Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 30 Luyện tập diện tích tam giác

I-MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức:

 Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.

2/ Kỹ năng:

 Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích tam giác.

 Rèn thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - Bảng phụ có kẻ ô chuẩn bị cho bài tập 19, 22. phiếu học tập cho HS.

 HS: - Bảng nhóm, phấn viết bảng, giấy , giấy kẻ ô.

 - Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở tiết trước.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 30 Luyện tập diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30 Ngày soạn:5/12 /2010 §. LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH TAM GIÁC I-MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác. 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích tam giác. Rèn thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng phụ có kẻ ô chuẩn bị cho bài tập 19, 22. phiếu học tập cho HS. HS: - Bảng nhóm, phấn viết bảng, giấy , giấy kẻ ô. - Làm các bài tậïp GV đã hướng dẫn ở tiết trước. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : ÁP DỤNG CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC ĐỂ SO SANÙH DIỆN TÍCH CỦA HAI TAM GIÁC CỤ THỂ GV: Xem hình trên và chỉ ra những tam giác có cùng diện tích (lấy một ô vuông làm đơn vị diện tích). Những tam giác có diện tích bằng nhau đó có bằng nhau không? HS : Quan sát và lập luận để trả lời. Hoạt động 2: TÌM PHƯƠNG PHÁP KHÁC ĐỂ CHỨNG MINH CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC GV yêu cầu HS: * Vẽ lên giấy một hình chữ nhật có một kích thước là một cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước đó. * Từ cách vẽ đó, hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác HS làm bài theo yêu cầu của GV. * Chứng minh công thức tính diện tích tam giác bằng phương pháp khác. Phương pháp 1: A B D C Phương pháp 2: A E F J K B H C Ta có AEI = BEI (g.c.g) AFI = CFK (g.c.g). => SABC = SBJKC = BC . BJ SABC = BC. AH. Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh nhân với chiều cao ứng với cạnh đó Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP GV: Xem hình vẽ bên, hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích SADE GV: Thu một só bài làm của HS chấm sau đó sửa sai cho HS. HS làm bài tập trên phiếu học tập Hoạt động 4 :LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ GV : HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước bài tập 22 (SGK) GV: a) Vẽ thêm I sao cho SPIF = SPAF b) Vẽ thêm O sao cho SPOF = 2SPAF c) Vẽ thêm N sao cho SPNF = SPAF * Trên giấy có kẻ ô, vận dụng công thức tính diện tích của tam giác để vẽ hình chính xác. HS làm trên giấy kẻ ô bài tập 22 (SGK). HS: a) Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có điểm A vì………….. b) Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang c vì …………………… c) Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang b vì ……………………. Bài tập 22 (SGK) E Giaiû ; 2cm Ta có : A D x. AD = 3 (2. AD) : 2 Suy ra x = 3 (cm). x x B C c a A b P F Hoạt động 5 : BÀI TẬP CỦNG CỐ GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm. Hãy tìm trong tam giác ABC những điểm M sao cho: SAMC = SAMB + SCMB GV: Phân tích: *So sánh SAMC với SABC từ việc so sánh trên suy ra vị trí của điểm M? HS: *SAMC = SABC *Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EFØ của tam giác ABC (EF // AC) HS ghi bài tập mở rộng của bài tập củng cố vào vở. Chú ý: Đường cao tam giác đều có cạnh bằng a là: h = Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nếu đổi giả thiết bài toán trên, tìm M trong tam giác ABC sao choSAMC = 2(SAMB + SCMB) thì? Tính diện tích tam giác đều có cạnh bằng a.

File đính kèm:

  • docT.30 - Luyen tap.doc