Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 31 Ôn tập học kì I

I. MỤC TIÊU.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.

 Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.

2.Kiểm tra bài cũ: (7)

Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước.

Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.

GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.

 3. Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 31 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/ 12/2010 Ngày giảng: 14/ 12/2010 Tiết 31 ôn tập học kì I I. MụC TIÊU. II. CHUẩN Bị: Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke. Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động Nội dung I. Ôn chương tứ giác - Phát biểu định nghĩa các hình: Hình thang Hình thang cân Tam giác Hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi - Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên? - Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của các hình + Hình thang + Tam giác II. Ôn lại đa giác - GV: Đa giác lồi là đa giác ntnào? - Là đa giác mà bất kỳ đường thẳng nào chứa cạnh của đa giác cũng không chia đa giác đó thành 2 phần nằm trong hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ chung là đường thẳng đó. Công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh? Công thức tính diện tích các hình a a b h h - HS quan sát hình vẽ các hình và nêu công thức tính S * HĐ2: áp dụng bài tập 1.Chữa bài 47/133 (SGK) - ABC: 3 đường trung tuyến AP, CM, BN - CMR: 6 (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện tích bằng nhau. - GV hướng dẫn HS: - 2 tam giác có diện tích bằng nhau khi nào? - GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích bằng nhau. - HS làm tương tự với các hình còn lại? 2. Chữa bài 46/133 GV hướng dẫn HS: - So sánh với ; với - Tính + và so sánh với từ đây ta suy ra kết quả. I. Ôn chương tứ giác 1. Định nghĩa các hình Hình thang Hình thang cân Tam giác Hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi 2. Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên 3.Đường trung bình của các hình + Hình thang + Tam giác Hình nào có trực đối xứng, có tâm đối xứng. Nêu các bước dựng hình bằng thước và com pa Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước II. Ôn lại đa giác 1. Khái niệm đa giác lồi - Tổng số đo các góc của 1 đa giác n cạnh : (n - 2) 1800 2. Công thức tính diện tích các hình a) Hình chữ nhật: S = a.b a, b là 2 kích thước của HCN b) Hình vuông: S = a2 a là cạnh hình vuông. c) Hình tam giác: S = ah a là cạnh đáy h là chiều cao tương ứng d) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b a, b là 2 cạnh góc vuông. II. Bài tập: bài Bài 47/133 (SGK) Giải: Xét và có chung đường cao hạ từ G, có AM = BM nên có diện tích bằng nhau suy ra S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau ) S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) Xét 2 tam giác: ACM và BCM có chung đường cao hạ từ C đến AB, có MA=MB (CM là trung tuyến) => SACM = SABM Mà SACM = S1+S2+S3 ; SABM = S4+S5+S6 => S1+S2+S3 = S4+S5+S6 => S1+S1+S3 = S4+S6+S6 mà S3 = S4 => S1+S1 = S6+S6 => 2.S1=2.S6 S1 = S6 (5’) Chứng minh tương tự ta có: S4 = S5 => S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 (đpcm) Bài 46/133 Vẽ 2 trung tuyến AN & BM củaABC Ta có: SABM = SBMC = SBMN == => SABM + SBMN = Tức là: SABNM = 4. Củng cố Dặn dò Ôn lại toàn bộ kỳ I. Giờ sau KT học kỳ I kết hợp với tiết 39 đại số.

File đính kèm:

  • docTiet 31.doc