A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Khắc sõu kiến thức về hỡnh thang, hỡnh thang cõn (Định nghĩa, tớnh chất và cỏch nhận biết).
- Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hỡnh.
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ:
1. Câu hỏi: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hỠNH THANG CÕN ?
Chọn câu đúng, sai trong các câu sau (BẢNG PHỤ):
1. HỠNH THANG CÚ HAI đường CHỘO BẰNG NHAU Là HỠNH THANG CÕN.
2. HỠNH THANG CÚ HAI CẠNH BỜNBẰNG NHAU Là HỠNH THANG CÕN .
3. HỠNH THANG CÚ HAI CẠNH BỜN BẰNG NHAU Và KHỤNG SONG SONG Là HỠNH THANG CÕN.
2. Đáp án:
* Định NGHĨA: HỠNH THANG CÕN Là HỠNH THANG CÚ HAI GÚC KỀ MỘT đáy BẰNG NHAU.
1đ
* TỚNH CHẤT: TRONG HỠNH THANG CÕN, HAI CẠNH BỜN BẰNG NHAU.
TRONG HỠNH THANG CÕN, HAI đường CHỘO BẰNG NHAU BẰNG NHAU. 3đ
* CÕU 1, 3 đúng; CÕU 2 SAI. 6đ
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 4 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: /09/2008
8B: /09/2008
Tiết 4: Luyện tập
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Khắc sõu kiến thức về hỡnh thang, hỡnh thang cõn (Định nghĩa, tớnh chất và cỏch nhận biết).
- Rốn cỏc kĩ năng phõn tớch đề bài, kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hỡnh.
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ Phần thể hiện trên lớp:
* ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ:
1. Câu hỏi: Phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất của hỡnh thang cõn ?
Chọn cõu đỳng, sai trong cỏc cõu sau (bảng phụ):
1. Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn.
2. Hỡnh thang cú hai cạnh bờnbằng nhau là hỡnh thang cõn .
3. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau và khụng song song là hỡnh thang cõn.
2. Đáp án:
* Định nghĩa: Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau.
1đ
* Tớnh chất: Trong hỡnh thang cõn, hai cạnh bờn bằng nhau.
Trong hỡnh thang cõn, hai đường chộo bằng nhau bằng nhau. 3đ
* Cõu 1, 3 đỳng; Cõu 2 sai. 6đ
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (2')
Bài 13 (sgk – 74)
G
?
Y/c hs nghiờn cứu bài 13.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
G
Y/c hs lờn bảng vẽ hỡnh ghi gt, kl.
GT
B
Hỡnh thang cõn ABCD
(AB // CD)
AC BD = E
KL
EA = EB; EC = ED
G
Hưỡng dẫn hs chứng minh.
Chứng minh:
- Xột ABD và BAC cú:
AB chung
(t/c hỡnh thang cõn)
AD = BC (t/c cạnh bờn hỡnh thang cõn)
ABD =BAC (c.g.c)
(2 gúc tương ứng)
Hay .
Do đú AEB cõn EA = EB (t/c tam giỏc cõn)
- Tương tự chứng minh được:
ADC = BCD (c.g.c)
EDC cõn. Do đú ED = EC (t/c cõn)
Bài 15 (sgk – 75)
G
?
Y/c hs nghiờn cứu bài 15.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
G
Vẽ hỡnh, ghi gt, kl (bảng phụ).
GT
ABC (AB = AC)
D AB; E AC
AD = AE; = 500
KL
a) BDEC là hỡnh thang cõn.
b) Tớnh , 2, 2 ?
G
G
Y/c hs hoạt động nhúm trong 5. Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả và nhận xột chộo nhau. Gv chốt.
Túm lại: Muốn c/m tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta cần c/m nú là hỡnh thang rồi dựa vào dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn để c/m hỡnh thang đú là hỡnh thang cõn.
Chứng minh:
a) Ta cú: ABC cõn tại A (gt)
= (1)
Xột ADE cú: AD = AE (gt)
ADE cõn tại A
(2)
Từ (1) và (2) 1 = (= 650) mà 1 và ở vị trớ đồng vị do đú BC // DE nờn tứ giỏc BDEC là hỡnh thang.
Lại cú = (ABC cõn tại A)
Hỡnh thang BDEC là hỡnh thang cõn.
b) Xột hỡnh thang cõn BDEC cú:
= = 650 (theo cõu a)
Mà + 2 = 1800 (t/c hai gúc kề một cạnh bờn của hỡnh thang)
2 = 1800 - = 1800 – 650 = 1150
2 = 2 = 650 (đn hỡnh thang cõn).
Bài 18 (sgk – 75)
G
?
Y/c hs nghiờn cứu bài 15.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
G
Y/c hs lờn bảng vẽ hỡnh, ghi gt, kl.
GT
Hình thang ABCD (AB // CD)
AC = BD; BE // AC
BE ∩ DC tại E.
KL
a) ∆ BDE cân
b) ∆ ACD = ∆ BDC
c) Hình thang ABCD cân
?
?
H
G
?
H
G
?
H
?
G
?
H
?
G
G
Nhắc lại tớnh chất của hỡnh thang cú hai cạnh bờn song ?
Để c/m được cõu a ta cần c/m điều gỡ?
C/m BD = BE.
Gọi 1 Hs lờn bảng c/m cõu a.
Ngoài cỏch c/m trờn cũn cỏch nào khỏc ?
Cú thể c/m cho ABC = ECB.
Y/c Hs về nhà c/m theo cỏch đú.
Nờu hướng c/m ACD = BDC ?
Hai tam giỏc này đó cú AC = BD (gt); DC chung. Ta cần c/m hai gúc và bằng nhau.
Dựa vào gt và kết quả c/m cõu a hóy c/m hai gúc và bằng nhau?
Gọi 1 Hs khỏc lờn bảng c/m cõu b.
Hỡnh thang ABCD cõn khi nào ?
Khi cú hai gúc kề đỏy bằng nhau.
Hóy c/m điều đú ?
Hướng dẫn: Kẻ thờm đường phụ BE // AC để cuối cựng c/m cho , từ đú suy ra ABCD là hỡnh thang cõn (đn).
Tương tự từ A kẻ đường thẳng // BD ta cũng c/m được ABCD là hỡnh thang cõn.
Như vậy lời giải của bài 18 chớnh là c/m định lý 3: Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn.
Chứng minh:
a) Xột tứ giỏc ABEC cú: AB // CE (vỡ DC // AB)
ABEC là hỡnh thang.
Lại cú AC // BE (gt)AC = BE (hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ 2 cạnh bờn bằng nhau).
Mà AC = BD ( gt)
BE = BD (= AC)
Do đú BDE là tam giỏc cõn .
b) Ta cú BDE cõn (kết quả cõu a)
(đn tam giỏc cõn)
Mà = (đồng vị của AC // BE)
= hay =
- Xột ACD và BDC cú :
AC = BD (gt)
= (chứng minh trờn)
Cạnh DC chung
ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC (theo b)
= (hai gúc tương ứng)
Do đú hỡnh thang ABCD là hỡnh thang cõn (định nghĩa).
* III. Hưỡng dẫn về nhà: (2')
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
- Đọc trước bài mới.
- ễn dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
- BTVN: 17, 19 (sgk – 75); 23, 27 (sbt).
* HD bài 19 (sgk – 75)
Dựa vào tớnh chất về cạnh bờn của hỡnh thang cõn để xỏc định cỏc vị trớ của điểm M thỏa món yờu cầu đề bài.
File đính kèm:
- TIET 4.doc