A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Khắc sõu kiến thức về hỡnh thang, hỡnh thang cõn. (Đn, t/c và cỏch nhận biết).
- Củng cố định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành hỡnh chữ nhật hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, phõn tớch toỏn chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Biết vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh vuụng trong cỏc bài toỏn chứng minh và tớnh toỏn.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008
Tiết 23: Luyện tập
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Khắc sõu kiến thức về hỡnh thang, hỡnh thang cõn. (Đn, t/c và cỏch nhận biết).
- Củng cố định nghĩa tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành hỡnh chữ nhật hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, phõn tớch toỏn chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Biết vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh vuụng trong cỏc bài toỏn chứng minh và tớnh toỏn.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ Phần thể hiện trên lớp:
* ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
1. Câu hỏi:
Chữa bài tập 80 (sgk – 108)
2. Đáp án:
* Bài 80 (sgk – 108)
GT
ABCD là hỡnh vuụng 1đ
AE = BF = CG = DH
E AB; F BC
G CD; H AD
KL
EFGH là hỡnh vuụng
Giải:
1đ
* Ta cú: AB = BC = CD = DA (vỡ ABCD là hỡnh vuụng)
AE = BF = CG = HD (gt)
E AB; F BC; G CD; H AD (gt)
EB = FC = GD = HA
Mà = 900 (vỡ ABCD là hỡnh vuụng)
Nờn: AEH = BFE = CGF = DHG (c.g.c)
HE = EF = FG = GH (cỏc cạnh tương ứng)
Vậy tứ giỏc HEFG là hỡnh thoi (đ/n) (1) 5đ
* Trong AEH ( = 900) ta cú: = 900 (t/c 2 gúc nhọn trong vuụng)
Mà (2 gúc tương ứng) = 900. = 900 (2)
Từ (1) và (2) Hỡnh thoi HEFG là hỡnh vuụng (dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng) 3đ
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (34')
G
?
G
G
?
?
H
?
H
?
H
G
?
H
?
H
G
G
?
G
?
H
?
H
?
H
?
H
?
H
?
G
Y/c hs nghiờn cứu bài 83 (sgk – 109). (đưa đề bài lờn bảng phụ).
Bài toỏn y/c gỡ ?
Y/c Hs lờn bảng thực hiện. (yờu cầu giải thớch). Hs khỏc nhận xột.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 84 (sgk – 109).
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Vẽ hỡnh, ghi GT, KL ?
Lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT, KL.
Dựa vào giả thiết, hóy dự đoỏn AEDF là hỡnh gỡ ? Hóy chứng minh ?
Đứng tại chỗ trỡnh bày chứng minh.
Hỡnh bỡnh hành AEDF là hỡnh thoi thỡ AD phải thỏa món điều kiện gỡ ? từ đú suy ra vị trớ của D để AEDF là hỡnh thoi ?
AD phải là phõn giỏc của D là giao điểm của ….
Vẽ hỡnh minh hoạ.
Tam giỏc ABC vuụng tại A thỡ em cú nhận xột gỡ về hỡnh bỡnh hành AEDF ?
Là hỡnh chữ nhật.
Vậy để hỡnh chữ nhật AEDF là hỡnh vuụng thỡ AD phải thỏa món điều kiện gỡ ?
AD phải là phõn giỏc của .
Vẽ hỡnh minh hoạ.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 85 (sgk – 109).
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Y/c Hs vẽ hỡnh và ghi GT, KL của bài.
Dựa vào giả thiết dự đoỏn ADFE là hỡnh gỡ ? Chứng minh ?
Lờn bảng trỡnh bày c/m phần a.
Em cú nhận xột gỡ về tứ giỏc EBCF ?
Cũng là hỡnh vuụng bằng hỡnh vuụng ADFE.
Hóy so sỏnh ME; EN; NF; FM ? Giải thớch ?
Bằng nhau vỡ hai đường chộo của hai hỡnh vuụng này bằng nhau và hai đường chộo của hỡnh vuụng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Từ đú cú nhận xột gỡ về tứ giỏc EMFN ?
Là hỡnh thoi.
Cú nhận xột gỡ về của hỡnh thoi EMFN ? Vỡ sao ?
= 900. Vỡ hai đường chộo của hỡnh vuụng vuụng gúc với nhau.
Vậy EMFN là hỡnh gỡ ?
Ngoài cỏch trờn ta cú thể c/m EMFN là hỡnh bỡnh hành, là hỡnh chữ nhật, là hỡnh vuụng. Về nhà tự c/m theo cỏch này.
Bài 83 (sgk – 109)
a) Sai.
b) Đỳng.
c) Đỳng.
d) Sai.
e) Đỳng.
Bài 84 (sgk – 109)
GT
ABC; D nằm giữa B và C
DE // AB (E AC)
DF // AC (F AB)
KL
a) AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b) Xỏc định vị trớ của D trờn BC để AEDF là hỡnh thoi?
c) ABC ( = 900) thỡ AEDF là hỡnh gỡ ? Xỏc định vị trớ của D trờn BC để AEDF là hỡnh vuụng ?
Chứng minh:
a) ◊AEDF cú DE // AB; DF // AC (gt)
Mà E AC; F AB
DE // AF và DF // AE
◊AEDF là hỡnh bỡnh hành
b) Nếu D là giao điểm của tia phõn giỏc với cạnh BC, nghĩa là AD là phõn giỏc của thỡ hỡnh bỡnh hành AEDF là hỡnh thoi (vỡ hỡnh bỡnh hành cú 1 đường chộo là phõn giỏc của một gúc).
c) Nếu ABC vuụng tại A thỡ ◊AEDF là hỡnh chữ nhật (vỡ hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật).
- Nếu ABC vuụng tại A và D là giao điểm của tia phõn giỏc với cạnh BC thỡ tứ giỏc AEDF là hỡnh vuụng (vỡ hỡnh chữ nhật cú 1 đường chộo là phõn giỏc của một gúc thỡ là hỡnh vuụng).
Bài 85 (sgk – 109)
GT
ABCD là hỡnh chữ nhật
AB = 2AD; EA = EB (E AB)
FC = FD (F CD)
AF DE tại M; BF CE tại N
KL
a) ADFE là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
b) EMFN là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
Chứng minh:
a) Xột tứ giỏc ADFE cú: AE // DF
(vỡ AB và CD là hai cạnh đối của hỡnh chữ nhật và E AB; F CD)
AE = DF (cựng bằng 1/2AB hay CD)
ADFE là hỡnh bỡnh hành (Tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau)
Ta lại cú: = 900 (do ABCD là hỡnh chữ nhật)
ADFE là hỡnh chữ nhật.
Lại cú: AE = AD (cựng bằng AB/2)
ADFE là hỡnh vuụng.
b) Chứng minh tương tự cõu a ta cú EBCF là hỡnh vuụng và bằng hỡnh vuụng ADFE.
AF = DE = EC = FB
Mà: AF DE tại M và BF CE tại N
ME = MF = NE = NF
(t/c đường chộo của hỡnh vuụng).
Do đú EMFN là hỡnh thoi
Mặt khỏc: = 900 (hai đường chộo của hỡnh vuụng vuụng gúc với nhau).
Hỡnh thoi EMFN là hỡnh vuụng (hỡnh thoi cú 1 gúc vuụng).
* III. Hưỡng dẫn về nhà: (1')
- Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương I (sgk - 110).
- Bài tập về nhà số: 86 (sgk – 109).
87, 88, 89 (sgk – 111).
- Tiết sau ụn tập chương I.
File đính kèm:
- TIET 23.doc