A. Mục tiêu :
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản.
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
+ Bảng phụ, thước, mô hình tứ giác.
+ Thước kẻ, SGK , SBT toán 8 tập 1. Ôn tập về tính chất tổng ba góc trong tam giác.
C. Các hoạt động dạy học :
52 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010 Trường THCS Diễn Hoàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 Ngày: 19/ 08/ 2009
Chương I: Tứ giác
Đ1. tứ giác
A. Mục tiêu :
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản.
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
+ Bảng phụ, thước, mô hình tứ giác.
+ Thước kẻ, SGK , SBT toán 8 tập 1. Ôn tập về tính chất tổng ba góc trong tam giác.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình toán 8. ( 5 phút )
- GV giới thiệu sơ lược về chương trình hình học 8 và chương I- Tứ giác.
HS1: Nêu định nghĩa về tam giác.?
HS2: Nêu các yếu tố và tính chất về góc của một tam giác?
Hoạt động 2: 1.Định nghĩa ( 13 phút )
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ (hình 1 – Sgk.64).
? Qua hình 1 nêu cấu tạo chung của các hình a, b,c.
GV giới thiệu đó là các tứ giác.
? Theo trên hình 2 có là tứ giác không.
? Em hiểu thế nào là một tứ giác.
- Nhận xét và giới thiệu định nghĩa, gọi tên và các yếu tố trong tứ giác.
Yêu cầu HS thảo luận trả lời ?1 .
Giới thiệu hình 1a là tứ giác lồi.
? Theo em thế nào là tứ giác lồi.
- Giới thiệu chú ý và treo bảng phụ ?2
? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng điền vào bảng phụ HS khác nhận xét, bổ sung.
? Vẽ tứ giác ABCD, lấy điểm E nằm trong, F nàm ngoài tứ giác, K nằm trên cạnh AB của tứ giác đó.
C
A
B
D
+hình gồm 4 đoạn thẳng.
+ Bất kỳ hai đọan thẳng
nào không cùng nằm
trên 1 đường thẳng.
Định nghĩa: SGK
?1 .
Đ/N tứ giác lồi: SGK
?2
Hoạt động 3: 2- tổng các góc của một tứ giác ( 23 phút )
GV nêu các câu hỏi gợi ý để HS thảo luận nhóm câu ?3.
? Nhắc lại định lý về tổng 3 góc của 1 D
? Để tính tổng các góc trong của ¯ABCD ta làm như thế nào (Gv hướng dẫn).
? Hãy nêu phương án để chia tứ giác thành hai tam giác.
? Nêu kết luận về tổng các góc của 1 tứ giác.
Cho HS làm bài 1: SGK tr 66. Hình vẽ đa lên bảng phụ.
? Vận dụng kiến thức nào để làm bài tập trên.
Cho HS1 - 2 Làm với hình 5 ab.
HS3 - 4 Làm với hình 5 ab.
Chốt lại định lí tổng 4 góc trong tứ giác.
Cho HS làm bài tập 3: SGK tr 66.
? Thế nào là góc ngoài của tứ giác, tứ giác có mấy góc ngoài.
? Muốn tìm góc ngoài của tứ giác cần dựa vào kiến thức nào đã học.
? Hãy tìm góc ngoài tại các đỉnh A, B, C, D.
? Muốn tìm góc ngoài tại đỉnh D làm thế nào.
?3 a/ Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800
b/ Kẻ đờng chéo tính góc 2 D
Do đó
Định lí: SGK
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
Bài tập 1: SGK tr 66.
5a: .
H.5b:
.
H. 5d:
Hình 6b:
Hoạt động 4: Củng cố ( 2 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc học những kiến thức gì.
GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
HS trả lời:- Đ/n tứ giác, các yếu tố của nó.
- Định lí tổng các góc của tứ giác.
-Tổng các góc ngoài của tứ giác.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc các kiến thức trên . Làm các BT 3 đến 5 (SGK tr 67), bài 2 đến 8 SBT tr 61.
- HD BT 3b (SGK tr 67): Tính: ; c/m
- Tiết 2 “Hình thang” .
