I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi ; đa giác đều.
HS biết được cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.
- Kĩ năng : Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, 1 số đa giác đều.
Biết vẽ các trục đ/xứng và tâm đ/xứng nêu có của 1 đa giác đều.
HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng k/niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những k/niệm tương ứng đã biết về tứ giác.
- Thái độ : Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính số đo các góc của 1 đa giác. Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Thước kẻ, phấn mầu, thước đo góc.
HS: - Thước thẳng có cm, thước đo góc.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 26 Đa giác, đa giác đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 2/12/2007
Chương II - Đa giác. diện tích đa giác
Tiết: 26 Đ1. Đa giác. Đa giác đều
Mục Tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi ; đa giác đều.
HS biết được cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.
- Kĩ năng : Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, 1 số đa giác đều.
Biết vẽ các trục đ/xứng và tâm đ/xứng nêu có của 1 đa giác đều.
HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng k/niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những k/niệm tương ứng đã biết về tứ giác.
- Thái độ : Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính số đo các góc của 1 đa giác. Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong vẽ hình.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Thước kẻ, phấn mầu, thước đo góc.
HS: - Thước thẳng có cm, thước đo góc.
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1.
Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi và gọi HS lên bảng thực hiện.
? Nêu định nghĩa tứ giác? Vẽ 1 tứ giác lồi?
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số.
- Một học sinh lên bảng trình bày
Hoạt động 2.
Khái niệm đa giác
GV treo bảng phụ vẽ hình 112; 113; 114; 115; 116; 117 (SGK)
Y/C học sinh quan sát các hình vẽ trên bảng phụ.
GV khẳng định mỗi hình là một tứ giác
? Đa giác vẽ ở hình 114 và hình 117 là hình gồm mấy đoạn thẳng?
? Các đoạn thẳng ở 2 hình có đặc điểm gì?
Các điểm A; B; C; D; E gọi là các đỉnh
Các đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA là các cạnh của đa giác
GV cho HS thực hiện ?1
? Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA ở hình 118 không phải là đa giác?
Các đa giác ở hình 115 ; 116; 117 được gọi là đa giác lồi
? Thế nào là đa giác lồi? ( HS nêu nội dung)
Y/C 2 học sinh đọc lại định nghĩa.
GV cho HS thực hiện ?2
? Tại sao các đa giác ở hình 112; 113; 114 không phải là đa giác lồi?
GV nêu chú ý từ nay khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm thì ta hiểu đó là đa giác lồi.
Chia lớp thành 4 nhóm để thực hiện ?3 (SGK).
GV cho HS chuẩn bị sau đó gọi đại diện nhóm thực hiện.
GV cho các nhóm khác nhận xét đánh giá.
1. Khái niệm đa giác
- Một học sinh lên bảng trình bày
A D
C
E B
A
B
E
D C
HS quan sát hình vẽ
Là hình gồm 5 đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA
Bất kì 2 đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
A
B
E
. D
C
HS thực hiện ?1
Hình 118 không phải đa giác vì có 2 cạnh AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa:SGK
HS thực hiện ?2
Chú ý: SGK
HS hoạt động theo nhóm
- 1 nhóm trưởng lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
HS quan sát hình 120 SGK
Nhận xét:
Hoạt động 3.
Đa giác đều
GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình120a, b, c, d Y/C học sinh quan sát các hình vẽ ở hình 120.
- Có nhận xét gì về các đa giác đều trong hình 120 SGK.
- Vậy đa giác đều là đa giác như thế nào?
Rút ra nhận xét khái niệm đa giác đều.
Y/C 2 học sinh nhắc lại.
GV cho HS hoạt động độc lập để thực hiện ?4
? Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình nếu có.
Vậy mỗi đa giác đều hình 120 có bao nhiêu trục đối xứng tâm đối xứng?
GV gọi HS lên bảng vẽ vào bảng phụ GV đã chuẩn bị.
2. Đa giác đều
Định nghĩa: SGK
HS thực hiện ?4
- Tam giác đều có 3 trục đối xứng
- Hình vuông có 4 trục đối xứng. 1 tâm đối xứng
- Lục giác đều có 6 trục đối xứng, 1 tâm đối xứng
Hoạt động 4
Xây dựng công thức tính tổng số đo các của một đa giác.
Y/C học sinh làm bài tập 4 (Tr 115 - SGK)
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm.
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
n - giác
Số cạnh
4
5
6
n
Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh
1
2
3
n-3
Số tam giác tạo thành
2
3
4
n-2
Tổng số đo các góc của đa giác
2.1800
3.1800
4.1800
(n-2)1800
? Nêu công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
Công thức tính tổng số đo các góc của 1 đa giác
(n - 2)1800
Hoạt động 5
Luyện tập – Củng cố
Nêu định nghĩa đa giác lồi?
Nêu định nghĩa đa giác đều
Y/C học sinh làm bài tập 2 SGK.
GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện.
GV cho HS khác nhận xét đánh giá
Bài 2 (Tr 115 - SGK)
HS suy nghĩ làm bài
a) Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng các góc có thể không bằng nhau nên hình thoi chưa phải là đa giác đều.
b) Hình chữ nhật có tất cả các góc bằng nhau nhưng các cạnh có thể không bằng nhau nên hình chữ nhật chưa phải là đa giác đều.
Hướng dẫn học ở nhà:
Làm bài tập 3, 5 SGK
Vẽ các đa giác lồi 5; 6 cạnh thành thạo
- Vẽ hình 121 trang 116 vào giấy ô vuông.
File đính kèm:
- HH8-T26.doc