A - Mục tiêu. HS
- Nắm được đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi .
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản .
- Tính cẩn thận, kiên trì.
B - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5)
HS: Dụng cụ học tập.
C. Phương pháp dạy học
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D - Các hoạt động dạy học
1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh
2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng.
3. Bài mới
80 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009
chương 1 Tứ giác
Tiết 1. Tứ giác
A - Mục tiêu. HS
- Nắm được đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi .
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản .
- Tính cẩn thận, kiên trì.
B - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5)
HS: Dụng cụ học tập.
C. Phương pháp dạy học
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D - Các hoạt động dạy học
1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh
2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm tứ giác
*Treo bảng phụ
y/c h/s quan sát . H1 ; H2
Có nhận xét gì về các hình a, b, c ?
*Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác .
Đọc đ/nghĩa “SGK” ?
* Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ;
AB, BC, CD, DA
H2 Có là 1 tứ giác K0 ?
Đọc ?1 (SGK - 64)
Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi .
Thế nào là tứ giác lồi ?.
Gọi h/s đọc sgk ?
*Treo bảng phụ H3?2: (sgk - 65)
B
. N
A .M
.Q .P
D C
H3
- Quan sát .
- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” .
- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .
- Đọc định nghĩa .
- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .
- H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
- Đọc k/niệm sgk- 65
- Đọc chú ý: SGK .
- h/s thực hiện
1) Định nghĩa (SGK - 64).
A
B
D C
- Tứ giác : ABCD .
Các đỉnh : A, B, C, D,
Các cạnh : AB, BC, CD, DA
?1 (SGK- 64).
H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác .
* Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65)
* Chú ý: (SGK - 65)
?2: (Sgk - 65).
Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất tổng các góccủa một tứ giác
Yc hs đọc ?3
1 h/s trình bầy ýb)
* Ghi bảng
Kết luận gì về tổng các góc của 1 tứ giác ?.
Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác ?
nêu dưới dạng GT , KL ?.
Hoạt động 5. Luyện tập * Treo bảng phụ H5/c,d
B
x D
65
A E
c) I 60
K
1050
x
N d) M
Hình 5
- Gọi 1 h/s thực hiện trên bảng H5/d ?.
*) GV: Treo bảng phụ H6 .
P S
x 65
Q x
a) 95 R
M N
3x 4x
2x x
Q P
b)
Hình 6
- Nếu có thời gian làm bài tập 2.
*) Bài tập 2 : (sgk - 66) .
Treo bảng phụ .
Hình 7 (sgk - 66) .
?3: ý b)
- Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600
GT T/giác
ABCD
KL Â + + +
= 3600
- h/s thực hiện .
-1 h/s lên bảng giải H5/d
- Hoạt động nhóm ngang 5’ .
- Gọi 2 nhóm lên trình bầy
H6/a ; H6/b
h/s tính nhanh các góc :
Â1 ; B1 ; C1 ; D1
ở H7/a ;
2)Tổng các góc của 1 tứ giác
(sgk-65)
?3 B
a)
A C
D
b) Nối AC
ABC có
BAC + ABC + BCA = 1800
ADC có
DAC + ACD +ADC = 1800
T/giác ABCD có : Â + + +
= BAC + + BCA + DAC + ACD + = 3600
*) Định lý : (SGK - 65).
3) Luyện tập- củng cố:
a) Bài tập 1: (sgk -66) Tìm sx .
*) H5/c: Tứ giác ABDE có :
 + + + = 3600
+ 3600 - ( Â + + )
mà Â = 650 ; = = 900
= 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 ,
*) H5/d :
Có: KMN +1050 = 1800(t/c góc kề bù)
KMN = 1800 - 1050 = 750
Có : IKM + 600 = 1800
IKM = 1200
- Tứ giác IKMN
Có : + IKM + KMN + = 3600
= 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750
*) Hình 6/a,b:
*) H/6a: T/giác PQRS có :
P + Q + R + S = 3600
Mà : P = Q = x ; R = 950 ; S = 650
2x = 3600 - ( 950 + 650 ) = 2000
x = 2000 .