- Tiết 2 Ngày 21/ 08/ 2009
Đ2 hình thang
A. Mục tiêu :
+ HS nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
+ Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
+ Biết vẽ và biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ và nhận dạng hình thang và hình thang vuông. Linh hoạt nhận dạng hình thang ở
những vị trí khác nhau và các dạng đặc biệt.
+ Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ, thước kẻ, eke.Ôn tập tính chất hai đường thẳng song song.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
650
550
x
1150
+ HS1:Phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, vẽ hình minh hoạ.
+ HS2: Phát biểu định lý tổng các góc của tứ giác và tìm x trong
hình bên.
Cộng tổng các góc trong cùng phía và cho biết tứ giác trên có đặc điểm gì?
Hoạt động 2: 1- Định nghĩa ( 20 phút )
-GV bổ xung các đỉnh A, B, C, D vào tứ giác trên.
? Nêu nhận xét gì về vị trí 2 cạnh đối AB và CD của ¯ABCD.
Gv giới thiệu đó là hình thang
? Vậy theo em thế nào là hình thang .
- Gv giới thiệu các yêu tố của hình thang
- Gv treo bảng phụ bài tập ?1 ( hình 15đa lên bảng phụ)
- Cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi.
? Để nhận biết được đâu là hình thang ta làm như thế nào.
? Muốn có nhận xét về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang ta làm thế nào.
cho HS thực hành bài tập 6: SGK tr 70.
? Nêu cách vẽ một hình thang.
GV chốt lại đ/n hình thang.
- Gv treo bảng phụ bài tập ?2
- Cho HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trong bài.
? Để c/m: AD = BC, AB = CD ta làm ntn
? Để c/m: DABC = DCDA (g.c.g)
í
Nối A với C, c/m: 2 cặp góc slt bằng nhau.
? T.tự HS nêu cách chứng minh câu b
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai
? Qua bài tập trên em có nhận xét gì …
A
B
cạnh đáy
cạnh
bên
D
H
C
cạnh
bên
cạnh đáy
Định nghĩa: SGK
?1 :
có cặp cạnh đối diện song song...
a/ Các ¯ ở hình a và hình b là hình thang, ¯ ở hình c không là hình thang.
b/ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
?2
a/ Kẻ đường chéo AC.
Do AD // BC ( slt)
Do ABCD là hình thang AB // CD ( slt)
Xét DABC và DCDA có: ;AC chung ; DABC = DCDA (g.c.g) AD = BC, AB = CD
HS chứng minh tương tự phần b.
Nhận xét ( SGK)
A
B
D
C
Hoạt động 3: 2- Hình thang vuông ( 13 phút)
GV vẽ hình 18 trên bảng.
? Hình thang trên có đặc điểm gì đặc biệt Gv giới thiệu đó là hình thang vuông
? Thế nào gọi là hình thang vuông .
? Chỉ ra hình thang vuông trong bài 7.
HS: .
HS trả lời( đ/n SGK tr 70)
HS làm bài 7: SGK tr 71.
a / x = 1200; y = 1400
b/ x = 700; y = 500
c/ x = 900; y = 1150. Hình thang vuông
Hoạt động 4: Củng cố ( 5 phút )
? Nêu kiến thức cơ bản đã học trong bài.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm bài 10 SGK tr 71.
Bài 7
Bài 9.
Bài 10: 6 hình thang.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về hình thang và hình thang vuông. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp. Làm các BT 8, 9 (SGK tr71) và BT 11, 12, 13, 14, 16 (SBTtr 62).
- HD Bài 8 (SGK tr 71) : ABCD là hình thang AB//CD
kết hợp tìm được các góc của hình thang. Chuẩn bị tiết 3 " Hình thang cân "
----------------------------
Tiết 3 Ngày 24/ 08/ 09
Đ3. Hình thang cân
A. Mục tiêu :
- HS nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ, thước chia khoảng, thước đo góc, mô hình hình thang cân.
Ôn về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 phút )
HS1:Phát biểu định nghĩa hình thang và hình thang vuông? Vẽ hình minh hoạ.
HS2: Làm bài 8 SGK tr 71.
HS3:Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang hoặc ht vuông ta làm như thế nào.
Hoạt động 2: 1- Định nghĩa ( 9 phút )
GV vẽ hình 23 lên bảng .
? Trả lời câu hỏi ?1 .
