I. MỤC TIÊU.
+ Nắm được K/N khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều.T/c điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
+ Có kĩ năng vẽ đường thẳng song song
+Có khả năng vận dụng vào thực tế cuộc sống
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, thước, phấn màu .
Học sinh: Bút dạ,thước thẳng, xem lại khái niệm khoảng cách từ một điểm đếu đường thẳng.Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7) Từ hai điểm A,B vẽ hai đoạn thẳng AA' và BB'(A và B nằm trên đường thẳng b) vuông góc với đường thẳng b, so sánh độ dài AA' và BB'.
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 18 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/ 10/2010 Ngày giảng:26/10/2010
Tiết 18 đường thẳng song song
với một đường thẳng cho trước
I. MụC TIÊU.
+ Nắm được K/N khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều.T/c điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
+ Có kĩ năng vẽ đường thẳng song song
+Có khả năng vận dụng vào thực tế cuộc sống
II. CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, thước, phấn màu .
Học sinh: Bút dạ,thước thẳng, xem lại khái niệm khoảng cách từ một điểm đếu đường thẳng.Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
III.TIếN TRìNH LÊN LớP:
1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Từ hai điểm A,B vẽ hai đoạn thẳng AA' và BB'(A và B nằm trên đường thẳng b) vuông góc với đường thẳng b, so sánh độ dài AA' và BB'.
3. Bài mới:
Hoạt động
Nội dung
*Hoạt động 1: (10’)
GV:Từ bài toán trên, nếu có điểm C, sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng b bằng AA'= h, điểm C có thuộc đường thẳng a không?Vì sao?(Chỉ xét trên cùng nửa mặt phẳng bờ b có chứa đường thẳng a)
HS:AA'C’C là hình chữ nhật (do AA' = CC’ và AA' // CC’ và góc C = 900)
ịC thuộc đường thẳng a.
GV: Ta nói h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b
GV:Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng song song được định nghĩa như thế nào?
*Hoạt động 2:Tìm hiểu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.(10’)
? Nếu xét thêm nửa mặt phẳng đối ta có kết luận chung?
GV khái quát vấn đề, nêu tính chất.
GV: Cho HS làm [?3] SGK
GV đưa đề và hình vẽ 95 lên bảng phụ.
? Điểm A có tính chất gì?
GV:Từ tính chất đã nêu và dựa vào định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Có thể nêu thành một nhận xét chung?
*Hoạt động 3:Đường thẳng song song cách đều (10’).
GV: Đưa hình vẽ các đường thẳng song song cách đều và giới thiệu cho HS khái niệm đường thẳng song song cách đều.
h
h
d
c
b
a
h
GV: Cho HS quan sát hình 96b và yêu cầu học sinh làm [?4] trong Sgk.
HS: Hoạt động theo nhóm làm trên bảng nhóm
GV: Thu bảng nhóm và cho học sinh các nhóm nhận xét két quả của nhau.
GV: Từ hai bài toán trên rút ra định lí gì?
GV lưu ý: Các đlý về đường trung bình của tam giác, của hình thang là các trường hợp của đlý về các đường thẳng song song cách đều.
? Tìm hình ảnh các đường thẳng song song cách đều trong thực tế?
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
*Định nghiã : (Sgk)
2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
* Tính chất:(SGK)
*Nhận xét: SGK
3. Đường thẳng song song cách đều.
*Các đường thẳng song song và có các khoảng cách giữa các đường thẳng lần lượt bằng nhau gọi là đường thẳng song song cách đều.
[?4]
a)Xét hình thang AEGC có BF là đường trung bình.
Nên b đi qua trung điểm của AC thì qua trung điểm EG ịEF = FG
Tương tự: EF = FG = GH.
b) Làm tương tự.
*Định lí: (Sgk)
4. Củng cố: (3’)
- Bài tập 69/Sgk. HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trả lời.
1 - 7 , 2 - 5 , 3 - 8 , 4 - 6
5.Dặn dò- HDẫn: (3’)
- Học kỹ các định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng song song, định nghĩa tính chất đường thẳng song song cách đều.
- Làm bài tập 67,68,70/Sgk.
- HD: BT67/Sgk.
Xét D ADD' và hình thang CC’BE.
Vận dụng tính chất đường trung bình.
File đính kèm:
- Tiet 18.doc