Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 36 Ôn tập chương II

A. MỤC TIÊU

Học sinh hiểu và vận dụng được:

Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều

Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi

Hãy viết diện tích của mỗi hình trong khung sau:

 

B. CHUẨN BỊ:

Gv: Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK, Thước thẳng.

Hs: Thước thẳng, êke, compa. Nắm vững công thức tính diện tích tam giác, hình

 thang, hình bình hành, hình thoi

 

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

ÔN TẬP LÝ THUYẾT – BÀI CŨ: ( 12 phút)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 36 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên:Nguyễn Hữu Vinh Ngày dạy:3/1/2009 Tiết: 36 Bài tập2: Bài: ôn tập chương II A. mục tiêu Học sinh hiểu và vận dụng được: Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi Hãy viết diện tích của mỗi hình trong khung sau: B. chuẩn bị: Gv: Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK, Thước thẳng. Hs: Thước thẳng, êke, compa. Nắm vững công thức tính diện tích tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi C. các hoạt động dạy học trên lớp Ôn tập lý thuyết – bài cũ: ( 12 phút) Thời gian Hoạtđộng của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút Phátbiểu định nghĩa đa giác lồi? Định nghĩa đa giác không lồi? Trong các đa giác trên, đa giác nào là đa giác nào là đa giác không lồi? Vì sao? Đa giác nào là đa giác nào là đa giác lồi. Vì sao? Tổng số đo các góc của mọt đa giác n cạnh được tính như thế nào? Đa giác đều là đa giác như thế nào? Tính số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh ? Bảng phụ Bài tập1: Các đa giác sau đa giác nào là đa giác lồi, đa giác không lồi?Vì sao? Bài tập1: Bài tập2: a,Tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là:................... (n – 2).1800 b, Tổng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là:................... Bài tập3: Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình trong khung sau: 14 phút Gv mang bảng phụ cho học sinh tìm hiểu bà toán. Trong hình bên có những tam giác nào có diện tích bằng nhau? BF//AC nên DABC và DAFC Có đường cao hạ từ B và F tới AC như thế nào nhau? Từ đó ta có kết luận gì về diện tích DABC và DAFC ? Diện tích tứ giác ABCD có thể tính như thế nào? Diện tích tứ giác ABCD bằng diện tích tam giác nào? Nêu công thức tính diện tích hình bình hành? Giả sử hình bình hành ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm, CH = 5cm. Khi đó diện tíc hình bình hành ABCD có thể tính theo những cách nào? Nêu cách tính đường cao CK? Tính và cho biết độ dài đường cao CK? Bài tập 42: Vì BF//AC nên DABC và DAFC Có đường cao hạ từ B và F tới AC là bằng nhau =>SABC = SAFC =>SABC + SACD = SAFC + SACD hay SABCD = SAFD Bài tập 45: Giả sử hình bình hành ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm, CH = 5cm. Khi đó ta có: SABCD = AB.CK = AD.CH => 6.CK = 4.5 => CK = (cm) D. Hướng dẫn học bài ở nhà(1 phút): ôn tập các kiến thức đã học trong chương Làm các bài tập: 44, 47 (SGK) ; 35, 46, 52, 54, 55 (SBT) Ngày3/1/09 Xác nhận của chuyên môn

File đính kèm:

  • docH8-36.doc
Giáo án liên quan