Gv giới thiệu đó là hình thang cân
? Vậy thế nào là hình thang cân .
? Từ định nghĩa htc, muốn biết 1 tứ giác có là htc không ta cần điều kiện gì.
? Nếu 1 tứ giác là htc thì ta có điều gì.
Gv giới thiệu chú ý.
- Gv treo bảng phụ bài tập ?2
- Cho HS thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi trong bài.( 4 nhóm làm 4 phần).
Gọi đại diện các nhóm trình bày lời giải.
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
A
B
C
D
?1 Hình thang ABCD (AB // CD) có 2 góc kề một đáy bằng nhau.
Định n ghĩa:SGK
¯ABCD là htc
Û
¯ABCD là htcị
( đáy AB, CD)
?2 Hình 24 – Sgk.72:a/ hình a, c, d là htc.
b/ Hình a-, Hình d-
Hình c- .
c/ Hai góc đối của htcân thì bù nhau.
Hoạt động 3: 2- Tính chất ( 15 phút )
- Gv đa ra mô hình htc.
Gv giới thiệu định lí 1.
- Gv gợi ý HS lập sơ đồ chứng minh đ/l 1.
? Kéo dài AD và BC.
? Còn trờng hợp nào nữa của AD và BC không.
*/ T/h 1: AD cắt BC tại O.
? Các tam giác OAB và OCD là các tam giác gì? Từ đó suy ra điều gì.
? Để c/m AD = CB ta làm ntn.
*/ T/h 2: AD // BC.
? Hình thang ABCD có hai cạnh bên song song thì ta có kết luận gì.
? Nếu hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau có là htc không . chú ý.
GV nêu câu hỏi:? Quan sát hình vẽ xem còn những đoạn thẳng nào bằng nhau nữa.
Gv giới thiệu đ/l 2.
? Muốn c/m : AC = BD ta làm ntn.
? C/m: DADC = DBCD ntn.
*/ Định lí 1: SGK tr 72. Hình 25, 26.
C/M: trường hợp AD //BC.
DOAB và DOCD là các tam giác cân
AD = OD - OA, BD = OC - OB
AD = BC.
Hình thang cân ABCD có AD//BC
AD = BC.
*/ Định lí 2: SGK tr 73.
A
B
C
D
c/m DADC = DBCD
Hoạt động 4: 2- Dấu hiệu nhận biết ( 7 phút )
? Nêu cách vẽ điểm A và B trên đt m theo yêu cầu câu ?3
? Khi em có dự đoán gì về dạng của hình thang ABCD.
? Qua bài tập trên em có dự đoán gì về ht có 2 đường chéo bằng nhau . ĐL3
?3 .
? Qua định nghĩa hình thang cân để hình thang là hình thang cân cần đ/k gì.
? Qua các tính chất của hình thang cân để hình thang là hình thang cân cần đ/k gì.
- Gv chốt lại hai dấu hiệu nhận biết.
*/ Dấu hiệu nhận biết ht cân( SGK tr 74)
Hoạt động 5: củng cố ( 6 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những kiến thức gì.
? Muốn c/m một hình thang là hình thang cân ta làm ntn?
Bài tập trắc nghiệm:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
A/ trong htc , hai cạnh bên bằng nhau.
B/ Ht có hai cạnh bên bằng nhau là htc.
C/ Ht có hai cạnh bên song song là htc.
D/ Ht có hai đường chéo bằng nhau là htc.
E/ Ht có hai góc kề 1 cạnh bên bằng nhau là htc.
Cho HS làm bài tập 12 SGK tr 74.
HS làm bài tập trắc nghiệm bên.
A - Đ; B - S; C - S; D - Đ; E - S.
Làm bài tập 12.sgk
A
B
C
D
E
F
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Vận dụng làm các BT 11, 13, 15, 18 (Sgk – 74, 75).
HD bài 11 SGK tr 74: tìm AD ta dựa vào đ/l Pytago trong tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 1 và 3.
Tiết 4 “Luyện tập”.
----------------------------
Tiết 4 Ngày : 27/ 08/ 09
Luyên tập
A. Mục tiêu :
- HS được củng cố lại định nghĩa, tích chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết áp dụng các dấu hiệu, tích chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập c/m.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:
Ôn tập về ht cân, thước thẳng , compa.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 9 phút )
HS1:Nêu tính chất của hình thang cân? Làm bài 11 SGK tr 74.