*) H/6b: T/giác ; MNPQ có :
M + N + P + Q = 3600
M = 3x ; N = 4x ; Q = 2x ; P = x ;
3x + 4x + 2x + x = 3600
10x = 3600
x = 360
Bài tập 2: (sgk - 66) .
a) B1= 900 ; C1= 600 ; Â1= 1050 ;
D1= 1050 .
b) Â1+ B1 + C1 + D1= 3600
c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600 .
4. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
*Hoạt động 6
- Học thuộc định nghĩa, định lí
- Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67)
- SBT : 8,9,10 (sbt- 61)
- HD đọc thêm : Mục “ Có thể em chưa biết”.
- Đọc bài mới, làm ?1
-------------------------@---------------------------
Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009
Tiết 2. Hình thang
A - Mục tiêu
*- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang .
* - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của hình thang vuông .
* - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang
*- Tư duy vẽ hình, phân tích, tổng hợp
*- Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác .
B - Chuẩn bị
1) GV: Thước, e ke :
2) HS: Thước thẳng, e ke .
C - Tiến trình dạy học
1. ổn định
2. Kiểm tra. * Hoạt động 1
Nêu định nghĩa tứ giác ?.
Bài tập : 3 (sgk - 67) . Hình 8 .
Giải .
a) AB = AD A đường trung trực của BD .
CB = CD C đường trung trực của BD .
*) Vậy : AC là đường trung trực của BD .
b) ABC = ADC ( c.c.c) B = D
Ta có B + D = 3600 - ( 1000 + 600 ) = 2000 .
Do đó : B = D = 1000 .
2) Bài mới : GV: ĐVĐ: Quan sát Hình 13: ( SGK - 69)
?. Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?.
- Â = 1100 ; D = 700 , Â + D = 1800 , AB // CD
* Vậy : Tứ giác ABCD H13 là 1 hình thang .
?. Thế nào là một hình thang ?. ( Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song .
*) Vậy : Hôm nay ta nghiên cứu . Tiết 2 : Hình thang .
Giáo viên
*) Hoạt động 1: Kiểm tra :
?. Quan sát H14 , đọc các yếu tố trên hình vẽ ?.
?. Muốn kiểm tra 1 t/giác có là h/thang k0 ?. Cần k/tra đ/gì ?.
*)GV: Treo bảng phụ H15 :
?. ?1: (SGK - 69).
?.1 nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét ?.
?2: GV : Treo bảng phụ .
Hình 16 ; 17 .
?. Đọc: ?2: H/s thực hiện ?.
?. nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng
AD // CB ?.
?. Từ ?2: rút ra nhận xét gì
về hình thang có hai cạnh bên // ?. Có hai cạnh đáy bằng nhau ?
*)GV :G/thiệu:n/xét :
(sgk -70) .
2)Hoạt động 2: Hình thang vuông
?. Quan sát hình 18:
?. hình thang ABCD ở h18 có gì đặc biệt ?.
*)GV:g/thiệu h/thang vuông
?. (chốt): 1 t/giác là 1 hình thang khi nào ?. hình thang vuông ?.
3) Hoạt động 3: Luyện tập :
1) Bài tập 7.(sgk -71).
?: Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và ý c) ?.
2) Bài tập 8 (sgk -71)
?. yêu cầu làm gì ?.
?. ghi gt - kêt luận ?.
3’oCủng cố - kết luận:
- BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71)
- Bài tập : 16 ; 17 ; 19 ; 20 .
( SBT - 62) .
D- Rút kinh nghiệm :
học sinh
- Hai cạnh đối // .
- Hoạt động nhóm ngang 5’.
* Ha)
* Hb)
*) Hc)
*) Hd)
- H/s trình bầy .
a)
H/thang ABCD
gt AB // CD
AD // CB
kl AD = CB
AB = DC
b)
H/thang ABCD
gt (AB // CD)
AB = CD
kl AD// CB
AD = CB
- H/thang có hai cạnh bên // ,
2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau .
- Có : Â = 900
* T/giác có hai cạnh đối // là hình thang .
