A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: Hs cần nắm được:
- Định nghĩa; định lý 1; định lý 2 về đườngỏtung bỡnh của hỡnh thang.
- Biết vận dụng định lý về đường trung bỡnh của hỡnh thang để tính độ dài, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng song song.
- Rốn luyện cỏch lập luận trong c/m và vận dụng các định lý đó học vào cỏc bài toỏn thực tế.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (2')
1. Câu hỏi:
NỜU định NGHĨA Và TỚNH CHẤT đường TRUNG BỠNH CỦA TAM GIỎC ?
2. Đáp án:
* Định NGHĨA: Đường trung bỠNH CỦA TAM GIỎC Là đOẠN THẲNG NỐI TRUNG đIỂM HAI CẠNH CỦA TAM GIỎC.
* TỚNH CHẤT: Đường trung bỠNH CỦA TAM GIỎC THỠ SONG SONG VỚI CẠNH THỨ BA Và BẰNG NỬA CẠNH ẤY.
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 6 Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: /09/2008
8B: /09/2008
Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, của
hình thang (tiếp)
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: Hs cần nắm được:
- Định nghĩa; định lý 1; định lý 2 về đườngỏtung bỡnh của hỡnh thang.
- Biết vận dụng định lý về đường trung bỡnh của hỡnh thang để tớnh độ dài, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng song song.
- Rốn luyện cỏch lập luận trong c/m và vận dụng cỏc định lý đó học vào cỏc bài toỏn thực tế.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ Phần thể hiện trên lớp:
* ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (2')
1. Câu hỏi:
Nờu định nghĩa và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc ?
2. Đáp án:
* Định nghĩa: Đường trung bỡnh của tam giỏc là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giỏc.
* Tớnh chất: Đường trung bỡnh của tam giỏc thỡ song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Đường trung bỡnh của hỡnh thang (35')
2. Đường trung bỡnh của hỡnh thang:
Gv
?
Gv
Gv
?
G
?
H
?
H
?
G
G
?
H
?
?
?
H
G
?
G
?
H
?
H
?
H
G
?
?
H
?
H
?
H
Y/c Hs nghiờn cứu ? 4 (sgk – 78).
? 4 cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Y/c một Hs lờn bảng vẽ hỡnh và trả lời ?4. Dưới lớp làm vào vở.
- Qua ?4 ta thấy nếu 1 đường thẳng đi qua trung điểm của 1 cạnh bờn và // với 2 đỏy của hỡnh thang thỡ cũng đi qua trung điểm của cạnh bờn thứ hai. Đú chớnh là nội dung của định lý 3
- Y/c Hs đọc định lý 3. Gv vẽ hỡnh.
Ghi GT, KL của định lý ?
Dựa vào ?4 và hỡnh 37 ta dễ nhận thấy I là trung điểm của AC, từ đú dễ thấy F là trung điểm của BC.
Vậy để c/m được định lý này ta cú thể kẻ thờm đường phụ nào ?
Kẻ AC cắt EF tại I
Khi đú ta cú được điều gỡ ?
E là trung điểm của AD, EI // DC nờn I là trung điểm của AC của ADC
Tương tự hóy chứng minh F là trung điểm của BC ?
Chốt: Mấu chốt của cỏch c/m trờn là ta đi kẻ đường chộo AC, nếu kẻ đường chộo BD ta cũng c/m tương tự .
- Ngoài cỏch c/m trờn ta cũn cú thể c/m định lớ này bằng cỏch đưa 2 đoạn thẳng về 2 tam giỏc bằng cỏch từ B, từ F kẻ đường thẳng // với AD.
Giới thiệu: Vẽ hỡnh thang ABCD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC, khi đú đoạn thẳng EF gọi là đường TB của hỡnh thang ABCD.
Vậy đường TB của hỡnh thang là gỡ ?
Là đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạnh bờn của hỡnh thang.
Một hỡnh thang cú mấy đường TB ? Vỡ sao ?
Nhắc lại t/c đường TB của tam giỏc ?
Dựa vào hỡnh 37 hóy dự đoỏn t/c đường TB của hỡnh thang ?
Trả lời
Giới thiệu: Đú là t/c đường TB của hỡnh thang và y/c Hs đọc định lớ 4.
- Vẽ hỡnh
Ghi GT và KL của định lý 4 ?
Gợi ý cỏch c/m: Để c/m cho EF // AB, EF // CD và EF = (AB + CD)/2 thỡ ta cú thể đưa EF là đường TB của 1 tam giỏc nào đú mà 1 cạnh là tổng độ dài AB và CD.
