I.MỤC TIÊU:
-HS vẽ được các tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo một tỉ số đồng dạng xác định
-HS nhận dạng được các tam giác đồng dạng, tìm các cặp cạnh, cặp góc tương ứng, vận dụng tính chất tỉ lệ thức vào tìm mối quan hệ giữa chu vi với tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đồng dạng
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán cẩn thận, chính xác
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 43 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tuần 24 Ngày soạn: 23/02/08
Tiết 43 Ngày dạy: 25/02/08
I.MỤC TIÊU:
-HS vẽ được các tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo một tỉ số đồng dạng xác định
-HS nhận dạng được các tam giác đồng dạng, tìm các cặp cạnh, cặp góc tương ứng, vận dụng tính chất tỉ lệ thức vào tìm mối quan hệ giữa chu vi với tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đồng dạng
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán cẩn thận, chính xác
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5’)
-Treo bảng phụ (bài tập KTBC)
Chọn biểu thức hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (. . .)
1.DAB’C’DABC nếu:. ..
2.Nếu DA’B’C’=DABC thì .. .
3.Nếu DAB’C’DABC theo tỉ số k thì DABC đồng dạng DA’B’C’ theo tỉ số .. .
4.DA’B’C’ DA’’B’’C’’ và . . . thì DAB’C’DABC
-Đáp án:
1. Â = Â’;
2.DA’B’C’DABC
3.1/k
4.DA’’B’’C’’DABC
*Hoạt động 2: Thực hiện dạng bài tập ứng dụng định lý (12’)
-Treo bảng phụ (BT27 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Hỏi: phương pháp nhận biết 2 tam giác đồng dạng?
-Chốt lại kiến thức
-HS đọc đề
-HS lên bảng thực hiện vẽ hình và xác định GT - KL
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét
-TL: các góc bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ
1.BT27 SGK
*Hoạt động 3: Thực hiện bài tập vận dụng về tính toán (25’)
-Treo bảng phụ (BT28 SGK)
-Hỏi: phương pháp tính tỉ số 2 chu vi?
-Hỏi: qua đó ta có kết luận gì về tỉ số hai chu vi?
-Hỏi: phương pháp tính chu vi từng tam giác?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại khái niệm 2 tam giác đồng dạng, các tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, kiến thức mới: tỉ số 2 chu vi bằng tỉ số đồng dạng
-Treo bảng phụ (BT)
Cho DABC có AB=3, BC=5, AC=7, DA’B’C’DABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5.Tính các cạnh của DA’B’C’
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng
-Nêu lại 4 tính chất tỉ lệ thức, khái niệm 2 tam giác đồng dạng và các tính chất
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập 2’
-4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL: áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau đối với tỉ số đồng dạng
-TL: tỉ số 2 chu vi bằng tỉ số đồng dạng
-TL: dựa vào tỉ số 2 chu vi và áp dụng tính chất tỉ lệ thức 4 tìm được 2 chu vi
-Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau
-HS đọc đề
-HS độc lập thực hiện
-Thực hiện bài tập nhanh nộp 3 vở
-HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét
2.BT28 SGK
a/ Do DA’B’C’DABC
theo tỉ số đồng dạng k =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được :
b/Gọi là chu vi DABC
Gọi là chu vi DA’B’C’
Theo đề bài ta có : = + 40
hay
3PABC + 200 = 5PABC
-5PABC + 3PABC = -200
2PABC = 200
PABC = 100dm
PA’B’C’= 100 – 40 = 60dm
3.BT 3
Vì AB<BCC<AC
Mà DA’B’C’DABC
Nên A’B’=4,5
Ta có DA’B’C’DABC
Þ
hay
Do đó:
*Hướng dẫn ở nhà:(3’)
-Học lại bài
-Làm bài tập về nhà
+BT27 SBT (tương tự BT3)
+BT23 SBT (tương tự BT28)
-Chuẩn bị bài mới: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
File đính kèm:
- TIET 43.doc