HS2:Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? Làm bài 15a SGK tr 75.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút )
? Bài toán yêu cầu gì.
? Tứ giác BEDC có đặc điểm gì đặc biệt rồi.
? Để c/m DBDE cân tại B cần c/m điều gì.
? C/m BD = BE làm ntn. ( có BD = AC)
í
? C/m BE = AC ntn. ( có BE // AC)
í
? C/m ABEC là hình bình hành ntn.
Cho HS nhận xét, bổ xung.
? Để c/m làm ntn.
(? Có những yếu tố nào đã bằng nhau)
( ? Để cần c/m thêm gì)
? Hãy c/m .
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
? Từ suy ra điều gì.
? Vậy tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao.
GV chốt lại nội dung đ/l 3.
? Để c/m hình thang là hình thang cân ta áp dụng kiến thức gì.
? Muốn c/m h.t ABCD là ht cân làm ntn.
? Để c/m AC = BD làm ntn.
(? ta suy ra điều gì ).
? Có EC = ED để c/m AC = BD cần c/m gì í
? C/m EA = EB ntn.
í
? Hãy c/m DEAB cân tại E.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
GV chốt lại dấu hiệu 2 nhận biết ht.
Bài 18: SGK tr 75.
1
1
A
B
C
D
E
1
1
1
CM: Do ABCD là hình thang AB//CD AB//CE. Lại có AC//BE .
Nên ABEC là hình bình hành AC = BE.
Lại có: AC = BD ( gt) BD = BE DBDE cân tại B.
Do DBDE cân tại B .
Lại có AC//BE
( c.g.c)
A
B
C
D
E
1
1
1
1
Bài 17 SGK
.
CM: Gọi E là giao điểm của AC và BD
Có DECD cân ở E EC = ED
Do AB//CD
DEAB cân ở E EA = EB.
Từ đó AC = BD ABCD là ht cân.
Hoạt động 4: Củng cố ( 4 phút )
? Muốn c/m hình thang là ht cân ta làm ntn.
? Để c/m tứ giác là ht cân ntn.
- GV chốt lại tính chất và hai dấu hiệu nhận biết ht cân.
HS trả lời 2 dấu hiệuh nhận biết ht cân.
HS ghi nhớ.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kiến thức về hình thang cân đã học trên. Vận dụng vào làm bài tập 16, 19 ( SGK tr 75) và SBT tr 63: bài 22 – 27 (HS cả lớp); 28 đến 33 (HS khá- giỏi).
- HD bài 16a: c/m tương tự phần a bài 15 ( SGK tr 75). Tiết 5 “ Đường tb của tam giác”
----------------------------
– Tiết 5 Ngày 6/ 09/ 09
Đ4 Đường trung bình của tam giác, hình thang.
A. Mục tiêu :
-HS nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của D.
-Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, CM đoạn thẳng bn, 2 đgthẳng //.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ, thước chia khoảng, mô hình hình tam giác.
C. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 phút)
HS 1: Vẽ DABC, có M, N là trung điểm của AB, AC có nx gì về đoạn MN.
HS 2: Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
GV đặt vấn đề vào bài.
Hoạt động 2: 1- Đường trung bình của tam giác ( 23 phút)
? Em hiểu thế nào là đường trung bình của tam giác.
- Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 nhận xét và phát biểu định lí 1
? HS lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl.
? Nếu kẻ EF // AB ta có điều gì ? H.thang BDEF có đặc điểm gì
? Muốn chứng minh AE = EC
? Cần cm: DADE = DEFC (c.g.c)
í
? c/ m: , DA= EF,
- Gọi 2 HS lên bảng chứng minh
- Gv giới thiệu DE là đường tb của...
? Vậy thế nào là đường trung bình của tam giác
? Trong D có tất cả mấy đường TB
? Cho HS thảo luận trả lời ?2
? Qua bài toán trên em có nhận xét gì về đờng trung bình của tam giác
GV giới thiệu định lý 2
? HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- Gv gợi ý HS vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF, xây dựng sơ đồ
? Để cm; DE // BC và DE = BC
? Cần c/m: DF // BC và DF = BC
?CBDF là h.thang có 2 đáy DB = CF
? CF // DB ĩ (so le trong)
DAED = DCEF (c.g.c)
? Cho HS thảo luận trả lời ?3
?1 Định lý 1 : (Sgk-76)
GT : DABC, AD = DB
DE // BC
KL : AE = EC
Chứng minh
Kẻ EF // AB (F ẻ BC) DB = EF (Vì h.thang BDEF có 2 cạnh bên //).
