Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 62 Luyện tập

I.MỤC TIÊU :

 Củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của lăng trụ đứng.

II.CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ: bt31, hình 112, 113, 114 / SGK

 HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

Kiểm tra :

 + Phát biểu và viết công thức tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng.

+ Bài tập 30 / SGK

 Luyện tập :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 62 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 62 L u y ệ n T ậ p I.MỤC TIÊU : @ Củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của lăng trụ đứng. II.CHUẨN BỊ : Ä GV : Bảng phụ: bt31, hình 112, 113, 114 / SGK Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : + Phát biểu và viết công thức tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng. + Bài tập 30 / SGK ‚ Luyện tập : Giáo viên Học sinh * GV gọi HS lần lượt lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. * Bài tập 31 / SGK Lăng trụ 1 Lăng trụ 2 Lăng trụ 3 Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác 5 cm 7 cm 3 cm Chiều cao của tam giác 4 cm 2,8 cm 5 cm Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác đáy. 3 cm 5 cm 6 cm Diện tích đáy 6 cm2 7 cm2 15 cm2 Thể tích lăng trụ đứng 30 cm3 49 cm3 0,045l ( 45 cm3) * GV treo bảng phụ hình 112 * Lưỡi rìu là dạng hình gì ? * Đáy là hình gì? * Bài tập 32 / SGK +1 HS lên bảng phụ vẽ thêm nét khuất + Lưỡi rìu là dạng hình lăng trụ đứng. + Đáy là tam giác (* 1 HS lên bảng làm) a) A B M C K D b) Diện tích đáy của lưỡi rìu : 10 . 4 : 2 = 20 (cm2) Thể tích của lưỡi rìu là : 20 . 8 = 160 (cm3) Giáo viên Học sinh * Công thức tính khối lượng của vật rắn ntn ? * m = D.V à 1 HS lên bảng tính. c) 160 cm3 = 0,16 dm3 Khối lượng của lưỡi rìu là: 7,784 . 0,16 1,25 (kg) * GV nêu câu hỏi, HS đứng tại chỗ trả lời. * Bài tập 33 / SGK + 4 HS a) BC // FG // EH // AD b) FE // AB c) Các đường thẳng // với mp(EFGH) là : AC, BC, CD, DA d) Các đường thẳng // với mp(DCGH) là : AE , BF * Bài tập 34 / SGK + 2 HS lên bảng tính . Các HS còn lại theo dỏi nhận xét và sửa sai nếu có. a) Thể tích của hộp xà phòng là : 28 . 8 = 224 (cm3) b) Thể tích của hộp Sô – cô – la là : 12 . 9 = 108 (cm3) * Tính diện tích đáy của lăng trụ đứng đã cho ntn? * Bài tập 35 / SGK + Sđáy = SABC + SADB + 1 HS lên bảng làm. Diện tích đáy của lăng trụ đứng tứ giác là: Sđáy = SABC + SADB Thể tích của hình lăng trụ tứ giác là : 28.10 = 280 (cm3) ƒ Lời dặn : ð Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập tương tự trong SBT. ð Xem trước bài học kế tiếp : “Hình chóp đều và hình chóp cụt đều”.

File đính kèm:

  • docTiet 62_Hinh 8.doc
Giáo án liên quan