Nếu vẽ đường thẳng AF giao với CD tại điểm K. Em cú nhận xột gỡ về FBA và FCK ? Từ đú suy ra diều gỡ ?
FBA = FCK (g.c.g) AB = CK và FA = FK.
Từ đú em cú nhận xột gỡ về EF đối với tam giỏc ADK ?
EF là đường TB của ADK nờn EF // DK; EF = 1/2DK
Nờu mối quan hệ của AB; DC với DK ?
AB + CD = CK + DC = DK
EF = (AB + CD)/2
EF // DK nờn EF // DC;
EF // AB
Ngoài cỏch c/m trờn, về nhà suy nghĩ cỏch khỏc c/m. Vớ dụ: từ B kẻ đường thẳng // AD cắt EF, CD tại MN chẳng hạn. Dựa vào tớnh chất hỡnh thang, đường TB của tam giỏc để c/m định lớ.
- Treo bảng phụ ghi ?5
? 5 cho biết gỡ và yờu cầu gỡ ?
Tứ giỏc ADFC là hỡnh gỡ ? Tại sao?
ADFC là hỡnh thang vỡ AD // FC (cựng DF)
BE cú quan hệ gỡ với tứ giỏc ADFC ?
BE là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABFC vỡ B là trung điểm của AC; BE DF nờn BE // AD và CF. Do đú E là trung điểm của DF
Từ đú ta cú điều gỡ ?
Cú BE = =
? 4 (sgk – 78)
A
B
Giải:
D
C
E
F
I
H 37
Ta cú: I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC
a) Định lớ 3: (sgk – 78)
GT
Hỡnh thang ABCD (AB // CD)
E AD; EA = ED; EF //AB; EF//CD
KL
BF = FC
Chứng minh: Theo H37
Gọi I là giao điểm của AC và EF
- Xột ADC cú:
AE = ED (gt)
EI // CD (gt)
IA = IC (đlớ 1)
- Xột ABC cú:
IA = IC (c/m trờn)
IF // AB (gt)
BF = FC (đlớ 1)
b) Định nghĩa: (sgk – 78)
Hỡnh thang ABCD (AB // CD)
EA = ED ; FB = FC
đoạn thẳng EF là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD.
c) Định lớ 4: (sgk – 78)
GT
Hỡnh thang ABCD; EA = ED
BF = FC
KL
EF // AB; EF // CD;
EF =
Chứng minh:
Gọi K là giao điểm của AF và CD
Xột FBA và FCK cú:
1 = 2 (đối đỉnh)
FB = FC (gt)
= (so le trong AB // CK)
FBA = FCK (g.c.g)
AF = FK; AB = CK
- Xột ADK cú EA = ED (gt)
FA = FK (c/m trờn)
EF là đường trung bỡnh của ADK.
EF // DK hay EF // DC; EF // AB
Và EF = DK = (DC + CK)
Hay EF = (vỡ CK = AB)
?5 (sgk – 79)
Giải:
H 40
Hỡnh 40 cú: AD DF và CF DF
AD // CF.
Do đú, ADFC là hỡnh thang
Vỡ BC = AB và BE DF
BE // AD; BE // CF
Do đú BE là đường trung bỡnh của hỡnh thang. (định lý 3 – bài 4)
BE =
Hay: 2.BE = AD + x
x = 2BE – AD = 2.32 – 24
x = 40 cm
* Hoạt động 2: Củng cố (6')
?
?
?
H
Nhắc lại định nghĩa, tớnh chất của hỡnh thang ?
Trờn hỡnh 40 cho ta biết gỡ ? Y/c gỡ?
Nờu cỏch tỡm x ?
Để tỡm được x ta phải chứng minh K là trung điểm của PQ.
3. Bài tập 23 (sgk – 80)
Giải:
Trờn hỡnh 40 cú:
MP PQ; NQ PQ MP // PQ
Do đú MPQN là hỡnh thang.
Mà IM = IN; IK PQ IK // MP; NQ
Do đú KP = KQ (định lớ 3 – bài 4)
Hay x = 5dm
* III. Hưỡng dẫn về nhà: (2')
- Học thuộc, nắm vững định nghĩa, tớnh chất đường TB của hỡnh thang, biết c/m được định lý 3, 4.
- BTVN: 25, 26, 27, 28 (sgk – 80); 39 44 (sbt).
- Tiết sau luyện tập.
File đính kèm:
- TIET 6.doc