* H/thang có 1 góc vuông là hình thang vuông .
- AB // CD ,
y = 500
(2góc so le trong )
ghi bảng
1) Đinh nghĩa : sgk - 69.
A B
D H C
*) H14 .
Các cạnh đáy : AB và CD .
Các cạnh bên : AD và BC .
*) AH DC Tại H ; AH là một đờng cao .
?1: (sgk -69) .
*) H. a) B = Â = 600 ;
( mà 2 góc ở vị trí so le trong )
BC // AD
T/giác ABCD là hình thang .
*) H. b) G + H = 1050 + 750 = 1800 ,
mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng phía bù nhau , GF // HE
T/giác EFGH là hình thang .
*) H. c) T/giác IMKN không là hình thang . Vì không có có 2 cạnh đối nào // với nhau .
*) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau .
?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17
a) Nối AC . Xét ADC và CBA có :
Â1 = C1 ( 2 góc SLT A B
do AD // BC (gt) 1 2
Cạnh AC chung , 2 1
Â2 = C2 , (2 góc SLT D C
do AB // DC )
ADC = CBA ( c.g.c)
AD = BC
BA = CD , ( 2 cạnh tơng ứng) .
b) DAC và BCA A 1 B
Có : AB = DC (gt) 2
Â1 = C1 (2 góc SLT D 1 2 C
do AD // BC ) .
Cạnh AC chung .
DAC = BCA (cgc),
C2 = Â2 ; ( 2 góc tơng ứng ) . AD // BC . Vì có 2 góc so le trong bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh tơng ứng)
*) Nhận xét : (sgk - 70) .
2) Hình thang vuông :
*) Định nghĩa : (sgk - 70).
A B
(H18 )
D C
*) AB // DC ; Â = 900
3) Luyện tập :
*) Bài tập 7 (sgk - 71) .
*) H.21.b):
Ta có : 500 + CBA = 1800 (2 góc kề bù)
CBA = 1300 ,
Vì ABCD là hình thang , AB //CD ,
CBA + y = 1800
y = 500 ,
*) AB // CD
x = 700 (2gócđồng vị).
*) H21 c) H/thang ABCD ; AB // CD ,
C + x = 1800
mà C = 900 x = 900 ,
*) y + 650 = 1800
y = 1150 ,
Bài tập 8 (sGK - 71).
A B
D C
Giải.
Hình thang ABCD (AB // CD) .
 + D = 1800
( 2 góc trong cùng phía ).
Có : Â + D = 1800
 - D = 200
2Â = 2000
 = 1000
D = 800
Có : B + C = 1800 ;
mà B = 2C
3C = 1800
C = 600
B = 1200 ,
*) Nhận xét : Trong hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau .
-------------------------@---------------------------
Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009
Tiết 3: Hình thang cân
A - Mục tiêu :
- K/T: H/s nắm được được đ/nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
- K/N: Biết vẽ hình thang cân , biét sử dụng đ/nghĩa , t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m , biết c/m một tứ giác là hinh thang cân .
- T/Đ; Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học .
B - Chuẩn bị :
1) GV; Bảng phụ H23 , H24 , H27 , thước chia khoảng , thước ddo góc .
2) H/S : Thước chia khoảng , thước đo góc .
C - Tiến trình dạy học :
1) ổn định : 8D : 8G :
2) Kiểm tra : (Bp 2)
(1) Phát biểu đ/ nghĩa hình thang ?. Hình thang vuông ?. Và nhận xét ?.
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối // .
- Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông .
*) Nhận xét :
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên // và bằng nhau.
3) Bài mới : GV - ĐVĐ : Giải bài tập 10.(sgk - 71). Hình vẽ 22.
Có 6 hình thang : ABDC , CDFE , FEHG , ABF E , CDHG , ABHG ,
GV: Các hình thang ở chiếc thang H22 , chính là hình dạng của 1 hình thang đặc biệt :
Đó là hình thang cân : Bài ngày hôm nay ta n / cứu: Hình Thang cân .
