I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : Giúp HS củng cố vững chắc tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng p.tích, kỹ năng nhận biết 1 t/giác là h.thoi.
- Thái độ : Rèn luyện thêm cho HS thao tác phân tích tổng hợp, tư duy lôgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi đề bài.
HS: Ôn lí thuyết và làm các bài tập được giao.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 21 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 12/11/2007
Tiết: 21 Luyện tập
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : Giúp HS củng cố vững chắc tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng p.tích, kỹ năng nhận biết 1 t/giác là h.thoi.
- Thái độ : Rèn luyện thêm cho HS thao tác phân tích tổng hợp, tư duy lôgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi đề bài.
HS: Ôn lí thuyết và làm các bài tập được giao.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1.
Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu học sinh trả lời;
- Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi
- Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.
GV gọi HS lên bảng trả lời.
GV gọi HS nhận xét, đánh giá qua điểm số.
- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi của GV
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2.
Luyện tập
Bài 75 (Tr 106 - SGK)
Gọi học sinh đọc đề bài 75 theo SGK.
- Yêu cầu cả lớp vẽ hình, ghi GT và KL
GV hướng dẫn chứng minh:
- Để chứng minh một tứ giác là hình thoi, ta có thể dùng những cách nào?
(GV nhắc lại một số cách dùng để CM một tứ giác là hình thoi)
- GV quan sát, hướng dẫn HS dưới lớp thực hiện ( Xét các tam giác bằng nhau)
- C/m D AEH = DBEF ?
C/m D CGF = D DGH ?
- Nhận xét gì về 4 D trên ?
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm và nhận xét.
- Giáo viên cho HS nhận xét sửa chữa ( Có thể trình bày cách c/m khác cho HS tham khảo)
Bài 76 (Tr 106 - SGK )
GV yệu cầu HS đọc bài tập theo SGK.
- HS ghi GT?; Kl của bài toán?
- C/m EFGH là hbh?
- C/m EFGH là hcn?
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
Bài 77 (Tr 106 - SGK):
Gọi học sinh đọc đề
Gọi HS lên bảng vẽ hình, GV quan sát HS dưới lớp cùng vẽ.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tâm đối xứng của một hình, sau đó GV cho HS sửa chữa.
- Gv để c/m giao điểm O của hai đường chéo hình thoi là tâm đối xứng, ta phải chứng minh điều kiện nào?
- Gọi 1 HS lên bảng giải, GV quan sát HS dưới lớp thực hiện vào vở.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa chữa, uốn nắn các sai sót.
Bài 75
E
A
B
- Học sinh đọc đề, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận
D
C
H
G
F
- HS nhắc lại một số cách chứng minh một tứ giác là hình thoi
- Một HS lên bảng thực hiện.
C/m: 4 tam giác vuông: D AEH ; DBEF ; D CGF ; D DGH bằng nhau.
nên : MN = NP = PQ = QM)ị HEFG là h.thoi.
- Học sinh khác nhận xét.
Bài 76: B
E F
A C
H G
D
Ta có EF là đường TB của D ABC
ị EF // AC ; EF = AC (1)
HG là đường TB của D ADC
ị HG // AC ; HG = AC (2)
Từ (1) và (2) ị EFGH là hbh.
Mặt khác EF // AC ( c/m trên )
BD ^ AC ( t/c đường chéo h.thoi.)
ị BD ^ EF.
EH // BD ( t/c đường TB )
BD ^ EF ị EF ^ HE.
Hbh EFGH có = 90o nên nó là hcn.
Bài 77 ( 106 ):
B
A O C
D
HS:
a) Do đó BD là trục đ/xứng của h.thoi.
C/m tương tự: AC cũng là trục đ/xứng của h.thoi.
Do O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình thoi ABCD nên O là trung điểm của Ac và BD. Suy ra:
A đối xứng với C qua O
B đối xứng với D qua O
ị O là tâm đối xứng của H. thoi ABCD
b) Theo tính chất hình thoi ta có:
AC ^ BD tại O và OB = OD nên AC là đường trung trực của BD ị B đối xứng với D qua AC
BD ^ AC tại O và OA = OC nên BD là đường trung trực của AC ị A đối xứng với C qua BD
Suy ra: AC, BD là hai trục đối xứng của hình thoi ABCD.
Hoạt động 2.
Cũng cố
Cho HS nhắc lại một lần nữa dấu hiệu nhận biết hình thoi
Gv: Có hình thoi nào mà có một góc vuông hay không?
ị Giới thiệu về hình vuông và bài học hôm sau
Một vài HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi
Trả lời các câu hỏi của GV
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn bài theo SGK, vở ghi
Chuẩn bị bài:Đ12. Hình vuông.
Làm các bài tập: 140, 141 SBT
File đính kèm:
- HH8-T21.doc