Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 15 Luyện tập

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố cho HS cá kiến thức vè phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tâp chứng minh, nhận biết khái niệm.

 Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - SGK, thước thẳng, bảng phu , phấn màu., com pa.

 HS :- SGK, thước thẳng, com pa.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 15 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/10/2010 TIẾT 15 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho HS cá kiến thức vè phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tâïp chứng minh, nhận biết khái niệm. Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - SGK, thước thẳng, bảng phu , phấn màu., com pa. HS :- SGK, thước thẳng, com pa. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10ph Hoạt động 1 :KIỂM TRAVÀ CHỮA BÀI TẬP GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: a) Thế nào là hai điểm đối xứng qua điểm O ? thế nào là hai hình đối xứng qua điểm O ? b) Cho ABC như hình vẽ. Hãy vẽ A/B/C/ đối xứng với ABC qua trọng tâm G của ABC. HS2 : Chữa bài tập 52 trang 96 SGK (Đê bài đưa lên bảng phụ). GV và HS hận xét cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm tra. a) Phát biểu định nghĩa như SGK trang 93, 94. 1/ CHỮA BÀI TẬP A C/ B/ G B C A/ Bài tập 52 trang 96 SGK. E A B D C F Giải : ABCD là hình ình hành. => BC // AD ; BC = AD => BC // AE (vì D ; A ; E thẳng hàng) và BC = AE (=AD). => Tứ giác AEBC là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) => BE // AC và BE = AC (1) chứng minh tương tự. => BF // AC và BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E ; B ; F thẳng hàng theo tiên đề Ơ clít và BE = BF (=AC) => E đối xứng với F qua B 25 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 1 : (Bài 54 trang 96 SGK) GV có thể hướng dẫn HS phân tích Một HS đọc to đề bài Một HS vẽ hình ghi GT , KL 2/ LUYỆN TẬP Bài 54 trang 96 SGK Bài theo sơ đồ : B và C đối xứng với nhau qua O. B , O , C thẳng hàng và OB = OC Sau đó yêu cầu HS trình bày miệng, GV ghi lại bài chứng minh trên bảng. Bài 2 a)Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900). Vẽ hình đối xứng của tam giác ABC qua tâm A. b)Cho đường trong O, bán kính R. Vẽ hình đối xứng của đường tròn O qua tâm O. c) Cho tứ giác ABCD có AC BD tại O . Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD qua tâm O. GT A nằm trong góc xOy A và B đối xứng nhau quaOx A và C đối xứng nhau quaOy KL C và B đối xứng nhau qua O Giải : C và A đối xứng nhau qua Oy => Oy là trung trực của CA => OC = OA => OCA cân tại O , có OE CA => (T/c tam giác cân) Chứng minh tương tự =>OA = OB và Vậy OA = OB = OC (1) (2) Từ (1) và (2) => O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua O. Bài 2 Hình đối xứng của đường tròn O bán kính R qua tâm O chính là đường tròn O bán kính R Bài 3 (Bài 56 trang 96 SGK) (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). GV cần phân tích kỹ về tam giác đều để HS thấy rõ la tam giác đều có ba trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Bài 4 (Bài 57 trang 96 SGK) GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời. HS quan sát hình vẽ, rồi trả lời miệng: a)Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng. b) Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng c) Biển cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng. d) Biển chỉ hướng đi vòng tránh chứa gại vật không có tâm đối xứnờiMotj HS đọc, các HS khác trả lời. a) Đúng. b) Sai (hình bạn vẽ khi kiểm tra đầu giờ.) c) Đúng vì hai tam giác đó bằng nhau. Bài 3 (Bài 56 trang 96 SGK) trả lời miệng: Bài 4 (Bài 57 trang 96 SGK) trả lời miệng: 8 ph Hoạt động 3 : CỦNG CỐ GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng. Đối xứng trục Đối xứng tâm Hai điểm đối xứng A và A/ đối xứng nhau qua d ĩ là trung trực của đoạn thẳng AA/ A và A/ đối xứng nhau qua O ĩ O là trung điểm của đoạn thẳng AA/ Hai hình đối xứng Hình có trục đối xứng A M Hình có tâm đối xứng S N 2 ph HDVN : - Về nhà làm tốt bài tập số 95 , 96 , 97 , 101 trang 70 , 71 SBT. So sánh hai phép đối xứng để ghi nhớ. - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

File đính kèm:

  • docT.15 - Luyen tap.doc