Giáo viên
1) Hoạt động 1:
*)GV:Treo bảng phụ H23 ;
?. Đọc ?1: (SGK -72) . Thực hiện ?. ?1:
*) GV: g/thiệu H23 là hình thang cân .
?. Thế nào là hình thang cân ?
?. Đọc định nghĩa :
(sgk - 72)
?. (chốt) . Để chứng tỏ 1 hình thang là h/thang cân cần chỉ ra điều gì ?.
?2. Tượng tự :
*) GV: Treo bảng phụ h24
?. Đọc y/c của ?2:
Thực hiện ?2:
?: 1 nhóm thực hiện ?2.
?. Gọi h/s thực hiện đo 2 cạnh bên của hình thang cân H24/a ? Cho kết quả ?.
*) GV: Có tính chất 1:
?. Đọc định lý 1 (sgk -72) .
?. Vẽ hình , ghi gt , kl ?.
?. Dựa vào h/vẽ có c/m được định lí ?.
?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?.
A B
D E C
*) GV: Hình thang cân có cạnh bên = nhau .
*) vậy : 1 h/thang có 2 cạnh bên = nhau , có là thang cân không ?.
*)GV:Treo bảng phụ H27 :
?. Quan sát H23 . Ngoài 2 cạnh bên bằng nhau , dự đoán xem còn có 2 đường nào bằng nhau ?.
?. H/s c/m điều dự
đoán ?.
?. (chốt) : 1 h/thang cân có các t/c nào ?.
*) GV: (ĐVĐ) : 1 hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có là h/thang cân không ?. Chuyển mục 3:
?. Đọc ?3:
*) Định lí 3 :
?. H/s đọc , ghi gt , kl .
?. (Chốt) . Khi nào 1 h/thang là h/thang cân ?.
3) Củng cố - dặn dò :
- Nắm vững ddinhj nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết h/thang cân .
- BTVN :11 ; 12 ; 15 ;18(74; 75)
D)Rút kinh nghiệm :
Học sinh
- H/s: đọc /1:
- C = D Â = B
- Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau .
- Tứ giác ABCD là hình thang cân .
( Đáy AB , CD )
AB // CD
C = D Â=B ,
- Hoạt động cá nhân.
nhóm ngang 3’ .
- H/s thực hiện cho ta thấy : AC = BD ,
0
A 12 21 B
D C
*) Chưa c/m được .
*) Cần vẽ thêm hình phụ .
*) C2: Vẽ AE // BC , c/m ADE cân tại A
AD = AE = BC .
- H/s quan sát H27
A B
D C
- Giải thích : D C
- Hai đường chéo .
- ADC = BCA
( c.g.c) AC = BD
- Có 2 cạnh bên , 2 đường chéo bằng nhau .
- Ghi gt , kl .
- Có 2 góc kề , 1 đáy bằng nhau .
- 2 đường chéo bằng nhau .
_ Bài 18 GV HD về nhà .
H/thang ABCD,
gt (AB //CD ),
BE // AC ,
C DC ,
a) BDE cân .
kl b)ACD =BDC
c) H/thang
AB CD cân .
Ghi bảng
1) Định nghĩa : (SGK - 72).
?1: hình 23 : C = D ,
*) T/giác ABCD là hinhg thang cân
( Đáy AB , CD )
AB // CD
D = C hoặc  = B ,
*) Chú ý : (SGK - 72).
?2: (SGK -72). ( a , c, d )
a) Các hình thang cân : ABCD ;
IKMN ; PQTS .
b) ABCD là hình thang cân
( Đáy AB, CD ) D = C = 1000 ,
*) IKMN là hình thang cân :
( Đáy KI ; MN ) KIN = 1100 ;
N = 700 ,
*) S = 900 ,
c) Hai góc đói của hình thang cân là bù nhau .
2) Tính chất .
*) Định lý 1 : (SGK - 72).
GT ABCD là h/thang cân (AB //CD)
KL AD = BC
C/m .
a) Trường hợp 1: ( AB CD)
AD cắt BC Gọi = AD BC ,
*) ABCD là hình thang cân .
