I.MỤC TIÊU :
 HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác; nhận biết tam giác có đồng dạng với cac tam giác đã cho hay không.
II.CHUẨN BỊ : 
 GV: Bảng phụ: định lí; hình 41 , 42 / SGK.
 HS : Làm các bài tập đ ã dặn tiết trước. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra : 
 + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất , thứ hai đã học ?
 + Bài tập 33 /SGK
 Bài mới : 
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
3 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 
I.MỤC TIÊU :
	@ HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác; nhận biết tam giác có đồng dạng với cac tam giác đã cho hay không.
II.CHUẨN BỊ :	
 GV: Bảng phụ: định lí; hình 41 , 42 / SGK.
	 HS : Làm các bài tập đ ã dặn tiết trước. 	
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra : 
	+ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất , thứ hai đã học ?
	+ Bài tập 33 /SGK
ã Bài mới : 
Giáo viên 
Học sinh 
Nội dung 
Hoạt động 1 
* GV hướng dẫn.
- Trên tia AB lấy M sao cho AM = A’B’ 
- Qua M kẻ MN // BC 
(N AC)
à Từ đó suy ra được điều gì ?
à Khi ấy AMÂN có bằng với BÂ không ? vì sao?
=> A’B’C’ ntn với AMN ? => điều gì?
* Bài toán / SGK
 
- AMN ABC
- AMÂN = BÂ vì MN // BC
(cặp góc so le trong)
- A’B’C’ = AMN
=> A’B’C’ AMN
1) Định lí :
 Nếu hai góc của tam giác lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giácđó đồng dạng với nhau.
Chứng minh (bài toán / SGK)
Hoạt động 2
* GV y/c hs nhắc lại đn tam giác cân.
* Bài tập ?1 / SGK
 ABC NPM
 A’B’C’ D’E’F’
* Bài tập ?2 / SGK
* Xét ADB và ABC có: Â chung ; ABÂD = CÂ
=> ADB ABC
(trường hợp thứ 3)
2) Áp dụng : (SGK)
c) Tính độ dài BC và BD bằng cách nào ? liên tưởng đến việc vận dụng kiến thức nào để giải ? 
* Bài tập ?2 
a) – HS xác định số tam giác trong hình .
- HS xác định các tam giác đồng dạng và c/m .
 vì cĩ : 
 + gĩc A chung .
 + 
b) Tính độ dài x và y ?
- HS lên bảng giải à HS khác nhận xét .
c) Liên tưởng đến tính chất phân giác của tam giác . 
b) (1) 
 Hay : 
- Do D nằm giữa 2 điểm A và C nên : 
 
c) Do BD là phân giác của tg ABC, nên ta cĩ : 3,75cm 
Từ (1) suy ra : BD = 
 BD = 2,5cm
Hoạt động 3
- HS xác định GT, KL cho bài tốn .
- Em nào cĩ thể cho biết hướng c/m … ? 
- GV chốt lại cách giải .
HS thực hiện .
HS thử nêu hướng c/m 
(do )
 ( do và ; ) 
 
 
Mà
KL : Tỉ số của 2 phân giác tương ứng của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .
Bài tập 35 – sgk 
 1
 1
	 Cơng việc về nhà : 
	- Học thuộc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học .
	- Giải các bài tập trong SGK : 36, 37, 38, 39 .
	- Chuẩn bị cho tiết luyện tập .
	 Nhận xét : 
	 
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
            File đính kèm:
T46_HH8.doc