Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 18 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

I. Mục Tiêu:

 - Kiến thức: Nắm được k/niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song2 ; đ/lý về các đường thẳng song2 cách đều; t/c của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước.

 - Kĩ năng :Biết vận dụng đ/lý về đường thẳng song2 cách đều để c/m các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song2 với 1 đường cho trước.

 - Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Phấn màu ; bảng phụ.

HS: Ôn tập k/c từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, t/c đường TB của tam giác và h.thang.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 18 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 4/11/2007 Tiết: 18 Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Mục Tiêu: - Kiến thức: Nắm được k/niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song2 ; đ/lý về các đường thẳng song2 cách đều; t/c của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước. - Kĩ năng :Biết vận dụng đ/lý về đường thẳng song2 cách đều để c/m các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song2 với 1 đường cho trước. - Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Phấn màu ; bảng phụ. HS: Ôn tập k/c từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, t/c đường TB của tam giác và h.thang. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Gọi học sinh lên bảng trả lời: - Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật? Nêu tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông? GV gọi HS lên bảng thực hiện. GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số. HS lên bảng trả lời Hoạt động 2. Khoảng cách gữa hai đường thẳng song song GV treo bảng phụ ghi nội dung ?1 và y/c 1 HS lên bảng. ( cả lớp làm vào giấy nháp. ) - Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải ?1 GV gọi HS nhận xét đánh giá. GV: Cho điểm A thuộc đường thẳng a//b. Nếu điểm A có khoảng cách đến b bằng h thì khoảng cách từ mọi điểm B thuộc a đến b bằng bao nhiêu? - GV giới thiệu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1. Khoảng cách gữa hai đường thẳng song song => ABKH là hbh. HS thực hiện ?1 Vì a // b (gt) ị AB // HK AH // BK ( cùng ^ b ) Mà = 90o ị ABKH là hcn ị BK = AH = h a A B h b H K Định nghĩa (SGK) Hoạt động 3. Tính chất của các điểm cách đều 1đường thẳng cho trước: - Yêu cầu HS làm ?2 SGK GV Để chứng minh M ẻ a ta cần chỉ ra điều kiệnn gì? - Hướng dẫn HS chỉ ra AM // a GV: Các điểm cách đường thẳng b cho trước một khoảng bằng h thì có vị trí như thế nào so với đường thẳng b? - GV HS nhận xét đánh giá ruựt ra tớnh chaỏt. . - HS nêu tính chất điểm cách đều một đường thẳng - Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố tính chất - Cho HS đọc nhận xét trong SGK, GV củng cố 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước: HS làm ?2 A M a h h b H’ K’ H K h a’ A’ M’ C/m: Ta có : Ah // MK ; AH = MK ( = h ) ị AHKM là hbh ; mà = 90o ị AHKM là hcn ị AM // HK Mà a // HK ị M ẻ a. C/m tương tự: ị M’ ẻ a’. tính chất: - HS ghi nhớ tính chất trên HS làm ?3 Đỉnh của D ABC nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng h ( h = 2 cm ). Hoạt động 4: Đường thẳng song song cách đều - Dùng bảng phụ kẻ hình 96 SGk để nêu định nghĩa đường thẳng // cách đều( Lưu ý 2 trường hợp) - Yêu cầu HS thực hiện ?4 SGK Từ câu a, yêu cầu HS nêu nhận xét, sau đó giáo viên sửa chữa Thực hiện tương tự với câu b GV lưu ý HS: - Các định lí về đường TB của tam giác, của hình thang là các trường hượp đặc biệt của định lí về các đường thẳng song song cách đều. Qua ?4 GV cho HS rút ra nhận xét đó là nội dung của định lí - Lấy ví dụ cụ thể như: Các dòng kẻ trong vở HS.. 3. Đường thẳng song song cách đều a , b, c, d là các đường thẳng song song cách đều. HS thực hiện ?4 a A E b B F c C G d D H a. Vì AB = BC ị h.thang ACGE có AE // BF // CG ị EF = FG. (1) C/m tương tự: vì BC = CD ị h.thang BDHF có BF // CG // DH nên FG = GH (2) Từ (1) và (2) ị EF = FG = GH. b. H.thang AEGC có EF = FG và AE // BF // CG ị AB = BC. C/m tương tự : BC = CD. Vậy: AB = BC = CD. ẹũnh lyự : (Tr102 - SGK) Hoạt động 5: Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại ĐN: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng // - Định lí về đường thẳng // cách đều - Yêu cầu HS làm tại lớp bài tập 68 SGK - Thực hiện các yêu cầu của giáo viên Hướng dẫn học ở nhà: Ôn bài theo SGK và vở ghi Làm các bài tập 67, 69 SGK Chuẩn bị cho tiết luyện tập

File đính kèm:

  • docHH8-T18.doc