D = C ; Â1 = B1 ,
*) D = C , 0DC cân tại 0.
0D = 0C (1)
*) Có Â1 = B1
mà Â1+ Â2 = B1+ B2 ( = 1800 ) ,
Â2 = B2 , 0AB cân tại 0 ,
0A = 0B (2)
*)Từ (1) và (2) : AD = 0D - 0A
BC = 0C - 0B
mà 0C = 0D ; 0A = 0B (c/m trên)
AD = BC ,
b) Trường hợp 2: AD // BC ,
mà ABCD là h/thang cân
AD = BC ( n/xét 2 )
*) Chú ý: (SGK -73)
*) Định lí 2: (SGK -73)
GT ABCD là h/thang cân
( AB // CD) ,
KL AC = BD
A B
D C
C/m
Xét ADC và BCD có :
AD = BC ( cạnh bên h/thang cân )
ADC = BCD (2 góc1 đáy h/thang cân )
DC : cạnh chung .
ADC = BCD (c.g.c)
AC = DB ,
3) Dấu hiệu nhận biết :
?3: (SGK -73) . m A B
- Dự đoán :
*) Hình thang : D C
-Có 2 đg chéo bằng nhau là h/thang cân
*) Định lí 3: (SGK - 74) .
GT h /thang ABCD ( AB // CD) ;
AC = BD ,
KL ABCD là h/thang cân .
*)Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
( Đ/lí 3 được c/m bài tập 18 ) ,
- (Còn thời gian c/m bài 18 sgk )
A B
1 1
D C E
c/m
a) Hình thang ABCD (AB // CE) . Có 2 cạnh bên AC , BE // nên chúng bằng nhau : AC = BE . Theo gt AC = BD ,
Nên BE = BD , do đó BDE cân .
b) AC // BE C1 = E .
BDE cân tại B (câu a)
D1 = E ( Đồng vị) C1=D1(=E)
Xét ACD và BCD có AC = BD (gt)
C1= D1 (c/m trên) ; Cạnh DC chung ,
ACD = BCD (c.g.c) .
c) ACD = BDC ,
ADC = BCD .(2 góc tg ứng)
Hình thang ABCD cân . (Đ/n) .
- Lưu ý : Ta c/m được ABCD là hình thang cân . Như vậy , lời giải của bài tập này chính là c/m của định lý 3 “Hình thang có 2 đ/chéo = nhau là hình thang cân” .
-------------------------@---------------------------
Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009
Tiết 4: luyện tập .
A - Mục tiêu :
- K/T: Củng cố k/thức về đ/nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
- K/N: Vận dụng k/thức trên vào giải bài tập , rèn kĩ năng vẽ hình chính xác , trình bầy lời giải bài toán .
- T/Đ: Vẽ hình đẹp , chính xác .
B - Chuẩn bị :
1) GV: bảng phụ . (kiểm tra bài cũ ) Com pa .
2) HS :
C - Tiến trình dạy học :
1) ổn định : 8D: 8G:
2) kiểm tra bài cũ : (Bp 2)
(H/s1) Hãy phát biểu đ/nghĩa và tính chất của hình thang cân ?.
+ Đ/nghĩa : hình thang cân là hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau .
+ T/c:- Trong hình thang cân , 2 cạnh bên bằng nhau .
- Trong hình thang cân , 2 đường chéo bằng nhau .
Nội dung
Đúng
sai
1. hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau và không // là hình thang cân .
(H/s2). Điền bảng phụ :
Câu 1: Đúng.
Câu 2: Sai . (Vì chưa đầy đủ : Hai đường chéo bằng nhau).
Câu3: Đúng .
(H/s3) Bài tập 15: (SGK -75). ( bảng phụ vẽ hình sẵn , ghi GT , KL ). H/s tự c/m .
A C/m.
50
a) Ta có : ABC cân tại  (gt) .
D 1 1 E B = C = = 650
AD = AE , ADE cân tại  B P C D1= E1= = 650
D1= B
Mà D1 và B ở vị trí đồng vị DE // BC
GT ABC , AB = AC , AD = AE Hình thang BDEC có B = C BDEC là
a) BDEC là hình thang cân . hình thang cân.
