Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 1 Bài 1 Tứ Giác

I – MỤC TIÊU:

-Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

II – CHUẨN BỊ:

 -GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ

 -HS: chuẩn bị bài mới

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 1 Bài 1 Tứ Giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1: TỨ GIÁC Tuần 1 Ngày soạn: 14/08/08 Tiết 1 Ngày dạy: 21/08/08 I – MỤC TIÊU: -Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. -Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. -Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. II – CHUẨN BỊ: -GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ -HS: chuẩn bị bài mới III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tứ giác -Treo bảng phụ ( hùnh 1 SGK) -Hỏi: tứ khái niệm tam giác đã học hãy phát biểu khái niệm tứ giác? -Nhận xét và phát biểu lại định nghĩa - Định nghĩa : lưu ý + Gồm 4 đoạn “khép kín”. +Bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. -Giới thiệu khái niệm đỉnh cạnh của tứ giác -Treo bảng phụ (BT ? 1 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Khi đó tứ giác ABCD ở hình a được gọi là tứ giác lồi -Hỏi: em hãy định nghĩa tứ giác lồi -Treo bảng phụ (BT?2 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại các khái nịêm: đỉnh kề – đối, đường chéo, cạnh kề – đối, góc đối,… -HS quan sát hình 1 -HS thảo luận theo đôi bạn học tập -TL: (nội dung định nghĩa SGK) -HS theo dõi -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và trả lời -HS nhận xét -TL: (Nội dung SGK) -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét 1.Đinh nghĩa: (SGK) *BT?1 SGK a/ Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn). b/ Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn), ở hình 1a không có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ® Định nghĩa tứ giác lồi. *Khái niệm tứ giác lồi: (SGK) *BT?2 SGK a)B và C, C và D, D và A b)BD c)BC và CD, CD và DA, DA và AB AD và BC d/ Góc : Â, Hai góc đối nhau và . *Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng các góc trong tam giác -Treo bảng phụ (BT ?3 SGK) A B C D 1 1 2 2 -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: qua BT ?3 ta rút ra kết luận gì ? -Chốt lại nội dung định lý -4 nhóm tiến hành thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết quả -Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau -TL: (nội dung ĐL SGK) -2 HS phát biểu 2.Tổng các góc của một tứ giác *BT?3 SGK Kẻ AC Tam giác ABC có : Â1+1 = 1800 Tam giác ACD có : Â2+2 = 1800 (Â1+Â2 )+1+2) = 3600 Â + = 3600 *Định lý (SGK) *Hoạt động 3: Hoạt động củng cố -Treo bảng phụ (BT1 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại định lý -HS thảo luận theo đôi bạn học tập -Theo trình tự 6 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét *BT 1 SGK Hình 5a: Tứ giác ABCD có : Â+ 3600 1100 + 1200 + 800 + x = 3600 Þx = 3600 – (1100 +1200 + 800) Þx = 500 Hình 5b : x= 3600 – (900 + 900 + 900) = 900 Hình 5c : x= 3600 – (650 +900 + 900) = 1150 Hình 5d : x= 3600 – (750 + 900 +1200) = 950 Hình 6a : x= 3600 – (950 + 1200 + 600) = 850 Hình 6b : Tứ giác MNPQ có : = 3600 3x + 4x+ x + 2x = 3600 10x = 3600 x = = 360 *Hoạt động 5: HD về nhà -Học bài -Làm bài tập về nhà: BT 3, 4, 5 SGK -Chuẩn bị tiết : Hình thang

File đính kèm:

  • docTIET 1.doc