Mà AD = DB (GT) AD = EF (1)
Xét DADE và DEFC có
(đồng vị); (cmt)
(cùng bằng góc B)
Do đó DADE = DEFC (c.g.c) AE = EC.
Vậy E là trung điểm của AC
Định nghĩa : (Sgk-77)
Lưu ý : Trong 1 D có 3 đường trung bình
?2 Vẽ hình, đo , DE = 1/2BC.
Định lý 2 : (SGK-77)
Gt : DABC, AD = DB,
AE = EC
Kl : DE // BC
DE = BC
Chứng minh
Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF
Từ đó ta có DAED = DCEF (c.g.c)
AD = CF (1) và
Mà AD = DB (GT) nên DB = CF
Mặt khác ở vị trí so le trong
AD // CF hay CF // DB CBDF là h.th
Hình thang có 2 đáy DB = CF nên DF // = BC
Vậy DE // BC và DE = DF = BC
?3 Kq : BC = 100m.
Hoạt động 3: Củng cố: (14 phút)
? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì.
GV chốt lại bài và cho HS làm bài tập 20, 21 (Sgk-79).
HD : Sử dụng định lý 1 và định lý 2.
HS trả lời.
HS làm bài tập trên bảng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút )
- Học thuộc định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác
- Làm các BT 22 (Sgk – 80).
- Đọc và nghiên cứu tiếp phần II “ Đường trung bình của hình thang ”.
Tiết 6 Ngày 09/ 09/ 09
Đ4 Đường trung bình của tam giác
hình thang (tiếp)
A . Mục tiêu :
+ HS nắm được củng cố thêm về đường trung bình của D và nắm được định nghĩa, các định lý 3, 4 về đường trung bình của hình thang.
+ Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, CM đoạn thẳng bn, 2 đgthẳng //.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ, thước chia khoảng, mô hình hình thang.
C. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút).
HS 1: Phát biểu định nghĩa và định lý 1,2 về đường trung bình của tam giác.
HS 2: Phát biểu định nghĩa và định lý 1,2 về đường trung bình của tam giác.
Hoạt động 2: 2 - Đường trung bình của hình thang : ( 23 phút ).
? Em hiểu thế nào là đường trung bình của hình thang.
- Yêu cầu HS thảo luận làm ?4 nhận xét và phát biểu định lí 1
? HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL
- Gv hướng dẫn HS xây dựng sơ đồ CM
- ? Nếu gọi I là giao điểm của AC và EF, ta có nhận xét về điểm I
? Chứng minh IA = IC
EA = ED, EI // DC
? Tương tự hãy chứng minh FB = FC
- Gv giới thiệu EF là đờng TB của hình thang ABCD
? Vậy thế nào là đường trung bình của hình thang HS phát biểu định nghĩa
? Trong ht có tất cả mấy đường TB
? Gọi HS nhắc lại định lý 2 về đường trung bình của tam giác
? Qua đó hãy dự đoán tính chất đường trung bình của hình thang
Phát biểu định lý 4
? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lý
- Yêu cầu HS thảo luận đọc cách chứng minh trong Sgk
? Gọi HS nêu cách chứng minh
- Gv nhận xét ý kiến và chứng minh định lý lại trên bảng.
?áp dụng định lý trên làm ?5
- Gv treo bảng phụ hình vẽ 40
? Để tìm x trong hình làm nh thế nào
? Có nhận xét gì về đoạn BE
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
?4 I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC
Định lý 3 : (Sgk-78)
GT ABCD là h.thang ...