KL b) Tính : B ? ; C ? ; D2 ? ; E2 ?.
GV: HDẫn chữa: b) Nếu  = 500 , B = C = 650
Trong hình thang cân BDEC có B = C + 650 .
D2 = E2 = 1800 - 650 = 1150 ./.
?. H/s có thể đưa ra cách hkác cho câu a) : Vẽ tia phân giác AP của Â
DE // BC (cùng AP ) . /.
3) Bài mới :
Giáo viên
học sinh
ghi bảng
1) Hoạt động 1: Kiểm tra .
2) Hoạt động 2: Bài tập 16:
?. Gọi 1 h/s đọc đê bài 16 .
Cả lớp đọc thầm .
*) GV: Cùng h/s vẽ hình
?. Gọi 1 h/s ghi GT , KL .
*) GV Gợi ý : So sánh với bài tập 15 vừa chữa , hãy cho biết để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều
gì ?. ( ED // BC ) .
E1 = ABC
AED cân .
AE = AD
AEC = ADB (g.c.g)
?. Ngoài ra còn cách c/m nào khác ?.
( Hình thang BEDC có 2 đườngchéo bằng nhau :
BD = CE ).
2) Hoạt động 2: Bài tập 17 .
- Gợi ý về nhà thực hiện :
?. Gọi h/s đọc đề bài 17.
Cả lớp đọc thầm .
*) GV: Cho h/s ghi GT , KL
Vẽ hình .
?. Vận dụng k/thức nào để c/m hình thang ABCD là hình thang cân ?.
( AC = BD )
ED = EC ; AE = BE ,
EDC ; EAB Cân .
?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?.
( Từ B , Kẻ BF // AC )
(F DC )
3) Củng cố - dặn dò :
-Bài tập về nhà:19.(SGk -75)
- Bài : 22 25. (SBT - 63).
D - Rút kinh nghiệm:
A
E 1 1 D
1 1
B 2 2 C
- Cần c/m : AD = AE
- Gọi 1 h/s c/m .
- Cho h/s ghi gt - kl .
- Vẽ hình .
- H/s về nhà c/m .
A 1 1 B
E
1 1
D C
- HD cách vẽ trong
sgk .
1) Bài 16: ( SGK - 75).
ABC cân tại A
GT B1 = B2 ; C1 = C2 ,
KL . BEDC là hình thang cân
. Có BE = ED ,
C/m .
*) ABC cân tại A (gt) ,
ABC = ACB ; AB = AC ,
*) BD là p/giác của góc ABC
B1 = B2 ( = ABC )
*) CE là p/giác của góc ACB
C1= C2 (=ACB ) ,
B1 = C1 ;
*) ABD = ACE (g.c.g) ,
AD = AE ,
ADE cân tại A,
D1 = E1 ,
E1= ,
*) ABC cân tại A
B = ,
E1 = B ( 2 góc ở vị trí đồng vị ),
ED // BC
BEDC là hình thang . Có B = C
BEDC là hình thang cân .
*) Vì : ED // BC ( c/m trên ) .
D2 = B2 (SLT) , mà B1= B2 (gt)
B1 = D2 ,
EBD cân tại E
EB = ED ./.
2) Bài tập 17.(SGK - 75) .
GT Hình thang ABCD (AB // CD )
ACD = BDC .
KL ABCD Là hình thang cân .
C/m .
*) Vì AB // CD (gt) .
B1 = D1 ( 2góc so le trong )
Â1 = C1 (so le trong).
mà : D1 = C1 (gt).
Â1 = B1 AEB cân tại E
AE = BE (1).
*) Ta có : D1 = C1 (gt).
EDC Cân tại E .
ED = EC (2) .
*) Từ (1) và (2)
AE + EC = BE + ED .
AC = BD . Hình thang ABCD .
Có AC = BD ,
ABCD Là hình thang cân .
3) Bài tập 19.(SGK -75) .
