Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 28: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiêu:

 - Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng.

 - Hs vận dụng được các công thức đó học và cỏc tớnh chất của diện tớch trong giải toỏn, chứng minh hai hỡnh cú diện tớch bằng nhau.

 - Luyện kĩ năng cắt phép hỡnh theo yờu cầu.

 - Phát triển tư duy cho Hs thụng qua diện tớch hỡnh chữ nhật với diện tớch hỡnh vuụng cú cựng chu vi.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ ghi bài tập. Bảng ghộp 2 vuông để thành 1 cõn, một hỡnh chữ nhật, một hỡnh bỡnh hành (bài tập 11 sgk - 119).

 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

8A:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Câu hỏi: TREO BẢNG PHỤ VẼ HỠNH 124 (SGK – 119). YỜU CẦU HS GIẢI BàI 12 (SGK – 119). YỜU CẦU GIẢI THỚCH RỪ đáp án trả lời.

2. Đáp án: DIỆN TỚCH CỎC HỠNH TRỜN đều bằng 6 đơn vị diện tích. 10đ

II. Bài mới:

* Đặt vấn đề:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …./…./ 2008 Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T Tiết 28: Luyện tập A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: - Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng. - Hs vận dụng được cỏc cụng thức đó học và cỏc tớnh chất của diện tớch trong giải toỏn, chứng minh hai hỡnh cú diện tớch bằng nhau. - Luyện kĩ năng cắt phộp hỡnh theo yờu cầu. - Phỏt triển tư duy cho Hs thụng qua diện tớch hỡnh chữ nhật với diện tớch hỡnh vuụng cú cựng chu vi. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi bài tập. Bảng ghộp 2 vuụng để thành 1 cõn, một hỡnh chữ nhật, một hỡnh bỡnh hành (bài tập 11 sgk - 119). 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. B/ Phần thể hiện trên lớp: * ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Câu hỏi: Treo bảng phụ vẽ hỡnh 124 (sgk – 119). Yờu cầu Hs giải bài 12 (sgk – 119). Yờu cầu giải thớch rừ đỏp ỏn trả lời. 2. Đáp án: Diện tớch cỏc hỡnh trờn đều bằng 6 đơn vị diện tớch. 10đ II. Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (38') G ?Y G ?Y ?Tb ?K H G ?Y G ?Tb ?Tb ?Tb ? H G H G ?Y G ?K G H G Y/c Hs nghiờn cứu bài 9 (sgk – 119). Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ? Y/c Hs vẽ hỡnh và ghi GT, KL. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng ABCD ? Tớnh diện tớch tam giỏc ABE ? Dựa vào dữ kiện đó biết, lập biểu thức biểu thị mối liờn hệ giữa diện tớch hai hỡnh trờn ? Từ đú tớnh x ? Trả lời. Y/c Hs nghiờn cứu bài 10 (sgk - 119). Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ? Y/c Hs vẽ hỡnh. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng dựng trờn cạnh huyền ? Tớnh diện tớch mỗi hỡnh vuụng dựng trờn mỗi cạnh gúc vuụng ? Tớnh tổng diện tớch của hai hỡnh vuụng dung trờn hai cạnh gúc vuụng ? Trả lời cõu hỏi của bài ? Trả lời từng cõu hỏi như bờn rồi kết luận. Y/c Hs thực hành theo nhúm và trả lời bài 11. Hs thực hành theo nhúm. Y/c Hs nghiờn cứu bài 13 (sgk - 119). Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ? Y/c Hs vẽ hỡnh và ghi GT, KL. Shỡnh chữ nhật EGDH bằng hiệu diện tớch của cỏc tam giỏc nào ? Tương tự Shỡnh chữ nhật EFBK bằng hiệu diện tớch của những tam giỏc nào ? Gợi ý: So sỏnh diện tớch của cỏc cặp sau: ABC và CDA ? AFE và AHE ? EKC và CGE ? Đứng tại chỗ thực hiện. Lưu ý Hs: Cơ sở chứng minh bài toỏn trờn là tớnh chất 1 và tớnh chất 2 của diện tớch đa giỏc. Bài 9 (sgk – 119) GT Hỡnh vuụng ABCD, AB = 12cm; EAD; AE = x (cm) SABE = SABCD KL x = ? Chứng minh: Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là: AB2 = 122 = 144(cm2) Diện tớch vuụng ABE ( = 900): (AB . AE) : 2 = 12x : 2 = 6x (cm2) Theo bài ra SABE = SABCD 6x = . 144 x = 8 (cm) Vậy x = 8 cm thỡ diện tớch ABE bằng diện tớch hỡnh vuụng ABCD. Bài 10 (sgk - 119) Giải: - Diện tớch hỡnh vuụng dựng trờn cạnh huyền là a2 - Tổng diện tớch hỡnh vuụng dựng hai cạnh gúc vuụng là: b2 + c2 Theo định lý Pytago, ta cú: a2 = b2 + c2 Vậy trong 1 vuụng, tổng diện tớch của hai hỡnh vuụng dựng trờn hai cạnh gúc vuụng bằng diện tớch hỡnh vuụng dựng trờn cạnh huyền. Bài 11 (sgk – 119) Diện tớch của cỏc hỡnh này bằng nhau vỡ chỳng đều bằng tổng diện tớch của 2 vuụng đó cho (theo tớnh chất 2 của diện tớch đa giỏc). Bài 13 (sgk - 119) GT Hỡnh chữ nhật ABCD E AC; FG // AD; HK // AB KL SHCN EFBK= S HCN EGDH Chứng minh: Vỡ ABCD là hỡnh chữ nhật nờn ta cú: ABC = CDA (c.g.c) SABC = SCDA (tớnh chất 1 diện tớch đa giỏc) Tương tự vỡ AFEH và EKCG là hỡnh chữ nhật (FG // AD và HK // AB theo giả thiết). SAFE = SEHA và SEKC = SCGE Từ chứng minh trờn ta cú : SABC – SAFE – SEKC = SCDA – SEHA- SCGE (t/c 1 dt đa giỏc). Hay: SEFBK = SEGDH * III. Hưỡng dẫn về nhà: (2') - ễn cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, diện tớch vuụng, diện tớch (học ở tiểu học) và ba tớnh chất tớnh diện tớch đa giỏc. - BTVN: 14, 15 (sgk – 119) 16, 17, 20, 22 (sbt – 127, 128) - Đọc trước bài “Diện tớch tam giỏc”.

File đính kèm:

  • docTIET 28.doc