Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 27 Tiết 49 Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

I.MỤC TIÊU :

 Củng cố các trường đồng dạng của hai tam giác vuông ; HS áp dụng được các trường hợp đồng dạng này tính độ dài các cạnh chưa biết trong hai tam giác đồng dạng ; Tính chu vi, diện tích của tam giác.

 HS thấy được ứng dụng thực tế của 2 đồng dạng.

II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ hình 51, 52, 53 / SGK

 HS : Giải cc bi tập trong SGK : 48, 49, 50 .

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

 + Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?

 + Bài tập 48 / SGK

 Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 27 Tiết 49 Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUƠNG I.MỤC TIÊU : @ Củng cố các trường đồng dạng của hai tam giác vuông ; HS áp dụng được các trường hợp đồng dạng này tính độ dài các cạnh chưa biết trong hai tam giác đồng dạng ; Tính chu vi, diện tích của tam giác. @ HS thấy được ứng dụng thực tế của 2 đồng dạng. II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ hình 51, 52, 53 / SGK HS : Giải các bài tập trong SGK : 48, 49, 50 . III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? + Bài tập 48 / SGK ã Bài mới : Giáo viên Học sinh Nội dung * Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để tìm các cặp tam giác đồng dạng với nhau. * Độ dài cạnh nào tính ngay được? * Từ các cặp tam giác đồng dạng ta suy ra được 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia. * Chú ý: Phải chọn cặp đồng dạng sao cho được tỉ lệ thức có độ dài 3 cạnh đã biết, từ đó => cạnh còn lại. * 1 HS lên bản làm câu a * Tính được độ dài cạnh BC. (đl Pytago) * 1 HS lên bảng làm. Các HS còn lại làm tại chỗ. * Bài tập 49 / SGK a) HBA ABC HAC ABC HBA HAC b) * Tính BC BC2 = AB2 + AC2 = 12,452 + 20,502 23,98 (cm) * Tính AH, BH, HC : Do HBA ABC nên suy ra : hay => AH (cm) BH (cm) HC = BC – BH 23,98 – 6,46 17,52 (cm) * Ở bt 49, vuông ABC cho biết độ dài hai cạnh góc vuông ta tính được độ dài các cạnh còn lại. Nếu cho biết trước độ dài cạnh BH, HC thì có tính được độ dài các cạnh góc vuông và đường cao AH không? * GV hướng dẫn HS áp dụng kết quả bt 49 để làm * Nếu cho biết trước độ dài cạnh BH, HC thì ta có thể tính được độ dài các cạnh góc vuông và đường cao AH. * 1 HS lên bảng làm. Các HS còn lại làm tại chỗ. * Bài tập 51 / SGK Ä Tính AH: Ta có HBA HAC => hay => AH2 = 25.36 => AH = 30 (cm) Ä Tính AB , AC : AB2 = AH2 + BH2 = 252 + 302 = 1525 => AB39,05 (cm) AC2 = AH2 + HC2 = 252 + 362 = 1921 => AC 43,83 (cm) Giáo viên Học sinh Nội dung * Công thức tính chu vi và diện tích của tam giác như thế nào ? * 1 HS đứng tại chỗ trả lời. * 2 HS lên tính CV và diện tích của tam giác ABC. * Tính chu vi tam giác vuông ABC : CVABC = AC + BC + AC = 39,05 + 61 + 43,83 143,88 (cm) * Tính diện tích tam giác ABC : SABC = = 915 (cm2) - Em hãy xác định GT và KL của bài tốn ? - GV khẳng định lại khái niệm hình chiếu của 1 đoạn thẳng trên 1 đt . - HS lên bảng vẽ hình và ghi tĩm tắt GT, KL cho bài tốn . - HS lên bảng giải à HS khác nhận xét, bổ sung . * Bài tập 52 / SGK ABC có  = 900 BC = 20 cm , AB = 12 cm Ä Tính AC AC2 = BC2 – AB2 = 202 – 122 = 400 – 144 = 256 => AC = 16 cm Ä Ta có HAC ABC nên suy ra => = 12,8 (cm) ƒ Cơng việc về nhà : - Học thuộc ba trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuơng . - Giải các bài tập trong SBT – tr.75 : bài 48, 49, 50 . - Chuẩn bị bài học tiết tới : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG „ Nhận xét : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT49_HH8.doc
Giáo án liên quan