-------------------------@---------------------------
Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009
Tiết 5. Bài 4 : Đường trung bình của tam giác . (T1)
A- Mục tiêu :
- K/T: H/s nắm được đ/nghĩa ; định lí 1 ; định lí 2 về đường trung bình của tam giác .
- K/N: + Vận dụng đ/lí ; đ/nghĩa vè đường trung bình của tam giác để tính độ dài , c/m hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đường thẳng // .
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lí và vân dụng định lí vào các bài toán thực tế .
- T/Đ: Vẽ hình cẩm thận chính xác .
B - Chuẩn bị :
1) GV : bảng phụ: c/m sẵn ?1: ; Đ/n H33 ; HD cách c/m bằng P2 p/tích đi lên ?2:
2) HS :
C - Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :
2) Kiểm tra : ( không) .
3) Các hoạt động dạy học : GV treo bảng phụ H33 . Giới thiệu vào bài : (BP. 4).
*) ĐVĐ: Cô có 1 đầm lầy , cô muốn đo k/cách giữa 2 điểm đó . Vậy làm thế nào để đo được ?. Vậy bài hôm nay : Tiết 5 : Bài 4: Đường TB của .
Giáo viên
Học sinh
ghi bảng
1)Hoạt động1: Thực hiện: ?1:
?. H/s nghiên cứu ?1:
?. 1 em hãy tóm tắt ?1:
*) Cô y/cầu lớp thực hiện ra nháp ?.
?. Nêu dự đoán của mình ?. ý kiến của lớp?.
?. Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình ?.
*) GV: Ta có ND của định lí 1:
( Ghi tiêu mục 1). Định lí 1:”
?. Định lí 1: Được phát biểu như thế nào ?.
- Vẽ hình :
- Nêu GT ; KL ; ( GV sửa lại KL ).
?. Bài toán yêu cầu gì ?.
?. Nêu cách c/m 2 đ/ thẳng = nhau ?
?. AE có thể ghép vào nào ?.
?. EC có thể ghép vào nào ?.
?. Vậy : Ta cần phải làm gì?.
*) GV: H/Dẫn kẻ đường phụ:
- Để c/m :AE = EC. Ta nên tạo ra 1
có cạnh EC và bằng ADE . Do đó nên vẽ EF // AB . ( F BC ) .
- GV: Vẽ đường phụ EF ,
?.Để c/m : AE = EC cần c/m điều gì ?
*) Hãy c/m: ADE = EFC .
*GV: Ghi tóm tắt :
*) GV: Treo bảng phụ: ( C/m sẵn) :
?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác. Cũng c/m được : AE = EC .?.
2) Hoật động 2: Định nghĩa .
*) GV: Treo bảng phụ H35.
(sgk-77).
?. Y/cầu h/s đọc : (sgk - 77).
*) GV: Thấy DE là đường TB của ABC.
?. Thế nào là đường TB của ?.
?. Một có mấy đường TB ?.
( com pa , thước thẳng vẽ).
*) GV Chốt: Muốn c/m MN là đường TB của ABC cần c/m điều gì?.
*)GV:Ghi tiêu mục: 2)Định nghĩa:
( SGK - 77).
3) Hoạt động 3: Định lí 2 :
?. H/s nghiên cứu ?2:
?. Tóm tắt ND ?2:
?. Yêu cầu h/s: Đo và k/tra hình vẽ trên SGK phần Định nghĩa :
?. Em nào K/tra song cho cô biết 2 khẳng định trên có đúng không ?.
?. Em nào đồng ý giơ tay ?.
GV: Khẳng định k/tra của h/s là :
( Đúng ).
*) GV: Ghi : GT ; KL , của định lí 2 .
?. Nếu : ADE = B . Thì DE có quan hệ gì với BC .
?. Hãy phát biểu định lí 2 ?.
*) GV: Ghi tiêu mục : 3) Định lí 2.
?. Yêu cầu h/s nghiên cứu phần c/m đ/lí . ( sgk - 77 ) .
*) GV: HD C1 : BC = 2DE .