KL BF = FC
Chứng minh
Gọi I là giao của AC và EF
I là trung điểm của AC (EA = ED, EI // DC)
F là trung điểm của BC (IA = IC, IF // AB)
Ta gọi EF là đường trung bình của hình thang ABCD
Định nghĩa : (Sgk-78)
Lu ý : SGK
Định lý 4 : (SGK-78)
GT Hình thang ABCD (AD // CD)
AE = ED, BF = FC
KL EF // AB, EF // CD
EF =
CM: (Sgk-79)
?5 Tính x trên hình 40 (Sgk-79)
Ta có ACHD là hình thang vì AD // CH
Mà BE là đường trung bình vì …
Do đó BE =
CH = 2BE – AD = 64 – 24 = 40 m
Hoạt động 3: Củng cố.( 14 phút)
Nhắc lại các định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. Nêu kiến thức áp dụng chứng minh các định lý đó ?
Cho HS làm bài tập 23, 24 (Sgk-80)
HD : Sử dụng định lý 3 và định lý 4
HS trả lời và làm bài tập trên bảng.
Bài 23 SGK
Bài 24 SGK
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Học thuộc các định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình
thang.
- Làm các BT 25, 26, 27 (Sgk – 80)
- Chuẩn bị các bài tập, giờ sau “Luyện tập”.
----------------------------
Tiết 7 Ngày 12 / 09 / 09
Luyện tập
A. Mục tiêu :
+ HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất về đường trung bình của tam giác, của hình thang.
+ Biết áp dụng các tính chất về đường trung bình vào làm các bài tập có liên quan.
+ Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị :
-Chuẩn bị thước chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7 phút)
HS 1: Vẽ DABC, có M, N là trung điểm của AB, AC. Có BC = 20 cm. Tính MN.
HS 2: Nêu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Hoạt động 2: luyện tập ( 32 phút)
Bài 26: SGK tr80.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Muốn tính được x, y trên hình vẽ trên ta làm nh thế nào.
- Gv gợi ý HS c/m:
? ABEF là hình gì? giải thích.
? Nhận xét gì về đoạn thẳng CD.
? Tương tự em hãy tìm y.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày lại bài giải.GV cho HS nhấn mạnh lại về đường trung bình của hình thang.
Bài 28: SGK tr 80.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài.
- Gv nhận xét và lưu ý cách vẽ hình.
? Em có nhận xét gì về đoạn thẳng EF trong hình vẽ.
? EI và FK có vị trí nh thế nào đối với các đt AB và CD.
- Gv gợi ý xây dựng sơ đồ c/m:
? Để chứng minh AK = KC Hay K là trung điểm của AC, có BF = FC thì ta cần cm gì.
? Trong DABC c/m FK // AB ntn.
- GV cho HS phân tích tương tự c/m BI = ID.
? Để tính các độ dài EI, KF, IK ta làm nh thế nào.
Qua bài tập trên để tính độ dài đoạn thẳng ta đã áp dụng kiến thức gì?
16cm
x
y
8cm
A
E
G
B
D
H
C
F
ABFE là hình thang
vì AB// EF.
Có CD là đường
trung bình của
hình thang trên
x = CD = = 12 cm.
- Tương tự ta có 16 = y = 20
Bài 28: SGK
CM:
a/ Ta có EF là đường trung bình của ht ABCD nên EF // AB // CD.
DABC có BF = FC và FK // AB nên AK = KC
DABD có AE = ED và EI // AB nên BI = ID
b/ Lần lượt tính đợc EF = 8cm, EI = 3cm
KF = 3cm, IK = 2cm
Hoạt động 3: Củng cố: (4 phút)
? Nêu các dạng bt đã chữa ? Đã sử dụng những kt nào để giải bt đó .
GV chốt lại bài và lu ý cho HS cần nhớ kĩ các tính chất về đường trung bình của tam giác và của hình thang để làm bài tập.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút )
- Học thuộc định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. Vận dụng vào làm các bài tập 27 SGK tr 80, 34,35, 36, 37, 38 SBT tr 64.
- HD bài 27b SGK tr 80: ( Vẽ hình trên bảng)
Vận dụng vào bất đẳng thức trong tam giác EKF được EF ≤ EK + FK = .
- Ôn tập các bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp 6,7.
- Tiết 8 . “ Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang ”.
Tiết 8 Ngày 15/ 9/ 2009
Đ5 Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang.
A . Mục tiêu :
+ HS biết dùng thước và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần (Cách dựng và chứng minh).
