảng con . III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Hình đồng dạng GV: Đặt vấn đề Các em vừa học xong bài định lí talét trong tam giác .Từ tiết này chúng ta sẽ học tiếp về tam giác đồng dạng . GV treo tranh hình 28 trang 69 SGK lên bảng và giới thiệu : ? Nhận xét hình dạng và kích của các hình trên tranh . GV: Những hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đòng dạng . - Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.Trước hết ta xét định nghĩa tam giác đồng dạng. -HS : Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau . Kích thước có thể khác nhau . Hoạt động 2: 1.Định nghĩa tam giác đồng dạng GV:Nêu [?1] Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ . ? Nhìn hình vẽ viết các cặp góc bằng nhau . ?Tính các tỷ số Rồi so sánh GV chỉ vào hình và nói : ABC và A’B’C’ có. Ta nói ABC đồng dạng với A’B’C’ Vậy ABC đồng dạng với A’B’C’ khi nào ? GV cho HS ghi định nghĩa (SGK) GV: Tam giác đồng dạng được kí hiệu như sau : ABC A’B’C’ GV : Khi ABC A’B’C’ ta viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng Trong đó k gọi là tỉ số đồng dạng ? Chỉ các đỉnh , cạnh , góc tương ứng ? GV gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời GV Lưu ý : Khi viết tỉ số k của A’B’C’ đồng dạng với ABC thì cạnh của tam giác thứ nhất viết trên cạnh tương ững của tam giác thứ hai -GV: Ta đã biết định nghĩa tam giác đồng dạng .Ta xét xem tam giác đồng dạng có những tính chất gì ? -HS : Tam giác ABC và A’B’C’ có. HS: Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK /70 . -HS1: * Đỉnh A’ tương ứng với đỉnh A B’ // B C’ // C -HS 2: * Góc A’ tương ứng với đỉnh A B’ // B C’ // C -HS 3 : * Cạnh A’B’ tương ứng với đỉnh AB A’C’ // AC B’C’ // BC Hoạt động 3: 2/ Tính chất -GV đưa hình vẽ lên bảng ? Nhận xét về quan hệ của hai tam giác trên . ?Hai tam giác có đồng dạng với nhau không? Tai sao? A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? -GV hỏi : A’B’C’ ABC theo tỉ số k ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ? -GV: đó chính là nội dung của t/c 2 -HS : A’B’C’ = ABC (c.c.c) Và A’B’C’ ABC ( định nghĩa tam giác đồng dạng ) -HS: A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1 . - HS: Đọc tính chất 1 SGK . HS: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’. Có Thì Vậy ABC A’B’C’.Theo tỉ số -HS: đọc tính chất 2 SGK Dựa vào tính chất bắc cầu cho HS đọc tính chất 3 -HS: đọc tính chất 3 Hoạt động 3 : 3/ Định lý GV: Nhắc lại HQ định lý TaLét GV: Vẽ hình và ghi gt,kl ?Em có nhận xét gì giữa tam gáic ANM và ABC GV: Phát biểu định lý và cho vài HS lần lượt nhắc lại. HS: Phát biểu GT : ,MN//BC ,MAB, NAC KL: -HS: Ta có MN//BC ( Đồng vị ) A là góc chung Có ( HQ đl Ta lét ) -HS : Phát biểu định lý SGK Hoạt động 4 : Củng cố -GV vẽ hình và hướng dẫn HS làm bài tập 2 -GV: cho HS đọc đề bài tập 3 và lần lượt trả lời các ý trong bài tập . -HS : thực hiện -HS : a) Sai b) Đúng ,c) sai Hướng dẫn về nhà Nắm vững ĐN , ĐL , TC hai tam giác đồng dạng Làm các bài tập 24,25 trang 72 SGK

File đính kèm:

  • docT42.DOC