?. Tạo 1 đoạn thẳng = 2DE . Ta vẽ như thế nào ?.
*)GV:Vẽ tiếp của hình vẽ đ/ nghĩa
?. Để C/m : DE = BC , yêu cầu c/m điều gì ?.
?. Khi vẽ điểm F . Thì ED = E F , ta rút được điều gì ?.
*) Vậy : DE // BC và DE = 2 DF
= 2 BC .
* HD theo cách phân tích đi lên : C2
*) GV: Treo bảng phụ : C/m . ?2:
- Theo phân tích đi lên , về nhà các em c/m tiếp ?.
DF = BC ; (DE = DF )
BDFC là h/thang có: BD//CF ;BD=CF
 = C1 (SLT) ; CF =AD,(=BD)
AE = CE (gt).
E1 = E2 (đ2).
DE = EF (cách vẽ).
*)HSvề nhà tự nghiên cứu c/m sgk :
?3: H33 (sgk - 77) .
?. H/s nghiên cứu.?.
*) GV: Treo bảng phụ hình vẽ 33:
?. Qua hình vẽ 33 : Đo k/cách giữa 2 điểm BC không tới được ta có thể làm ntn ?.
- Vẽ tâm giác có chứa cạnh BC , X/định đường trung bình của tâm giác đó . Đo độ dài đường TB ,
Độ dài BC = 2DE .
4) củng cố - dặn dò : GV: Hướng dẫn
- Bài tập 20 ; 21 ; 22 .
(sgk -79 ; 80)
- HD: bài tập 20: H41 :
Cho biết gì ?.
?. Điểm I ở vị trí nào ?.
- Nắm vững đ/nghĩa , các đ/lí về đường trung bình của tam giác .
D - Rút kinh nghiêm:
- Lớp đọc nhẩm .
- H/s trả lời .
?.Dự đoán là : Đúng. Vị trí của điểm E trên AC ; E là trung điểm của AC .
- 1 h/s vẽ hình.
- Gọi 1 h/s phát biểu định lí .
- C/m : AE = EC .
- Ghép 2 = nhau .
- ADE .
- Chưa kẻ .
- Kẻ thêm đường phụ, EF
- F trung điểm BC .
- ADE = EFC .
- H/s trả lời miệng.
- H/s quan sát.
*GV: Ghi : H/thang DEFB (DE // BF) ,
có: DB // EF
DB = EF
EF = AD .
- ADE =EFC(gcg)
AE = EC .
- Vẽ DF // AC , (về nhà nghiên cứu tiếp để c/m).
- H/s quan sát .
- D là trung điểm AB.
E là trung điểm AC.
- Nêu đ/nghĩa .
- 3 đường TB của .
- M AB ; MA= MB.
- N AC ; NA = NC .
Định nghĩa .
- H/s đọc định nghĩa .
- Tóm tắt : ABC .
AD = BD ; AE = EC,
- K/tra:
ADE = B ; DE // BC
DE = BC ,
- Đúng .
- DE // BC ,
- H/s phát biểu Đ/lí 2
- hs đọc nhẩm .
- Trên tia DE lấy diểm F .
- DF = BC
- DF // BC ,
- ADE = CEF
C1= Â
(ở vị trí SLT)
- Nên : CF // BD .
BDFE là h/thang , có CF // BD
- H/s trả lời miệng .
- AK = KC (= 8cm)
KI // BC ,
I là trung điểm của AB ,
I- Đường trung bình của tam giác:
?1: (SGK - 76).
+ Dự đoán : E là trung điểm của AC .
*) Định lý 1: (sgk - 76)
.ABC .
GT AD = DB ; DE // BC
KL ?. AE = EC .
A
1
D 1 E
1
B F C
C/m . (GV: C/m sẵn)
*) Qua E , Kẻ đ/thẳng // AB cắt BC ở F . Vì DE // BC
( F BC ) ,
DEFB Là hình thang
Có : BD // EF ,
Nên DB = EF
mà AD = DB (gt ,
AD = EF .
* ADE và EFC
File đính kèm:
- giao an hinh T1-T31.doc