I.MỤC TIÊU:
-HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý, vận dụng định lý để nhận biết 2 tam giác đồng dạng với nhau, sắp xếp đúng đỉnh ương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được các độ dài các cạnh của tam giác
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức chứng minh 2 tam giác, tính toán cẩn thận chính xác
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định:
Lớp 81 CP KP
Lớp 82 CP KP
2.Kiểm tra bài cũ:
-Treo bảng phụ (Bài toán)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 46 Bài 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Tuần 25 Ngày soạn: 02/03/08
Tiết 46 Ngày dạy: 05/03/08
I.MỤC TIÊU:
-HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý, vận dụng định lý để nhận biết 2 tam giác đồng dạng với nhau, sắp xếp đúng đỉnh ương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được các độ dài các cạnh của tam giác
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức chứng minh 2 tam giác, tính toán cẩn thận chính xác
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định:
Lớp 81 CP KP
Lớp 82 CP KP
2.Kiểm tra bài cũ:
-Treo bảng phụ (Bài toán)
Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’ có Â=Â’,
B = B’.Trên cạnh AB xác định điểm M sao cho
AM = A’B’. Qua M vẽ đường thẳng song
song với BC cắt AC tại N.
Chứng minh rằng:
a)DAMN = DA’B’C’
b)Vận dụng kết quả câu a chứng minh DA’B’C’DABC
-Dán bảng phụ:
HS2: Chọn cụm từ hoặc biểu thức thích hợp điền vào chổ trống:
1.Nếu một đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
2.Nếu DA’B’C’DA”B”C “ và DA”B”C”DABC thì . . . . . . . . . .
Áp dụng: Thực hiện câu b
HS1: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ABC và A’B’C’
Tên gọi
Các hệ thức phải
chứng minh
Áp dụng: Thực hiện câu a
-2 HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét
-GV nhận xét, khẳng định kết quả và gọi HS bình điểm
3.Bài mới:
+Dẫn vào bài:
-Hỏi: Hai tam giác ở bài toán có liên hệ gì?
-TL: 2 góc của 2 tam giác này bằng 2 góc của tam giác kia
-Hỏi: qua bài tập thực hiện của 2 bạn ta có kết luận gì về mối quan hệ của 2 tam giác ABC và A’B’C’?
-TL: 2 tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau
-Giới thiệu (Gv): Đây chính là dấu hiệu nhận biết thứ 3 của 2 tam giác đồng dạng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1:Tiếp cận trường hợp đồng dạng thứ ba của 2 tam giác
-Giới thiệu bài tập ở nội dung KTBC là bài toán SGK
-Hỏi: qua bài toán ta rút ra kiến thức gì?
-Phát biểu lại định lý
-Gọi HS nêu GT-KL của định lý
-Hỏi: ta chứng minh định lý thao phương pháp nào?
-Hỏi: tam giác trung gian là tam giác nào?
-Khắc sâu bài toán ở phần KTBC là bài chứng minh định lý
-Khắc sâu định lý bằng phương pháp xác định 2 trường hợp còn lại của trường hợp thứ ba
-HS theo dõi
-TL: (nội dung định lý SGK)
-2 HS phát biểu lại
-HS thực hiện
-TL: dựng 1 tam giác trung gian đồng dạng với 1 trong 2 tam giác và bằng tam giác còn lại
-TL: tam giác AMN của bài toán
-HS theo dõi
-HS nêu
1.Bài toán (SGK)
+Định lý (SGK)
*Hoạt động 2: Vận dụng trường hợp đồng dạng thứ ba vào bài tập nhận biết và chứng minh
-Treo bảng phụ (BT?1 SGK+hình vẽ)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rút ra kiến thức gì?
-Chốt lại kiến thức
-Treo bảng phụ (BT?2 SGK)
-Hỏi: phương pháp tìm x? phương pháp tìm y?
-Hỏi: nếu BD là phân giác của góc B ta thực hiện tìm BD và BC như thế nào?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại dấu hiệu nhận biết thứ 3 để chứng minh 2 tam giác đồng dạng
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và trả lời
-HS nhận xét
-TL: 2 tam giác cân chỉ cần 1 góc kề đáy của tam giác nảy bằng 1 góc kế đáy của tam giác kia thì 2 tam giác cân đó đồng dạng
-HS đọc đề
-4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL: dựa vào 2 tam giác ABD và ACB đồng dạng tìm x, có x tìm y
-TL: BD = y vì tam giác BCD cân tại D, dùng tỉ số đồng dạng tím BỊ CHẮN
-Đại diện nhóm ø nhận xét lẫn nhau
2.Áp dụng
a)VD1: (BT?1 SGK)
+DABC DPMN
vì M = N = B = C = 700
+DA’B’C’DD’E’F’
vì A’ = D’ = 700
C’ = F’ = 500
*BT?2 SGK
a/ Có 3 tam giác
Xét DABD và DABC
-Â chung
-ABD = BCA (gt)
Vậy DABD DACB(g-g)
b/ Do DABD DACB nên
Ta có AD + DC = AC
1 + DC = 4 1 + y = 4 y = 3
c/ Biết BD là phân giác DBC = DCB
Do đó cân tại D BD = DC = 3cm
Do DABD DACB nên :
*Hoạt động 3:
4.Hướng dẫn ở nhà:(5’)
-Học lại bài
-Làm bài tập về nhà
-Chuẩn bị bài mới:
File đính kèm:
- tiet 46.doc