+ Biết sử dụng thước và compa để dựng hình tương đối chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, chứng minh,
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi hình 46, 47; thước thẳng và compa.
C. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút).
+ Nêu các bài toán dựng hình đã biết.
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm.
Hoạt động 2: Bài toán dựng hình: ( 4 phút ).
? Kể tên các dụng cụ thường dùng để vẽ hình.
? Bài toán dựng hình là gì.
? Nêu tác dụng của thước thẳng có chia khoảng và compa trong vẽ hình.
: Bài toán dựng hình là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thước và compa.
- Công dụng của thước : …..
- Công dụng của compa : ….
Hoạt động 3: 2- Các bài toán dựng hình đã biết.( 10 phút)
? HS nhắc lại các bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp 6, lớp 7.
? Nêu cách dựng các hình cơ bản đó.
GV đưa hình 46, 47 lên bảng phụ, cho
? Dựng tam giác ADC biết DA = 2 cm, DC = 4 cm, = 700.
3 HS một lượt lên dựng bài toán a, b , g.
Hoạt động 4: 3- dựng hình thang.( 14 phút)
- Gv hửớng dẫn HS phân tích bài toán.
? Tam giác nào có thể dựng được ngay và vì sao.
? Để dựng được hình thang ABCD ta cần dựng yếu tố nào nữa và dựng bằng cách nào ? (điểm B)
? Điểm B nằm ở vị trí nào.
? Nêu cách dựng điểm B.
? Nêu cách dựng hình thang ABCD .
Gv nhận xét hình trên bảng của HS. Kiểm tra việc dựng hình dưới lớp .
? Gọi một HS giải thích vì sao hình thang vừa dựng thoả mãn yêu cầu bài toán.
- Gv nhận xét và ghi lại chứng minh.
? Vậy giải bài toán dựng hình ta làm ntn.
*/ Ví dụ: SGK tr 82.
A
3
B
C
2
D
4
700
DACD biết 3 yếu tố ( đã dựng trên)
a/ Cách dựng :
+ Dựng DACD có:
= 700, DC= 4cm, DA= 2cm.
- Dựng tia Ax // DC (tia Ax và điểm C cùng trong một nửa mặt phẳng bờ AD)
- Trên tia Ax dựng điểm B / AB=3cm.
- Nối B với C ABCD là ht cần dựng.
b/ Chứng minh :
Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD
H.thang ABCD có CD = 4cm, =700, DA=2cm nên thoả mãn yêu cầu bài toán.
HS nêu 4 bước của bài toán dựng hình.
Hoạt động 5: Củng cố ( 9 phút)
- Gv cho HS làm bài 29: SGK tr 83.
? Nêu các yếu tố đã biết, yêu cầu của bài toán.
? Nêu cách dựng tam giác biết 3 yếu tố.
GV gọi HS c/m.
DABC biết: BC = 4 cm, ,. Dựng tam giác ABC.
+ cách dựng: - dựng góc.
-Trên tia By dựng điểm C sao cho BC = 4cm.
- Từ C kẻ đt vuông góc và cắt tia Bx tạ A.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà : (3 phút)
- Nắm vững cách dựng các bài toán dựng hình cơ bản. Cách dựng hình thang.
- Làm các BT 30, 32,31, 33, 34 SGK tr 83. HD bài 31:
? Dựng ngay được tam giác nào? Vì sao. (DADC biết 3 cạnh: AD = 3, AC = DC = 4).
? Xác định dựng điểm B ntn. ( Dựng tia Ax //DC, lấy B trên tia Ax sao cho AB = 3)
- Chuẩn bị các bài tập, giờ sau “Luyện tập”.
----------------------------
Tiết 9 Ngày 19 / 09 / 09
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- HS được củng cố lại các bài toán dựng hình cơ bản và cách dựng một hình đơn giản bằng thước và compa.
- Biết sử dụng thành thạo thước và compa để dựng một số hình cơ bản. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, chứng minh, có ý thức vận dụng vào thực tế.
B. Chuẩn bị :
+ Thước chia khoảng, compa, eke, thước đo góc, 2 bảng phụ vẽ hình cần dựng.
+ Ôn tập dựng các hình cơ bản
C. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạ
File đính kèm:
- Giao an HINH HOC 8 Chuan.doc